Đội ngũ cán bộ
Trường Đại học Công nghệ hiện có 328 cán bộ trong đó có 258 giảng viên, trợ giảng, nghiên cứu viên và 70 cán bộ hành chính, phục vụ. Nhà trường luôn tự hào có đội ngũ cán bộ, giảng viên, nghiên cứu viên trình độ cao có học vị tiến sĩ trở lên chiếm tỷ lệ 57%, trong đó tỉ lệ giáo sư và phó giáo sư đạt 15,5%. Bên cạnh đó, Nhà trường còn có đội ngũ giáo sư kiêm nhiệm đến từ các trường đại học và viện tiên tiến trên thế giới. Dưới đây là danh sách cán bộ, giảng viên của trường có học vị tiến sĩ trở lên.
I. Danh sách Giáo sư
Stt | Họ và tên | Đơn vị công tác |
1 | GS.TS. Nguyễn Hữu Đức | Chủ tịch Hội đồng Khoa học và Đào tạo |
2 | GS.TSKH Nguyễn Đình Đức | Khoa Công nghệ Xây dựng – Giao thông |
3 | GS.TS Lê Huy Hàm | Khoa Công nghệ nông nghiệp |
4 | GS.TS Hoàng Nam Nhật | Khoa Vật lý kỹ thuật và Công nghệ nano |
5 | GS. TS Nguyễn Thanh Thủy | Khoa Công nghệ Thông tin |
6 | GS.TS Chử Đức Trình | Khoa Điện tử viễn thông |
7 | GS.TS. Lê Sỹ Vinh | Khoa Công nghệ thông tin |
II. Danh sách Phó Giáo sư
Stt | Họ và tên | Đơn vị công tác |
1 | PGS.TS. Lê Đình Anh | Viện Công nghệ hàng không – vũ trụ |
2 | PGS.TS. Nguyễn Việt Anh | Khoa Công nghệ thông tin |
3 | PGS.TS. Đặng Thế Ba | Khoa Cơ học kỹ thuật và Tự động hóa |
4 | PGS.TS. Nguyễn Hải Châu | Khoa Công nghệ thông tin |
5 | PGS.TS. Lâm Sinh Công | Khoa Điện tử viễn thông |
6 | PGS.TS. Nguyễn Kiên Cường | Khoa Vật lý kỹ thuật và Công nghệ nano |
7 | PGS.TS. Phan Hải Đăng | Khoa Công nghệ Xây dựng – Giao thông |
8 | PGS.TS. Đỗ Thị Hương Giang | Khoa Vật lý kỹ thuật và Công nghệ nano |
9 | PGS.TS. Lê Thanh Hà | Khoa Công nghệ thông tin |
10 | PGS.TS. Nguyễn Việt Hà | Viện Trí tuệ nhân tạo |
11 | PGS.TS. Đặng Đức Hạnh | Khoa Công nghệ thông tin |
12 | PGS.TS. Võ Đình Hiếu | Khoa Công nghệ thông tin |
13 | PGS.TS. Trần Trọng Hiếu | Khoa Công nghệ thông tin |
14 | PGS.TS. Phan Xuân Hiếu | Khoa Công nghệ thông tin |
15 | PGS.TS. Nguyễn Ngọc Hóa | Khoa Công nghệ thông tin |
16 | PGS. TS. Nguyễn Nam Hoàng | Khoa Điện tử viễn thông |
17 | PGS.TS. Phạm Ngọc Hùng | Khoa Công nghệ thông tin |
18 | PGS.TS. Nguyễn Đình Lãm | Khoa Vật lý kỹ thuật và Công nghệ nano |
19 | PGS.TS. Đinh Thị Thái Mai | Khoa Điện tử viễn thông |
20 | PGS.TS. Nguyễn Phương Hoài Nam | Khoa Vật lý kỹ thuật và Công nghệ nano |
21 | PGS.TS. Trần Văn Quảng | Khoa Điện tử viễn thông |
22 | PGS.TS. Nguyễn Hoài Sơn | Khoa Công nghệ thông tin |
23 | PGS.TS. Nguyễn Phương Thái | Viện Trí tuệ nhân tạo |
24 | PGS.TS. Nguyễn Thị Nhật Thanh | Khoa Công nghệ thông tin |
25 | PGS.TS. Nguyễn Trí Thành | Khoa Công nghệ thông tin |
26 | PGS.TS. Phạm Mạnh Thắng | Khoa Cơ học kỹ thuật và Tự động hóa |
27 | PGS.TS. Trương Ninh Thuận | Viện Công nghệ Hàng không vũ trụ |
28 | PGS.TS. Mai Anh Tuấn | Khoa Điện tử viễn thông |
29 | PGS.TS. Phạm Châu Thùy | Khoa Công nghệ nông nghiệp |
