Kết quả đăng ký học học kỳ phụ năm học 2019-2020
Phòng Đào tạo trân trọng thông báo:
1. Lớp học phần bị hủy do sĩ số đăng ký không đủ điều kiện để mở lớp:
TT | Lớp học phần | Học phần | TC | SS
đăng ký |
Giảng viên |
1 | MAT1093 40 | Đại số | 4 | 4 | TS. Lê Phê Đô |
2 | EMA2011 30 | Phương pháp tính trong kỹ thuật | 4 | 14 | PGS.TS. Đặng Thế Ba |
Sinh viên đăng ký học tại các lớp học phần bị hủy đến nhận lại học phí tại Bộ phận thu học phí (P.101-E3) trong giờ hành chính từ ngày 20/07/2020÷24/07/2020.
Lưu ý: Sinh viên bắt buộc mang theo 01 bản photo thẻ sinh viên/ chứng minh thư nhân dân và biên lai thu học phí khi đến nhận lại học phí.
2. Lớp học phần điều chỉnh lịch học và giảng viên:
Lớp HP | Học phần | TC | TKB đã thông báo | TKB điều chỉnh | Ghi chú | ||||||
Giảng viên | Thứ | Tiết | Giảng đường | Giảng viên | Thứ | Tiết | Giảng đường | ||||
INT2202 30 | Lập trình nâng cao | 3 | CN. Nguyễn Hoàng Quân | 5 | 1-5 | PM305-G2 | ThS. Nguyễn Minh Thuận | 5 | 1-5 | PM305-G2 | N1 |
ELT2037 40 | Thực tập thiết kế hệ thống | 4 | GS.TS. Bạch Gia Dương | 2 | 1-5 | 307-GĐ2 | GS.TS Bạch Gia Dương | 2 | 1-4 | 307-GĐ2 | CL |
3 | 3 | ||||||||||
4 | 4 |
3. Lớp học phần tách lớp, nhóm thực hành/bài tập, lịch học cụ thể như sau:
Lớp HP | Học phần | TC | Giảng viên | Thứ | Tiết | Giảng đường | Ghi chú |
INT1008 30 | Nhập môn lập trình | 3 | CN. Nguyễn Tuấn Anh | 7 | 1-4 | PM201-G2 | N3 |
7 | 7-10 | PM201-G2 | N3 | ||||
INT3306 30 | Phát triển ứng dụng web | 3 | PGS.TS. Nguyễn Việt Anh | 4 | 7-11 | PM201-G2 | N2 |
ELT2035 31 | Tín hiệu và hệ thống | 3 | TS. Trần Thị Thúy Quỳnh | 2 | 1-4 | 308-G2 | |
3 | 1-4 | 308-G2 | |||||
ELT2035 32 | Tín hiệu và hệ thống | 3 | TS. Đinh Thị Thái Mai | 2 | 7-10 | 308-G2 | |
3 | 7-10 | 303-G2 | |||||
POL1001 31 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | TS. Nguyễn Thị Thu Hường | 7 | 1-5 | 3-G3 | |
POL1001 41 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | TS. Nguyễn Thị Thu Hường | 7 | 7-11 | 101-G2 | |
POL1001 42 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | TS. Nguyễn Thị Lan | 6 | 1-5 | 107-G2 | |
POL1001 43 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | TS. Nguyễn Thị Lan | 6 | 7-11 | 107-G2 | |
INT2203 40 | Cấu trúc dữ liệu và giải thuật | 3 | CN. Nguyễn Hoàng Quân | 4 | 7-11 | PM202-G2 | N2 |
HIS1002 41 | Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam | 3 | TS. Nguyễn Thị Thìn | 7 | 2-5 | 308-G2 | |
7 | 7-10 | 308-G2 | |||||
HIS1002 42 | Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam | 3 | TS. Nguyễn Thị Thu Hường | 2 | 2-5 | 308-G2 | |
2 | 7-10 | 308-G2 | |||||
HIS1002 31 | Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam | 3 | TS. Nguyễn Thị Thìn | 6 | 2-5 | 301-G2 | |
6 | 7-10 | 301-G2 |
4. Danh sách sinh viên theo các lớp học phần, nhóm bài/thực hành trong Danh sách SV.
Nếu có đề nghị gì, sinh viên phản hồi với chuyên viên Nguyễn Thị Huế, P.ĐT (024.3754 7810, * [email protected]) từ ngày 06/07/2020 ÷ 09/07/2020./.
Trân trọng thông báo./.