Trần Thị Minh Châu
Email: chauttm AT vnu.edu.vn
Giảng dạy
2023-2024: Kỳ II: Lập trình nâng cao (INT 2215 22, 23).
Lập trình hướng đối tượng (INT 2204 3)
- 2023-2024: Kỳ I: Cấu trúc dữ liệu giải thuật (INT2210 1, 2, 4).
- 2022-2023: Kỳ II: Lập trình nâng cao (INT 2215 22, 23). Lập trình hướng đối tượng (INT 2204 3)
- 2022-2023: Kỳ I: Cấu trúc dữ liệu giải thuật (INT2210 25, 43).
- 2021-2022: Kỳ II: Lập trình nâng cao (INT 2215 2, 3, 24)
- 2021-2022: Kỳ I: Cấu trúc dữ liệu giải thuật (INT2210 22, 23, 24).
- 2020-2021: Kỳ II: Lập trình nâng cao (INT 2215 5, 6, 22)
- 2020-2021: Kỳ I: Cấu trúc dữ liệu giải thuật (nhóm 23, 24, 25).
- 2019-2020: Kỳ II: Lập trình nâng cao (INT 2215 20, 21, 22)
- 2019-2020: Kỳ I: Cấu trúc dữ liệu giải thuật (nhóm 5, 22, 23).
- 2018-2019: Kỳ II: Lập trình nâng cao (INT 2202 22)
- 2018-2019: Kỳ I: Tin học cơ sở 4.
Cấu trúc dữ liệu giải thuật.
- 2017-2018: Kỳ II: Lập trình nâng cao (INT 2202 7)
- 2016-2017: Kỳ II: Lập trình nâng cao (INT 2202 3 và INT 2203 5)
- 2016-2017: Kỳ I: Tin học cơ sở 4 (INT 1006 8).
Cấu trúc dữ liệu giải thuật (INT 2203 1).
Object-oriented Programming (INT 2204 5)
- 2015-2016: Kỳ II: Lập trình nâng cao (INT 2202 4)
Samsung Java
- 2015-2016: Kỳ I: Object-Oriented Programming (INT2204 5). Cấu trúc dữ liệu và giải thuật (INT 2203 2).
- 2014-2015: Kỳ II: Công nghệ phần mềm (INT 2208 1, INT 2208 2).
- 2014-2015: Kỳ I: Lập trình hướng đối tượng (INT2204 1,5). Samsung Course
- 2013-2014: Kỳ II: Công nghệ phần mềm, Phân tích thiết kế hướng đối tượng.
- 2013-2014: Kỳ I: Lập trình hướng đối tượng (INT2204 1,4).
- 2012-2013: Kỳ II: Tin học cơ sở I, Phân tích thiết kế hướng đối tượng (INT 3110 3).
Kỳ I: Lập trình hướng đối tượng (INT2005, INT2204 1).
- 2011-2012: Kỳ II: Data structures and algorithms (K55Đ), Lập trình nhúng và thời gian thực.
Kỳ I: Lập trình hướng đối tượng (INT2005, INT2204)
- 2010-2011: Kỳ II: Công nghệ phần mềm (INT2208 2), Data structures and algorithms (K54 Đ).
Kỳ I: Lập trình hướng đối tượng (K54CA, K54CD), Data structures and algorithms (K53 Đ), Các hệ phân tán.
- 2009-2010: Kỳ I: Hệ phân tán (K16T1, K16T2). Kỳ II: Lập trình hướng đối tượng (K53CA,K53CB). Tiếng Anh chuyên ngành (K15CS)
- 2004-2005: Kỳ I: Lập trình hướng đối tượng (K47CA,K47CB,K47CC). Kỳ II: Ngôn ngữ lập trình C++ (K48CA).
- 2003-2004: Kỳ I: Lập trình hướng đối tượng (K46CA,K46CB,K46CC). Kỳ II: Nghỉ.
- 2002-2003: Kỳ I: Nghỉ. Kỳ II: Ngôn ngữ lập trình C++ (K46CA, K46CB, K46CC).
- 2000-2001: Kỳ I: Nghỉ. Kỳ II: Công nghệ phần mềm (K43T)
- 1999-2000:
- 1998-1999:
Giáo trình
Hồ Sĩ Đàm (chủ biên), Trần Thị Minh Châu, Lê Sỹ Vinh, Giáo trình: Lập trình căn bản C++, NXB ĐHQG 2011 (draft)
Trần Thị Minh Châu, Nguyễn Việt Hà, Giáo trình: Lập trình hướng đối tượng với Java, NXB ĐHQG 2013 (draft)
Sách dịch
Zbigniew Michalewicz, Giải thuật di truyền + Cấu trúc dữ liệu = Chương trình tiến hóa. ND: Hồ Sĩ Đàm, Trần Minh Châu, Phạm Việt Thắng, NXB ĐHQG 1999.
Jostein Gaarder, Thế giới của Sophie. ND: Trần Minh Châu, NXB Tri Thức 2006.
Bài giảng điện tử nghiệm thu năm 2004