Hội nghị sinh viên nghiên cứu khoa học Trường Đại học Công nghệ lần thứ 17 – Nhiều công trình có chất lượng cao
Hoạt động sinh viên tham gia nghiên cứu khoa học tại Trường Đại học Công nghệ ngày càng đi vào chiều sâu và lan tỏa, tạo giá trị gia tăng tích cực cho người học cũng như cho hoạt động nghiên cứu và đào tạo của Nhà trường.
Năm nay, sau quá trình thực hiện nghiên cứu và qua vòng thẩm định cấp khoa, 38 công trình nghiên cứu của sinh viên đã được xét chọn để tham gia Hội nghị sinh viên nghiên cứu khoa học cấp trường.
Hội nghị đã trở thành sự kiện thường niên và là cơ hội cho các bạn sinh viên công bố ý tưởng, giải pháp cũng như các kết quả ban đầu thông qua việc trưng bày poster và thuyết trình. Qua đó, các bạn sinh viên sẽ nhận được đánh giá, tư vấn từ Ban giám khảo, từ các thầy cô giáo cũng như sự quan tâm trao đổi từ bạn bè.
Nhà trường cũng mời các đối tác doanh nghiệp tham gia Hội nghị để tạo cơ hội kết nối các nhóm nghiên cứu với doanh nghiệp cũng như trao đổi các khả năng phát triển sản phẩm ứng dụng vào thực tế.
Hội nghị sinh viên nghiên cứu khoa học cấp Khoa, Viện và Bộ môn năm 2021 diễn ra trong tháng 4/2021
Số lượng sinh viên tham gia nghiên cứu khoa học tăng đều qua các năm với chất lượng ngày càng đồng đều. Chia sẻ về vấn đề này, PGS.TS. Nguyễn Hoài Sơn – Trưởng phòng Khoa học công nghệ và Hợp tác phát triển cho biết, năm nay có 38 công trình lọt vào vòng Hội nghị SV NCKH cấp trường, gấp đôi so với năm 2020, trong đó có nhiều công trình có kết quả khả quan, có thể tiếp tục hoàn thiện để công bố tại các hội nghị và tạp chí khoa học chuyên ngành.
Có thể nói, với sự năng động tích cực của các bạn sinh viên và sự nhiệt tình hướng dẫn của các thầy cô, hoạt động nghiên cứu khoa học sinh viên ngày càng lan tỏa và tạo giá trị thiết thực.
Chúc các bạn sinh viên tham gia Hội nghị có những trải nghiệm bổ ích và nhận được nhiều quan tâm góp ý để tiếp tục phát triển, hoàn thiện nghiên cứu của mình.
Danh sách công trình đề cử tham dự hội nghị:
TT | Tên công trình | Tên SV/ Nhóm SV thực hiện |
Lớp |
I | KHOA VẬT LÝ KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ NANO | ||
1 | Khảo sát cấu trúc pin mặt trời xếp chồng (tandem solar cells) bằng phương pháp mô phỏng quang-điện | Nguyễn Quốc Tuấn | K62-E |
2 | Xây dựng bộ thí nghiệm chuyển đổi/lưu trữ năng lượng dạng bánh đà | Nguyễn Văn Thiện | K63-E |
3 | Robot chở hàng thông minh | Phạm Thị Thanh Huyền | K62-E |
II | KHOA CƠ HỌC KỸ THUẬT VÀ TỰ ĐỘNG HÓA | ||
1 | Nghiên cứu thiết kế và chế tạo mô hình bàn tự cân bằng. | Nguyễn Văn Hậu
Đoàn Duy Hiếu Lê Mạnh Long |
K63-M1 |
2 | Bộ công cụ phát hiện vết nứt dựa trên thuật toán tổng hợp ảnh nhòe đa mức | Đoàn Quang Mạnh
Lê Công Hiếu Nguyễn Văn Duy Nguyễn Ngọc Khang |
K63-M2 K63-H1 K63-M2 K63-H1 |
3 | Ứng dụng IoT xây dựng hệ thống giám sát trẻ sơ sinh thông minh | Lương Tuấn Anh Vũ Văn Hoàng Nguyễn Nhật Lâm |
