Kết quả đăng ký học học kỳ I năm học 2020-2021

Căn cứ vào kết quả đăng ký học học kỳ I năm học 2020-2021, Phòng Đào tạo thông báo:

  1. Hủy các lớp học phần theo đề nghị của Khoa hoặc không đủ sĩ số đăng ký tối thiểu:
STT Mã LHP Học phần TC Giảng viên SS

ĐK

Ghi chú Lý do
1          POL1001 4 Tư tưởng Hồ Chí Minh (học trong 7 tuần đầu học kỳ) 2 ThS. Hồ Viết Thanh 13 CL Lớp học phần bị hủy do không đủ sĩ số tối thiểu
2          HIS1002 1 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 TS. Phạm Minh Thế 19 CL
3          INT2210 2 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 4 CN. Trần Quang Bách 14 N3
4          INT2210 6 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 4 CN. Nguyễn Hoàng Quân 4 N2
5          MAT1100 21 Tối ưu hóa 2 TS. Đỗ Đức Đông 2 CL
6          MAT1100 3 Tối ưu hóa 2 PGS.TS. Hoàng Xuân Huấn 12 CL
7          MAT1100 4 Tối ưu hóa 2 PGS.TS. Hoàng Xuân Huấn 6 CL
8          MAT1100 8 Tối ưu hóa 2 TS. Đỗ Đức Đông 7 CL
9          INT3202 8 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu 3 ThS. Phạm Hải Đăng 4 N2
10      MAT1101 8 Xác suất thống kê 3 TS. Đặng Thanh Hải 11 CL
11      INT3406 1 Xử lý ngôn ngữ tự nhiên 3 TS. Nguyễn Văn Vinh 5 CL
12      INT3406 2 Xử lý ngôn ngữ tự nhiên 3 TS. Nguyễn Văn Vinh 10 CL
13      INT3404 3 Xử lý ảnh 3 TS. Tạ Việt Cường 9 CL
14      INT3507 2 Các vấn đề hiện đại của CNTT 3 TS. Đặng Thanh Hải 13 CL
15      INT3507 6 Các vấn đề hiện đại của CNTT 3 TS. Trần Trúc Mai 10 CL
16      INT3507 10 Các vấn đề hiện đại của CNTT 3 TS. Đặng Thanh Hải 5 CL
17      INT3212 1 Xử lý dữ liệu thống kê 3 TS. Trần Mai Vũ 3 CL
18      INT3211 1 Tích hợp hệ thống 3 PGS.TS. Nguyễn Ngọc Hóa 10 CL Lớp học phần bị hủy do không đủ sĩ số tối thiểu
19      INT3405 21 Học máy 3 PGS.TS. Hoàng Xuân Huấn 3 TA
20      INT3011 1 Các vấn đề hiện đại trong KHMT 3 GS.TS. Nguyễn Thanh Thủy 5 CL
21      INT3318 1 Các thiết bị mạng và môi trường truyền 3 ThS. Ngô Lê Minh 1 CL
22      INT3141 1 Tiếng Nhật trong CNTT 2 3 TS. Nguyễn Thị Ngọc Diệp 3 CL
23      INT3141 2 Tiếng Nhật trong CNTT 2 3 Khoa CNTT 10 CL
24      INT3320 1 Thực hành phát triển ứng dụng Web 3 TS. Lê Đình Thanh 4 CL
25      INT3320 1 Thực hành phát triển ứng dụng Web 3 TS. Lê Đình Thanh 2 N1
26      INT3320 1 Thực hành phát triển ứng dụng Web 3 TS. Lê Đình Thanh 2 N2
27      INT3321 1 Thực hành phát triển ứng dụng di động 3 Nguyễn Việt Tân 9 N2
28      CTE2012 1 Kinh tế xây dựng 2 TS. Nguyễn Quốc Toản 3 CL
29      ELT3103 2 Thực tập điện tử số 2 ThS. Nguyễn Vinh Quang
CN. Nguyễn Đức Tiến
8 CL
30      ELT3067 23 Truyền thông quang 3 TS. Bùi Trung Ninh
PGS.TS. Nguyễn Quốc Tuấn
2 CL
31      AER3015 1 Nhập môn viễn thám 3 TS. Hà Minh Cường     Căn cứ theo đề nghị của khoa
32      INT3108 1 Lập trình nhúng và thời gian thực (LT) 3 TS. Lê Quang Minh    
33      INT3108 1 Lập trình nhúng và thời gian thực (BT) 3 TS. Lê Quang Minh    
34      AER3011 1 Cơ sở dữ liệu không gian 3 PGS.TS. Nguyễn Thị Nhật Thanh    
35      AER3013 1 Hạ tầng thông tin không gian 3 TS. Bùi Quang Hưng    
36      EPN2023 1 Các phương pháp toán lý 3 GS.TS. Hoàng Nam Nhật    
37      EPN2030 1 Vật lý thống kê 3 GS.TS. Hoàng Nam Nhật    
38      EPN2029 1 Khoa học vật liệu đại cương 3 GS.TS. Nguyễn Năng Định

