Điều chỉnh giảng đường học kỳ I năm học 2018-2019
1. Căn cứ đề nghị của các đơn vị, Phòng Đào tạo thông báo điều chỉnh giảng viên các lớp học phần từ ngày 17/09/2018, cụ thể như sau:
Học phần | Mã LHP | TKB đã thông báo | Giảng viên cũ | Giảng viên mới | ||
Thứ | Tiết | Giảng đường | ||||
Lập trình hướng đối tượng | INT2204 7 | 3 | 7-8 | PM313-G2 | CBTN. Nguyễn Ngọc Sơn | TS. Vũ Thị Hồng Nhạn |
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu | INT3202 3 | 3 | 5-6 | PM305-G2 | ThS. Lê Hoàng Quỳnh | CBTN. Vương Thị Hồng |
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu | INT3202 5 | 6 | 1-2 | PM207-G2 | ThS. Lê Hoàng Quỳnh | CBTN. Vương Thị Hồng |
Tin học cơ sở 4 | INT1006 5 | 3 | 9-10 | 301-G2 | TS. Lê Nguyên Khôi | TS. Lâm Sinh Công |
Tin học cơ sở 4 | INT1006 6 | 2 | 9-10 | 308-GĐ2 | TS. Lê Nguyên Khôi | TS. Lâm Sinh Công |
Tín hiệu và hệ thống | ELT2035 6 | 4 | 9-11 | 103-G2 | TS. Lâm Sinh Công | PGS.TS. Nguyễn Quốc Tuấn |
Tín hiệu và hệ thống | ELT2035 7 | 6 | 7-9 | 308-G2 | TS. Nguyễn Hồng Thịnh | TS. Lê Vũ Hà |
Tín hiệu và hệ thống | ELT2035 22 | 6 | 1-3 | 302-GĐ2 | TS. Lê Vũ Hà | TS. Nguyễn Hồng Thịnh |
2. Các lớp học phần điều chỉnh giảng đường từ ngày 17/09/2018
Học phần | Mã LHP | Giảng viên | Thứ | Tiết | Giảng đường | Giảng viên | Thứ | Tiết | Giảng đường | Ghi chú |
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 1 | PHI1004 8 | TS. Nguyễn Thị Minh Hảo | 4 | 11-12 | 309-GĐ2 | TS. Nguyễn Thị Thu Hường | 4 | 10-11 | 3-G3 | CL |
Cơ – Nhiệt | PHY1100 1 | TS. Bùi Nguyên Quốc Trình | 4 | 9-10 | 309-GĐ2 | TS. Bùi Nguyên Quốc Trình | 4 | 9-10 | 305-GĐ2 | N2 |
Cơ – Nhiệt | PHY1100 14 | ThS. Nguyễn Thị Dung | 4 | 9-10 | 309-GĐ2 | ThS. Nguyễn Thị Dung | 4 | 9-10 | 305-GĐ2 | N2 |
Phương pháp tính trong kỹ thuật | EMA2011 4 | ThS. Đỗ Huy Điệp | 5 | 1-2 | 501-E3 | ThS. Đỗ Huy Điệp | 5 | 1-2 | 303-G2 | N1 |
Phương pháp tính trong kỹ thuật | EMA2011 4 | ThS. Đỗ Huy Điệp | 5 | 3-4 | 501-E3 | ThS. Đỗ Huy Điệp | 5 | 3-4 | 303-G2 | N2 |
Cơ – Nhiệt | PHY1100 13 | TS. Bùi Đình Tú | 5 | 9-11 | 3-G3 | TS. Bùi Đình Tú | 5 | 9-11 | 101-G2 | CL |
Cơ – Nhiệt | PHY1100 8 | PGS.TS. Đỗ Thị Hương Giang | 5 | 9-11 | 101-G2 | PGS.TS. Đỗ Thị Hương Giang | 5 | 9-11 | 3-G3 | CL |
Phương pháp tính | MAT 1099 1 | TS.Lê Phê Đô | 6 | 10-12 | 403-A1 ĐHSP | TS.Lê Phê Đô | 6 | 10-12 | 103-G2 | CL |
Tin học cơ sở 4 | INT1006 1 | ThS. Hoàng Thị Ngọc Trang | 7 | 4-6 | PM202-G2 | ThS. Hoàng Thị Ngọc Trang | 7 | 4-6 | PM207-G2 | N3 |
Phát triển ứng dụng web | INT3306 1 | ThS. Đào Minh Thư | 7 | 7-8 | PM313-G2 | ThS. Đào Minh Thư | 7 | 7-8 | PM207-G2 | N1 |
Phát triển ứng dụng web | INT3306 1 | ThS. Đào Minh Thư | 7 | 9-10 | PM313-G2 | ThS. Đào Minh Thư | 7 | 9-10 | PM207-G2 | N2 |
Tin học cơ sở 4 | INT1006 3 | CBTN. Trần Lê Minh Nhật | 7 | 10-12 | PM202-G2 | CBTN. Trần Lê Minh Nhật | 7 | 10-12 | PM201-G2 | N2 |
Trải nghiệm và khám phá về Robot | RBE1001 | TS. Nguyễn Thị Thanh Vân | 4 | 2-4 | 308-A1
ĐHSPHN |
Dừng giảng dạy từ tuần 2 của học kỳ | CL | |||
Cơ – Nhiệt | PHY1100 5 | PGS.TS. Hoàng Nam Nhật | 5 | 4-6 | 303-G2 | Dừng giảng dạy từ tuần 2 của học kỳ | CL | |||
Cơ – Nhiệt | PHY1100 6 | TS. Bùi Nguyên Quốc Trình | 3 | 7-9 | 309-GĐ2 | Dừng giảng dạy từ tuần 2 của học kỳ | CL | |||
Cơ – Nhiệt | PHY1100 12 | PGS.TS. Nguyễn Kiên Cường | 4 | 7-9 | 307-GĐ2 | Dừng giảng dạy từ tuần 2 của học kỳ | CL |
3. Phòng Đào tạo thông báo mở các lớp học phần bổ sung đợt 2 học kỳ I năm học 2018-2019:
Lớp học phần | Học phần | TC | Giảng viên | Thứ | Tiết | Giảng đường | Ghi chú |
ELT3048 | Hệ thống vi xử lý | 3 | ThS. Đặng Anh Việt | 6 | 3-6 | 313-GĐ2 | |
ELT3094 | Nhập môn xử lý tín hiệu cho hệ thống đa phương tiên | 3 | TS. Hoàng Văn Xiêm | 4 | 7-10 | 309-GĐ2 | |
ELT3189 | Kỹ thuật anten | 3 | ThS. Trần Thị Thúy Quỳnh | 2 | 1-3 | 302-GĐ2 | Dành cho sinh viên K60ĐA chương trình Chuẩn quốc tế |
5 | 1-2 | 306-GĐ2 |
Sinh viên đăng ký học các lớp học phần bổ sung nộp đơn theo mẫu từ ngày 17/09/2018 ÷ 21/09/2018 theo lịch tiếp người học tại Phòng Công tác Sinh viên (Phòng 104, nhà E3), nộp học phí ngay khi đăng ký học theo quy định hiện hành của Nhà trường.
Lịch học bắt đầu từ ngày 24/09/2018.
Trân trọng thông báo./.