Điều chỉnh giảng đường và giảng viên giảng dạy học kỳ I năm học 2017-2018 (lần 3)

      1. Để có thể sử dụng tối ưu quỹ giảng đường, Phòng Đào tạo thông báo điều chỉnh giảng đường từ ngày 15/09/2017, cụ thể như sau:

Mã học phần Học phần TC Mã lớp học phần Giảng viên TKB đã thông báo TKB điều chỉnh
Thứ Tiết Giảng đường Thứ Tiết Giảng đường
FLF2101 Tiếng Anh cơ sở 1 4 FLF2101 42 ThS.Nguyễn Minh Hà 3 2-5 PM313-G2 3 2-5 310-GĐ2
FLF2102 Tiếng Anh cơ sở 2 5 FLF2102 42 ThS.Nguyễn Minh Hà 3 2-5 PM313-G2 3 2-5 310-GĐ2
FLF2101 Tiếng Anh cơ sở 1 4 FLF2101 41 ThS.Nguyễn Thị Huyền Trang 3 2-5 PM405-E3 3 2-5 306-GĐ2
FLF2102 Tiếng Anh cơ sở 2 5 FLF2102 41 ThS.Nguyễn Thị Huyền Trang 3 2-5 PM405-E3 3 2-5 306-GĐ2
PHI1004 Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 1 2 PHI1004 6 TS.Nguyễn Thị Thúy Hằng 3 7-8 307-GĐ2 3 7-8 304-G2
INT1003 Tin học cơ sở 1 (học 7 tuần đầu) 2 INT1003 6 ThS.Lê Hồng Hải 3 9-10 307-GĐ2 3 9-10 304-G2
INT1003 Tin học cơ sở 1 (học từ tuần 8) 2 INT1003 13 TS.Lê Thị Hợi 3 9-10 307-GĐ2 3 9-10 304-G2
PHI1004 Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 1 2 PHI1004 13 TS.Nguyễn Thị Thúy Hằng 3 11-12 307-GĐ2 3 11-12 304-G2
FLF2104 Tiếng Anh cơ sở 4 5 FLF2104 1 CN.Phí Thị Thu Lan 3 7-10 304-G2 3 7-10 307-GĐ2
MAT1093 Đại số 4 MAT1093 6 Nguyễn Hoàng Thạch 4 5-6 307-GĐ2 4 5-6 103-G2
INT1003 Tin học cơ sở 1 (N1) 2 INT1003 4 TS.Nguyễn Văn Thắng 4 4-6 PM201-G2 4 4-6 PM313-G2
INT1006 Tin học cơ sở 4 (N2) 3 INT1006 21 TS.Bùi Ngọc Thăng 4 4-6 PM313-G2 4 4-6 PM201-G2
FLF2101 Tiếng Anh cơ sở 1 4 FLF2101 42 ThS.Trần Kiều Hạnh 6 2-5 PM313-G2 6 2-5 310-GĐ2
FLF2102 Tiếng Anh cơ sở 2 5 FLF2102 42 ThS.Trần Kiều Hạnh 6 2-5 PM313-G2 6 2-5 310-GĐ2
FLF2103 Tiếng Anh cơ sở 3 5 FLF2103 17 ThS.Phạm Thu Hà 2 9-11 207-E4 2 8-10 310-GĐ2
FLF2101 Tiếng Anh cơ sở 1 (học 7 tuần đầu học kỳ) 4  FLF2101 45 ThS.Nguyễn Thị Thu Hằng 7 2-5 301-GĐ2 7 2-5 312-GĐ2
FLF2102 Tiếng Anh cơ sở 2 (học từ tuần 8 học kỳ) 5  FLF2102 45 ThS.Nguyễn Thị Thu Hằng 7 2-5 301-GĐ2 7 2-5 312-GĐ2
INT3317 Thực hành an ninh mạng 3 INT3317 1 CN.Nguyễn Xuân Nam 7 7-9 PM208-G2 7 2-4 PM305-G2
FLF2104 Tiếng Anh cơ sở 4 5 FLF2104 4 ThS. Ngô Thị Huyền 7 7-10 304-G2 6 7-10 310-GĐ2

       2. Căn cứ đề nghị của Khoa Điện tử viễn thông và Khoa Vật lý kỹ thuật và Công nghệ nano về việc mở bổ sung lớp học phần và điều chỉnh Thời khóa biểu/giảng viên giảng dạy trong học kỳ I năm học 2017-2018, Phòng Đào tạo thông báo như sau:

Mã học phần Học phần TC Mã lớp học phần TKB đã thông báo TKB điều chỉnh Ghi chú
Giảng viên Thứ Tiết Giảng đường Giảng viên Thứ Tiết Giảng đường
ELT3057 Truyền thông số và mã hóa 3 ELT3057 1 PGS.TS. Trịnh Anh Vũ 5 1-3 201-G8 PGS.TS. Trịnh Anh Vũ 2 4-6 310-GĐ2
ELT3063 Mô hình hóa và mô phỏng mạng 3 ELT3063 2 TS. Nguyễn Nam Hoàng 5 3-5 310-GĐ2 Mở bổ sung
PHY1100 Cơ – Nhiệt (học tuần 1,2,3,5,6,8,10,12,13,14) 3 PHY1100 10 TS.Phạm Thị Thu Trang 4 10-12 107-G2 PGS.TS. Nguyễn Phương Hoài Nam 4 10-12 309-GĐ2
PHY1100   Cơ – Nhiệt (học tuần 5,7,9,11,15 ) 3 PHY1100 10 TS.Phạm Thị Thu Trang 4 10-11 107-G2 ThS. Nguyễn Minh Hồng 6 9-10 304-GĐ2 N1
PHY1100   Cơ – Nhiệt (học tuần 6,8,10,12,14 ) 3 PHY1100 10 TS.Phạm Thị Thu Trang 2 11-12 312-GĐ2 ThS. Nguyễn Minh Hồng 6 9-10 304-GĐ2 N2

                        Trân trọng thông báo./.

Bài viết liên quan