30 | PGS.TS. Phạm Minh Triển | Khoa Công nghệ nông nghiệp |
31 | PGS.TS. Nguyễn Linh Trung | Khoa Điện tử viễn thông |
32 | PGS.TS. Bùi Thanh Tùng | Trung tâm nghiên cứu Điện tử – viễn thông |
33 | PGS.TS. Phạm Văn Vĩnh | Khoa Vật lý kỹ thuật và công nghệ nano |
34 | PGS.TS. Hoàng Văn Xiêm | Khoa Điện tử viễn thông |
III. Danh sách Tiến sĩ
Stt | Họ và tên | Đơn vị công tác |
1 | TS. Nguyễn Đức Anh | Khoa Công nghệ thông tin |
2 | TS. Nguyễn Ngọc An | Khoa Điện tử viễn thông |
3 | TS. Hồ Thị Anh | Khoa Vật lý kỹ thuật và Công nghệ nano |
4 | TS. Nguyễn Thị Ngọc Ánh | Khoa Công nghệ nông nghiệp |
5 | TS. Vũ Thị Thùy Anh | Khoa Công nghệ xây dựng – giao thông |
6 | TS. Nguyễn Văn Bắc | Khoa Công nghệ xây dựng – giao thông |
7 | TS. Đặng Trần Bình | Khoa Công nghệ thông tin |
8 | TS. Trần Thị Minh Châu | Khoa Công nghệ thông tin |
9 | TS. Ma Thị Châu | Khoa Công nghệ thông tin |
10 | TS. Nguyễn Tuấn Cảnh | Khoa Vật lý kỹ thuật và Công nghệ nano |
11 | TS. Mẫn Đức Chức | Khoa Công nghệ thông tin |
12 | TS. Đặng Cao Cường | Khoa Công nghệ thông tin |
13 | TS. Nguyễn Đức Cường | Khoa Vật lý kỹ thuật và Công nghệ nano |
14 | TS. Hà Minh Cường | Viện Công nghệ hàng không vũ trụ |
15 | TS. Lê Việt Cường | Khoa Vật lý kỹ thuật và Công nghệ nano |
16 | TS. Tạ Việt Cường | Khoa Công nghệ thông tin |
17 | TS. Ngô Thị Duyên | Khoa Công nghệ thông tin |
18 | TS. Nguyễn Thị Ngọc Diệp | Viện Trí tuệ nhân tạo |
19 | TS. Đỗ Đức Đông | Khoa Công nghệ thông tin |
20 | TS. Hoàng Thị Điệp | Khoa Công nghệ thông tin |
21 | TS. Đỗ Huy Điệp | Khoa Cơ học kỹ thuật và Tự động hóa |
22 | TS. Nguyễn Quang Định | Khoa Điện tử viễn thông |
23 | TS. Dương Việt Dũng | Viện Công nghệ hàng không vũ trụ |
24 | TS. Nghiêm Nguyễn Việt Dũng | Khoa Công nghệ thông tin |
25 | TS. Đinh Triều Dương | Khoa Điện tử viễn thông |
26 | TS. Lê Thùy Dương | Khoa Công nghệ Xây dựng – Giao thông |
27 | TS. Nguyễn Xuân Dương | Khoa Điện tử viễn thông |
28 | TS. Ngô Thị Duyên | Khoa Công nghệ thông tin |
29 | TS. Lê Vũ Hà | Khoa Điện tử viễn thông |
30 | TS. Chu Đức Hà | Khoa Công nghệ nông nghiệp |
31 | TS. Lưu Mạnh Hà | Khoa Điện tử viễn thông |
32 | TS. Lê Hồng Hải | Khoa Công nghệ thông tin |
33 | TS. Đặng Thanh Hải | Khoa Công nghệ thông tin |
34 | TS. Bùi Thu Hằng | Khoa Điện tử viễn thông |
35 | TS. Dư Phương Hạnh | Khoa Công nghệ thông tin |
36 | TS. Nguyễn Thị Hậu | Khoa Công nghệ thông tin |
37 | TS. Lê Thị Hiên | Khoa Công nghệ nông nghiệp |
38 | TS. Đinh Trần Hiệp | Khoa Cơ học kỹ thuật và Tự động hóa |
39 | TS. Lê Quang Hiếu | Khoa Công nghệ thông tin |
40 | TS. Nguyễn Thị Minh Hồng | Khoa Vật lý kỹ thuật và Công nghệ nano |
41 | TS. Lê Thị Hợi | Khoa Công nghệ thông tin |
42 | TS. Vũ Văn Huy | Khoa Công nghệ Xây dựng – Giao thông |
43 | TS. Nguyễn Kiêm Hùng | Viện Trí tuệ nhân tạo |
44 | TS. Nguyễn Văn Hùng | Khoa Công nghệ Xây dựng – Giao thông |