ThS. Mai Thị Ngọc Ánh

   
39      EPN2014 2 Vật lý bán dẫn và linh kiện 2 TS. Nguyễn Đức Cường    
40      EPN2024 1 Cơ sở vật lý của một số thiết bị y tế 3 PGS.TS. Phạm Đức Thắng

TS. Hồ Thị Anh

   

Sinh viên đăng ký học ở các LHP bị hủy nói trên, có nguyện vọng đăng ký học bổ sung tự thao tác đăng ký trên Cổng thông tin đào tạo từ ngày 31/08/2020 đến hết ngày 11/09/2020.

  1. Điều chỉnh Thời khóa biểu các lớp học phần HKI năm học 2019-2020, cụ thể như sau:

2.1. Điều chỉnh giảng đường học

STT LHP Học phần Giảng viên Thứ Tiết Giảng đường đã thông báo Giảng đường điều chỉnh Ghi chú
      1              PHI1002 8 Chủ nghĩa xã hội khoa học (học trong 7 tuần đầu học kỳ) TS. Hà Thị Bắc 2 3-6 101-G2 304-GĐ2 CL
      2              HIS1002 3 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam TS. Phạm Minh Thế 6 1-3 101-G2 304-GĐ2 CL
      3              EMA2006 2 Matlab và ứng dụng ThS. Nguyễn Cao Sơn 5 5-6 307-GĐ2 Học online CL
      4              EMA2012 1 Sức bền vật liệu và cơ học kết cấu (BT) ThS. Nguyễn Cao Sơn 6 1-2 Học online 416-VCH CL
      5              EMA2012 2 Sức bền vật liệu và cơ học kết cấu (BT) ThS. Nguyễn Cao Sơn 6 3-4 Học online 416-VCH CL
      6              INT2210 7 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật TS. Trần Quốc Long 4 4-5 303-G2 307-GĐ2 CL
      7              EPN1096 20 Vật lý đại cương 2 PGS.TS. Đỗ Thị Hương Giang
ThS. Hồ Anh Tâm
7 1-2 206-GĐ3 307-GĐ2 CL
      8              EPN1096 21 Vật lý đại cương 2 PGS.TS. Đỗ Thị Hương Giang
ThS. Hồ Anh Tâm
7 3-4 206-GĐ3 307-GĐ2 CL
      9              ELT2028 6 Chuyên nghiệp trong công nghệ TS. Đinh Thị Thái Mai 4 10-11 309-GĐ2 312-GĐ2 CL
  10              ELT2035 7 Tín hiệu và hệ thống TS. Lâm Sinh Công 7 1-3 307-GĐ2 305-GĐ2 CL
  11              INT2212 25 Kiến trúc máy tính TS. Trần Trọng Hiếu 5 9-12 107-G2 302-GĐ2 CL
  12              INT2212 8 Kiến trúc máy tính (học trong 12 tuần đầu học kỳ) TS. Bùi Duy Hiếu
PGS.TS. Trần Xuân Tú
7 1-5 303-G2 306-GĐ2 CL
  13              MAT1101 12 Xác suất thống kê TS. Lê Phê Đô 3 10-12 208-GĐ3 215-GĐ3 CL
  14              INT3206 2 Cơ sở dữ liệu phân tán ThS. Vũ Bá Duy 5 7-9 304-G2 305-GĐ2 CL