K63-M2 |
4 | Tính toán thiết kế cơ cấu bàn kẹp 3 ngón | Lê Hoài Nam
Lê Mạnh Dũng Hoàng Thế Dương Bùi Thị Dương Hải |
K62-M3
K64-M-CLC2 K64-M-CLC2 K64-M-CLC2 |
5 | Nghiên cứu ứng dụng đầu gắp mềm tích hợp cho robot. | Trần Công Minh
Nguyễn Tiến Việt Nghiêm Ngọc Hùng |
K62-M1 K62-M1 K64-M1 |
III | VIỆN CÔNG NGHỆ HÀNG KHÔNG VŨ TRỤ | ||
1 | Nghiên cứu mô phỏng và mô hình hóa sự kết nối giữa ông xoáy và vòng xoáy trong việc nâng cao hiệu suất trôn ứng dụng trong buồng trộn, buồng cháy của động cơ hoặc các thiết bị chuyển đổi nhiệt | Nguyễn Văn Đức | K63-AE |
2 | Nghiên cứu cải tiến hiệu suất tua-bin gió savounious ở tỉ tốc cao | Bành Đức Minh
Hoàng Văn Tâm Trần Công Mạnh Hùng |
|
IV | KHOA ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG | ||
1 | DDoS Detection in Software Defined Network using Support Vector Machine | Lâm Xuân Toàn | K62 ĐA CLC |
2 | Applied AI in surveillance camera systems for briefing, indexing and smart searching on video content | Bùi Sơn Tùng
Phùng Thế Ngọc Đỗ Duy Thanh |
K62 ĐA-CLC |
3 | Development of dielectrophoresis separation of platelets from blood cells using a novel microchannel-based device | Nguyễn Minh Toàn
Nguyễn Thanh Tùng Trần Minh Đức |
K63 ĐA CLC K64 ĐA CLC K64 ĐA CLC |
4 | Nghiên cứu xây dựng hệ thống định vị và dẫn đường trong mobile Robot sử dụng ROS và Hector SLAM | Nguyễn Cảnh Thanh
Đào Huyền Trang Nguyễn Thế Hưởng Trần Đức Sơn |
K63R |
5 | Arduino application in post-accident detection and rescue system | Lương Đức Huy Nguyễn Việt Hưng |
K63 ĐA CLC |
6 | Development of microchannel-based mixer module to improve the mixing efficiency of biomarkers conjugated magnetic beads in bio-separated applications | Nguyễn Đình Tới Nguyễn Thị Thanh Huyền Phạm Đức Trung Nguyễn Đức Kiên |
K63 ĐA CLC K62 ĐB K64 ĐA CLC K64 ĐA CLC |
7 | An automatic microinjection syringe pump for biomedical applications. | Nguyễn Đình Dương Nguyễn Phúc Vinh Tống Trần Hoàng |
K63R K64R K62ĐA |
V | BỘ MÔN CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG – GIAO THÔNG | ||
1 | Nghiên cứu tính toán tối ưu hóa kết cấu hệ thanh sử dụng CALFEM và thuật giải tối ưu Rao. | Nguyễn Công Kiên | K63-XD |
2 | Tìm hiểu nghiên cứu cải tạo và bảo tồn Cầu Long Biên. | Nguyễn Trọng Sơn
Hoàng Văn Đức |
K63-XD K64-XD |
3 | Ứng dụng phần mềm Seep/W phân tích thấm dưới nền công trình | Vũ Trung Kiên | K64-XD |
VI | KHOA CÔNG NGHỆ NÔNG NGHIỆP | ||
1 | Nghiên cứu ảnh hưởng của từ trường nam châm vĩnh cửu lên sinh trưởng và phát triển của cây hoa đồng tiền và cây hoa dạ yến thảo có nguồn gốc nuôi cấy mô | Nguyễn Thị Hồng
Nguyễn Hữu Miện Nguyễn Thế Ngọc Phượng |
K64-AG K64-AG K64-AG |
2 | Nghiên cứu ảnh hưởng của từ trường nam châm vĩnh cửu lên quá trình sinh trưởng và phát triển của cây sắn nuôi cấy mô | Dương Kim Trung
Hoàng Thị Hồng Nga Lê Tiến Vượng |