45 | TS. Trần Cường Hưng | Khoa Cơ học kỹ thuật và Tự động hóa |
46 | TS. Hoàng Gia Hưng | Khoa Điện tử viễn thông |
47 | TS. Phạm Duy Hưng | Khoa Điện tử viễn thông |
48 | TS. Bùi Quang Hưng | Viện Công nghệ hàng không vũ trụ |
49 | TS. Vũ Thị Huyền | Khoa Công nghệ nông nghiệp |
50 | TS. Nguyễn Lê Khanh | Khoa Công nghệ nông nghiệp |
51 | TS. Tô Văn Khánh | Khoa Công nghệ thông tin |
52 | TS. Trần Đăng Khoa | Khoa Công nghệ nông nghiệp |
53 | TS. Lê Nguyên Khôi | Khoa Công nghệ thông tin |
54 | TS. Mai Linh | Khoa Điện tử viễn thông |
55 | TS. Phạm Mạnh Linh | Khoa Công nghệ thông tin |
56 | TS. Trần Quốc Long | Viện Trí tuệ nhân tạo |
57 | TS. Phan Thế Long | Khoa Vật lý kỹ thuật và Công nghệ nano |
58 | TS. Lê Xuân Lực | Khoa Điện tử viễn thông |
59 | TS. Trần Trúc Mai | Khoa Công nghệ thông tin |
60 | TS. Nguyễn Thị Yến Mai | Khoa Vật lý kỹ thuật và Công nghệ nano |
61 | TS. Lê Trần Mạnh | Khoa Điện tử viễn thông |
62 | TS. Dương Tuấn Mạnh | Khoa Công nghệ Xây dựng – Giao thông |
63 | TS. Hoàng Văn Mạnh | Khoa Cơ học kỹ thuật và Tự động hóa |
64 | TS. Dương Lê Minh | Khoa Công nghệ thông tin |
65 | TS. Đỗ Nam | Khoa Cơ học kỹ thuật và Tự động hóa |
66 | TS. Phạm Cẩm Ngọc | Khoa Công nghệ thông tin |
67 | TS. Vũ Thị Hồng Nhạn | Khoa Công nghệ thông tin |
68 | TS. Bùi Trung Ninh | Khoa Điện tử viễn thông |
69 | TS. Nguyễn Đăng Phú | Khoa Điện tử viễn thông |
70 | TS. Huỳnh Bá Phúc | Khoa Điện tử viễn thông |
71 | TS. Phạm Đức Quang | Khoa Điện tử viễn thông |
72 | TS. Trần Quốc Quân | Khoa Công nghệ Xây dựng – Giao thông |
73 | TS. Nguyễn Hoàng Quân | Viện Công nghệ Hàng không vũ trụ |
74 | TS. Hà Thị Quyến | Khoa Công nghệ nông nghiệp |
75 | TS. Trần Cao Quyền | Khoa Điện tử viễn thông |
76 | TS. Lê Hoàng Quỳnh | Khoa Công nghệ thông tin |
77 | TS. Trần Thị Thúy Quỳnh | Khoa Điện tử viễn thông |
78 | TS. Nguyễn Văn Sơn | Khoa Công nghệ thông tin |
79 | TS. Vũ Nguyên Thức | Khoa Vật lý kỹ thuật và Công nghệ nano |
80 | TS. Bùi Ngọc Thăng | Khoa Công nghệ thông tin |
81 | TS. Nguyễn Văn Thắng | Khoa Điện tử viễn thông |
82 | TS. Lê Đình Thanh | Khoa Công nghệ thông tin |
83 | TS. Nguyễn Hồng Thịnh | Khoa Điện tử viễn thông |
84 | TS. Nguyễn Đại Thọ | Khoa Công nghệ thông tin |
85 | TS. Vũ Thị Thao | Khoa Vật lý kỹ thuật và Công nghệ nano |
86 | TS. Phạm Ngọc Thảo | Khoa Điện tử viễn thông |
87 | TS. Nguyễn Văn Thương | Viện Công nghệ Hàng không vũ trụ |
88 | TS. Lê Đức Trọng | Khoa Công nghệ thông tin |
89 | TS. Nguyễn Huy Tiệp | Khoa Vật lý kỹ thuật và Công nghệ nano |
90 | TS. Lê Khánh Trình | Khoa Công nghệ thông tin |
91 | TS. Bùi Đình Tú | Khoa Vật lý kỹ thuật và Công nghệ nano |
92 | TS. Nguyễn Ngọc Tân | Khoa Công nghệ thông tin |
93 | TS. Nguyễn Minh Trần | Khoa Điện tử viễn thông |
94 | TS. Lê Trung Thành | Khoa Điện tử viễn thông |
95 | TS. Phùng Đức Thuận | Viện Công nghệ Hàng không vũ trụ |