  15              INT3303 1 Mạng không dây PGS.TS. Nguyễn Đình Việt 4 4-6 307-GĐ2 303-G2 CL
  16              INT3507 8 Các vấn đề hiện đại của CNTT TS. Nguyễn Thị Hậu 4 1-3 309-GĐ2 303-GĐ2 CL
  17              INT 3220 1 Các chủ đề hiện đại của HTTT TS. Lê Hồng Hải 4 7-9 Học online 215-GĐ3 CL
  18              INT2044 23 Lý thuyết thông tin PGS.TS. Nguyễn Phương Thái 3 7-9 209-GĐ3 213-GĐ3 TA
  19              INT3405 20 Học máy PGS.TS. Hoàng Xuân Huấn 4 1-3 207-GĐ3 214-GĐ3 TA
  20              INT3011 21 Các vấn đề hiện đại trong KHMT PGS.TS. Hoàng Xuân Huấn 2 7-9 207-GĐ3 213-GĐ3 TA
  21              ELT3144 3 Xử lý tín hiệu số TS. Lưu Mạnh Hà 2 4-6 308-G2 302-GĐ2 CL
  22              INT3321 1 Thực hành phát triển ứng dụng di động (môn tự chọn) Nguyễn Việt Tân 3 11-12 303-G2 301-GĐ2 CL
  23              EPN2027 1 Tin học vật lý TS. Bùi Đình Tú
ThS. Nguyễn Đăng Cơ
4 10-12 206-GĐ3 216-GĐ3 CL
  24              EET2002 1 Hóa học nhiên liệu TS. Đỗ Văn Đăng
ThS. Nguyễn Thị Dung
2 7-9 308-G2 304-GĐ2 CL
  25              EET3025 1 Kiểm soát ô nhiễm trong các ngành năng lượng TS. Nguyễn Hải Bình
PGS.TS. Phạm Đức Thắng
3 7-8 215-GĐ3 207-E4 CL
  26              ELT3189 23 Kỹ thuật anten TS Trần Cao Quyền 2 1-3 205-GĐ3 215-GĐ3 CL
  27              BSA2002 1 Nguyên lý marketing ThS. Lê Thị Hải Hà 6 1-3 309-GĐ2 312-GĐ2 CL
  28              AER3019 1 Nguyên lý Rada GS.TS Bạch Gia Dương 3 4-6 306-GĐ2 302-GĐ2 CL
  29              ELT 3062 23 Mạng truyền thông máy tính 2 PGS.TS.  Nguyễn Quốc Tuấn
TS. Lâm Sinh Công
2 10-12 205-GĐ3 213-GĐ3 CL
  30              ELT3095 23 Xử lý tín hiệu và tạo y sinh TS. Lưu Mạnh Hà 4 4-6 208-GĐ3 215-GĐ3 TA
  31              ELT3105 23 Mạch xử lý tín hiệu y sinh PGS. TS. Bùi Thanh Tùng 6 10-12 210-GĐ3 214-GĐ3 CL
  32              MNS1052 1 Khoa học quản lý đại cương ThS. Tạ Thị Bích Ngọc 7 4-5 307-GĐ2 308-GĐ2 CL
  33              MNS1052 2 Khoa học quản lý đại cương ThS. Tạ Thị Bích Ngọc 7 8-9 307-GĐ2 303-GĐ2 CL
  34              HIS1056 1 Cơ sở văn hóa Việt Nam ThS. Nguyễn Ngọc Phúc 5 1-3 301-GĐ2 308-GĐ2 CL
  35              ELT3048 23 Hệ thống vi xử lý (học trong 7 tuần đầu học kỳ) TS. Nguyễn Ngọc An 4 9-12 PM307-G2 PM202-G2 N2

