Điều chỉnh giảng viên giảng dạy học kỳ I năm học 2017-2018
Căn cứ đề nghị của Khoa Công nghệ thông tin, Khoa Cơ học kỹ thuật và Tự động hóa và Khoa Vật lý kỹ thuật và Công nghệ nano về việc điều chỉnh giảng viên giảng dạy trong học kỳ I năm học 2017-2018, Phòng Đào tạo thông báo như sau:
Mã học phần | Học phần | TC | Mã
lớp học phần |
Giảng viên
đã thông báo |
Giảng viên điều chỉnh | Thời gian bắt đầu thực hiện |
EPN2014 | Vật lý bán dẫn và linh kiện | 2 | EPN2014 1 | GS.TS. Nguyễn Năng Định
TS. Phạm Thị Thu Trang |
GS.TS. Nguyễn Năng Định | Tuần đầu học kỳ |
EPN3030 | Thực tập chuyên đề Công nghệ nano | 3 | EPN3030 1 | TS. Phạm Thị Thu Trang
TS. Đặng Đình Long ThS. Lê Việt Cường ThS. Nguyễn Thị Minh Hồng |
PGS.TS. Nguyễn Phương Hoài Nam
TS. Đặng Đình Long ThS. Lê Việt Cường ThS. Nguyễn Thị Minh Hồng |
|
EPN3035 | Vật liệu bán dẫn cấu trúc nano | 2 | EPN3035 1 | GS.TS. Nguyễn Năng Định
TS. Phạm Thị Thu Trang |
GS.TS. Nguyễn Năng Định | |
INT3401 | Trí tuệ nhân tạo | 3 | INT3401 2 | TS. Nguyễn Văn Vinh | TS. Nguyễn Thị Nhật Thanh | |
EMA2006 | Matlab và ứng dụng | 3 | EMA2006 2 (N3) | ThS. Nguyễn Cao Sơn | ThS. Đỗ Huy Điệp | Tuần 2 học kỳ |
INT1003 | Tin học cơ sở 1 | 2 | INT1003 1 (N1,2,3) | TS. Nguyễn Văn Thắng | ThS. Đỗ Huy Điệp | |
INT1003 | Tin học cơ sở 1 | 2 | INT1003 2 (N1,2,3) | TS. Nguyễn Văn Thắng | KS. Nguyễn Văn Tùng | |
INT1003 | Tin học cơ sở 1 | 2 | INT1003 4 (N1,2) | TS. Nguyễn Văn Thắng | ThS. Cao Văn Mai | |
INT1006 | Tin học cơ sở 4 | 3 | INT1006 21 (N2) | TS. Bùi Ngọc Thăng | CN. Nguyễn Xuân Đức | Tuần 4 học kỳ |
Trân trọng thông báo./.