96 | TS. Lê Văn Tuân | Khoa Công nghệ Xây dựng – Giao thông |
97 | TS. Vũ Quốc Tuấn | Khoa Điện tử viễn thông |
98 | TS. Trần Thanh Tùng | Khoa Cơ học kỹ thuật và Tự động hóa |
99 | TS. Nguyễn Thanh Tùng | Khoa Vật lý kỹ thuật và Công nghệ nano |
100 | TS. Hoàng Xuân Tùng | Khoa Công nghệ thông tin |
101 | TS. Nguyễn Thị Thanh Vân | Khoa Điện tử viễn thông |
102 | TS. Đồng Quốc Việt | Khoa Vật lý kỹ thuật và Công nghệ nano |
103 | TS. Trần Hoàng Việt | Khoa Công nghệ thông tin |
104 | TS. Nguyễn Văn Vinh | Khoa Công nghệ thông tin |
105 | TS. Trần Mai Vũ | Khoa Công nghệ thông tin |
106 | TS. Phạm Hoàng Vân | Khoa Công nghệ Xây dựng – Giao thông |
107 | TS. Bùi Văn Vượng | Viện Trí tuệ nhân tạo |
108 | TS. Nguyễn Văn Yên | Khoa Công nghệ Xây dựng – Giao thông |
IV. Danh sách Giáo sư kiêm nhiệm (Adjunct Professors)
Stt | Họ và tên | Đơn vị công tác |
1 | GS.TS. Ying-Dar Lin | Trường ĐH Giao thông, Đài Loan |
2 | PGS.TS. Kumbesan Sandrasegaran | Trường ĐH Công nghệ Sydney, Úc |
3 | GS. Đỗ Ngọc Minh | Trường ĐH Illinnois, Hoa Kỳ |
4 | PGS.TS. Quang Hà | Trường ĐH Công nghệ Sydney, Úc |
5 | PGS.TS. Theo van Walsum | Trung tâm y học Erasmus, Hà Lan |
6 | GS.TS. Karim Abed-Meraim | Trường ĐH Orleans, Cộng hòa Pháp |
7 | GS.TS. Nguyễn Lê Minh | Viện KH&CN Tiên tiến Nhật Bản (JAIST) |
8 | GS.TS. Dominique Laffly | Trường ĐH Toulouse 2, Cộng Hòa Pháp |
9 | GS.TS. Phạm Công Kha | Trường ĐH Điện tử – Truyền thông, Tokyo, Nhật Bản |
10 | GS.TS. Michael Ellis | Cục khảo sát Địa chất Vương Quốc Anh |
11 | TS. Nguyễn Điệp | Trường ĐH Công nghệ Sydney, Úc |
12 | GS.TS. Eryk Dutkiewicz | Trường ĐH Công nghệ Sydney, Úc |
13 | GS.TSKH. Nguyễn Đông Anh | Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
14 | GS.TSKH. Nguyễn Tiến Khiêm | Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
15 | GS.TS. Nguyễn Năng Định | Trường Đại học Công nghệ, ĐHQGHN |
16 | GS.TSKH. Dương Ngọc Hải | Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
17 | PGS.TS. Nguyễn Đình Kiên | Viện Cơ học |
18 | PGS.TS. Hà Ngọc Hiến | Viện Công nghệ Môi trường |
19 | PGS.TS. Đào Như Mai | Viện Cơ học |
20 | PGS.TS. Đinh Văn Mạnh | Viện Cơ học |
21 | PGS.TS. Phạm Anh Tuấn | TT Vệ tinh Quốc gia |
22 | PGS.TS. Bùi Đình Trí | Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
23 | PGS.TS. Trần Thu Hà | Viện Cơ học |
24 | PGS.TS. Nguyễn Việt Khoa | Viện Cơ học |
25 | PGS.TS. Nguyễn Thế Đức | Viện dầu khí Việt Nam |
26 | PGS.TS. Phạm Hoàng Anh | Trường Đại học Xây Dựng |
27 | PGS.TS. Hà Quang Thụy | Trường Đại học Công nghệ, ĐHQGHN |
28 | PGS.TS. Nguyễn Hoàng Hải | Đại học Quốc gia Hà Nội |
29 | PGS.TS. Vũ Văn Tích | Đại học Quốc gia Hà Nội |
30 | PGS.TS. Phạm Đức Thắng | Trường Đại học Phenikaa |
31 | PGS.TS. Hoàng Xuân Huấn | Trường Đại học Công nghệ, ĐHQGHN |
32 | PGS.TS. Lê Anh Cường | Trường Đại học Tôn Đức Thắng |