2.2. Các lớp học phần điều chỉnh giảng viên giảng dạy

Mã LHP Học phần Thứ Tiết Giảng đường Giảng viên đã thông báo Giảng viên điều chỉnh Ghi chú
PEC1008 20 Kinh tế chính trị Mác – Lênin (học từ tuần 1 đến tuần 7 học kỳ) 6 7-10 211-GĐ3 ThS. Nguyễn Thế Cao TS. Phạm Thị Nga CL
PEC1008 21 Kinh tế chính trị Mác – Lênin (học từ tuần 1 đến tuần 7 học kỳ) 6 1-4 211-GĐ3 TS. Đinh Thế Thuận TS. Phạm Thị Nga CL
PEC1008 22 Kinh tế chính trị Mác – Lênin (học từ tuần 1 đến tuần 7 học kỳ) 3 3-6 211-GĐ3 ThS. Nguyễn Văn Hoàng ThS. Nguyễn Thị Nhung CL
PEC1008 23 Kinh tế chính trị Mác – Lênin (học từ tuần 1 đến tuần 7 học kỳ) 3 9-12 211-GĐ3 ThS. Đậu Trọng Chương ThS. Nguyễn Thị Nhung CL
PEC1008 25 Kinh tế chính trị Mác – Lênin (học từ tuần 1 đến tuần 7 học kỳ) 2 1-4 307-GĐ2 TS. Đinh Thế Thuận TS. Phạm Thị Nga CL
PEC1008 26 Kinh tế chính trị Mác – Lênin (học từ tuần 1 đến tuần 7 học kỳ) 2 7-10 307-GĐ2 ThS. Lê Sỹ Cương TS. Phạm Thị Nga CL
AGT2005 3 Trồng trọt đại cương 3 4-6 216-GĐ3 PGS.TS. Trần Thị Minh Hằng
TS. Lê Thị Hiên
PGS.TS. Trần Thị Minh Hằng
TS. Lê Thị Hiên
TS. Nguyễn Lê Khanh
CL
ELT2035 1 Tín hiệu và hệ thống 2 7-9 215-GĐ3 TS. Đinh Thị Thái Mai TS. Lâm Sinh Công CL
ELT2035 3 Tín hiệu và hệ thống 3 7-9 304-G2 TS. Lâm Sinh Công TS. Đinh Thị Thái Mai CL
MAT1099 1 Phương pháp tính 3 4-5 308-G2 PGS.TS. Hoàng Xuân Huấn TS. Lê Phê Đô
TS. Phùng Văn Ổn (dạy từ tuần 8)
CL
INT3202 7 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu 3 1-2 PM201-G2 CN. Đồng Việt Hoàng CN. Phạm Hoàng Quốc Việt N2
INT3202 7 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu 3 5-6 PM207-G2 CN. Đồng Việt Hoàng CN. Phạm Hoàng Quốc Việt N1
ELT3102 9 Thực tập điện tử tương tự 7 1-5 209-G2 ThS. Chu Thị Phương Dung
TS. Bùi Trung Ninh
TS. Bùi Trung Ninh
CN. Đinh Bảo Minh
CL
EET3025 1 Kiểm soát ô nhiễm trong các ngành năng lượng 3 7-8 207-E4 TS. Dương Trung Kiên

ThS. Nguyễn Thị Dung

TS. Nguyễn Hải Bình
PGS.TS. Phạm Đức Thắng
CL
EET3026 1 Đồ án học phần  Kiểm soát ô nhiễm trong các ngành năng lượng 4 1-4 PTN khoa VLKT ThS. Nguyễn Thị Dung PGS.TS. Phạm Đức Thắng
ThS. Vũ Ngọc Linh
CL
EET3029 1 Kinh tế và chính sách năng lượng (học trong 8 tuần đầu học kỳ) 4 7-11 214-GĐ3 TS. Dương Trung Kiên