K64-AG K64-AG K64-AG |
3 | Nghiên cứu, ứng dụng công nghệ IoT cho hệ thống nhà trồng lan | Nguyễn Thành Long
Trương Thành Huy Lê Ngọc Toản |
K64-AG K62-M3 K64-ĐA-CLC2 |
4 | Nghiên cứu chế tạo hạt nano bạc chitosan và thử nghiệm hoạt tính in-vitro với vi khuẩn gây bệnh bạc lá trên cây lúa | Lê Trọng Đức
Nguyễn Thị Phương Huê |
K64-AG K64-AG K65-AG |
VII | KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | ||
1 | Bài toán phát hiện tin giả trên mạng xã hội tiếng Việt | Phạm Ngọc Đông
Vương Thành Toàn Lê Thị Hạnh Đỗ Thành Đạt |
K62-CC K63-J K63-T K65-CC |
2 | Nhận dạng người ảnh hưởng trên mạng xã hội sử dụng tiếp cận đồ thị | Cao Cẩm Nhung
Ngô Doãn Thịnh Trần Đức Anh Ngô Xuân Bách Nguyễn Tiến Đạt |
K63-CA-CLC3 K63-CA-CLC3 K63-CA-CLC3 K64-CA-CLC2 K63-CA-CLC3 |
3 | A new constraint programming model and a linear programming-based adaptive large neighborhood search for the vehicle routing problem with synchronization constraints | Nguyễn Tất Đạt | K63-CACLC1 |
4 | Phương pháp sinh dữ liệu Kiểm thử tự động cho con trỏ void và con trỏ hàm trong các thư viện và dự án nhúng C/C++ | Nguyễn Tùng Lâm | K62-C-CLC |
5 | Gợi ý tham số cho API dựa trên phân tích mã nguồn và mô hình ngôn ngữ | Trần Mạnh Cường
Nguyễn Minh Tân Trần Trung Kiên |
K62-CLC K63-CA-CLC2 K63-CA-CLC2 |
6 | Cải tiến hệ thống dịch máy ít tài nguyên cho cặp ngôn ngữ tiếng Trung – tiếng Việt | Nguyễn Hoàng Minh Công | K62-J |
7 | Aspect-oriented Vietnamese E-commerce sentiment analysis | Lê Thị Phương Lê Minh Bình Trần Khánh Hùng Bùi Khánh Huyền |
K63-CA-CLC2 K63-CA-CLC1 K64-CA-CLC2 K64-CA-CLC1 |
8 | Chuẩn hoá văn bản mạng xã hội | Nguyễn Hải Long
Nguyễn Thị Minh Tâm Lưu Hoài Linh |
K63-CA-CLC3 K63-CA-CLC3 K62-CA-CLC2 |
9 | Các mô hình học sâu tiên tiến cho bài toán xác định khía cạnh trên dữ liệu bình luận của các trang thương mại điện tử Việt Nam | Nguyễn Ngọc Tú
Hà Đông Giang Nguyễn Trọng Đạt |
K63-CA-CLC3 K64-CA-CLC4 K64-CA-CLC3 |
10 | Các mô hình phân lớp khía cạnh giải quyết vấn đề mất cân bằng của dữ liệu bình luận trên các trang thương mại điện tử Việt Nam | Công Minh Sơn
Đàm Tuấn Minh Nguyễn Thị Quyên Phương Anh Mỹ |
K63-CA-CLC3 K63-CA-CLC3K63-CA-CLC3K63-CA-CLC3 |
11 | Multi-Answer Summarization for the biomedical question and answer system | Nguyễn Quốc An
Dương Quốc Hưng Nguyễn Huy Sơn Nguyễn Minh Quang |
K63-CA-CLC2 K63-CA-CLC2 K63-CA-CLC3 K64-C-CLC |
12 | Nghiên cứu song song hóa thuật toán MPBoot để phân tích dữ liệu COVID-19 | Phạm Tuấn Nghĩa | K63-CQ-CE |
13 | Tính toán thông minh cho bài toán tìm motif DNA | Đỗ Hoàng Khánh
Nguyễn Tuấn Hoàng Đào Quang Thái Dương |
K62-CA-C K65-CB |
14 | Phân loại quan hệ giữa các thực thể trong văn bản y sinh học sử dụng mô hình Long Short – Term Memory trên đồ thị | Đào Quang Huy
Ngô Đức Huy Nguyễn Trần Anh Đức |
K62-C-E K63-C-CLC K64-C-CLC K64-C-CLC |
Tuyết Nga – Đăng Hoàng (UET-News)