ThS. Nguyễn Thanh Tùng

ThS. Đỗ Thị Loan

TS. Vũ Minh Pháp
ThS. Nguyễn Thanh Tùng
ThS. Đỗ Thị Loan
CL
ELT2041 23 Điện tử số 5 4-6 208-GĐ3 PGS. TS. Trần Xuân Tú PGS. TS. Trần Xuân Tú
TS. Đặng Nam Khánh
TA
ELT2041 24 Điện tử số 5 1-3 209-GĐ3 PGS. TS. Trần Xuân Tú PGS. TS. Trần Xuân Tú
TS. Bùi Duy Hiếu
TA
RBE2023 2 Thực hành thiết kế và xây dựng Robot 1 7 1-3 701-E3 ThS. Trần Như Chí
CN. Đinh Bảo Minh
ThS. Trần Như Chí
HVCH. Phan Hoàng Anh
CL
RBE2023 3 Thực hành thiết kế và xây dựng Robot 1 7 4-6 701-E3 ThS. Trần Như Chí
CN. Đinh Bảo Minh
ThS. Trần Như Chí
HVCH. Phan Hoàng Anh
CL
RBE2021 3 Thực hành thiết kế và xây dựng Robot 1 4 10-12 701-E3 ThS. Phạm Đình Tuân
ThS. Đỗ Huy Điệp
ThS. Phạm Đình Tuân
CN. Đinh Bảo Minh
CL
RBE3012 1 Các cơ cấu chấp hành robot 6 10-12 103-G2 PGS.TS. Chu Anh Mỳ
ThS. Vũ Minh Đức
PGS.TS. Chu Anh Mỳ
TS. Dương Xuân Biên
CL

 

  1. Mở bổ sung các lớp học phần học kỳ I năm học 2020-2021:
lớp học phần Học phần Giảng viên TC Thứ Tiết Giảng đường Ghi chú
EPN1095 15 Vật lý đại cương 1 GS.TS. Hoàng Nam Nhật
ThS. Nguyễn Đăng Cơ
2 2 4-5 308-G2 CL
EPN2050 1 Vật lý phân tử GS.TS. Nguyễn Năng Định
ThS. Nguyễn Đăng Cơ
3 2 1-3 107-G2 CL
EPN2053 2 Sinh học đại cương TS. Trần Đăng Khoa
TS. Hà Thị Quyến
3 2 10-12 107-G2 CL
EPN2015 1 Vật lý lượng tử PGS.TS. Nguyễn Thị Bảo Ngọc 3 3 7-9 107-G2 CL
EPN2004 1 Mô hình hóa và mô phỏng trong vật lý TS. Nguyễn Thùy Trang 3 2 7-9 308-G2 CL
EPN1095 16 Vật lý đại cương 1 TS. Nguyễn Đức Cường
TS. Vũ Thị Thao
2 3 9-10 312-GĐ2 CL
BSA2002 21 Nguyên lý marketing ThS. Lê Thị Hải Hà 3 4 1-3 206-GĐ3 CL
BSA2002 22 Nguyên lý marketing ThS. Lê Thị Hải Hà 3 3 7-9 303-G2 CL
INE1050 22 Kinh tế vi mô PGS.TS. Trần Thị Lan Hương 3 4 4-6 208-GĐ3 CL
ELT3203 1 Thiết kế mạch tích hợp tương tự GS.TS. Chử Đức Trình 3 3 7-9 301-GĐ2 CL
ELT3231 1 Kỹ thuật xử lý và truyền thông đa phương tiện TS. Đinh Triều Dương 3 4 7-9 216-GĐ3 CL
EET2006 1 Truyền nhiệt và truyền khối TS. Phạm Đức Hạnh 3 6 7-9 307-GĐ2 CL
MAT1042 1 Giải tích 2 (LT) TS. Nguyễn Văn Quang 4 7 8-9 304-GĐ2 CL
MAT1042 1 Giải tích 2 (BT) TS. Nguyễn Văn Quang 4 7 10-11 304-GĐ2 CL
PHI1005 1 Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 2 TS. Nguyễn Thị Lan 3 6 3-5 313-GĐ2 CL

Sinh viên có nguyện vọng đăng ký học bổ sung tự thao tác đăng ký trên Cổng thông tin đào tạo từ ngày 31/08/2020 đến hết ngày 11/09/2020.

  1. Kết quả đăng ký học:

Sinh viên tra cứu kết quả đăng ký học tại địa chỉ: http://112.137.129.87/qldt/ hoặc http://dangkyhoc.vnu.edu.vn/dang-nhap

Ghi chú:

– Thời gian bắt đầu học các lớp học phần Tiếng Anh B1 sẽ được Phòng Đào tạo thông báo sau.

– Lớp học phần EMA3104 1 – Cơ học chất lỏng thực nghiệm bắt đầu học sau 13/9 tại Giảng đường và Phòng thí nghiệm.

– Các lớp học phần Thực hành vật lý đại cương học bình thường tại giảng đường của trường ĐHKHTN như đã thông báo.

Trân trọng thông báo./.

Bài viết liên quan