Danh sách các đề tài, nhiệm vụ năm 2018
MS | Tên đề tài/nhiệm vụ | Chủ nhiệm đề tài/nhiệm vụ | Đơn vị | Bắt đầu | Kết thúc | Tình trạng |
CN18.01 | Nghiên cứu ảnh hưởng của việc tái sử dụng tần số trong mạng thông tin di động 4G | Lâm Sinh Công | Khoa ĐTVT | T7/2018 | T7/2019 | Đã nghiệm thu |
CN18.02 | Nghiên cứu thiết kế bộ ổn áp DC phục vụ khai thác năng lượng mặt trời | Phạm Thị Việt Hương | Khoa ĐTVT | T7/2018 | T7/2019 | Đã nghiệm thu |
CN18.03 | Nghiên cứu và xây dựng phần mềm hỗ trợ bác sỹ trong việc chuẩn đoán và điều trị bệnh nhân ung thư gan sử dụng ảnh cắt lớp CT | Lưu Mạnh Hà | Khoa ĐTVT | T7/2018 | T7/2019 | Đã nghiệm thu |
CN18.04 | Áp dụng công nghệ CNC gia công một số sản phẩm gia dụng | Trần Thanh Tùng | Khoa CHKT&TĐH | T7/2018 | T7/2019 | Đã nghiệm thu |
CN18.05 | Mô phỏng quang học của pin mặt trời đa lớp cấu trúc phẳng | Nguyễn Đức Cường | Khoa VLKT&CNNN | T7/2018 | T7/2019 | Đã nghiệm thu |
CN18.06 | Nghiên cứu tính chất và mô phỏng quá trình đảo từ cảm ứng điện trường của vật liệu 3d/PZT cấu trúc nano | Nguyễn Thị Minh Hồng | Khoa VLKT&CNNN | T7/2018 | T7/2019 | Đã nghiệm thu |
CN18.07 | Phát hiện spam trên mạng xã hội Twitter | Lê Thị Hợi | Khoa CNTT | T7/2018 | T7/2019 | |
CN18.08 | Theo dấu chuyển động bàn tay sử dụng kết hợp phương pháp generative và discriminative | Ngô Thị Duyên | Khoa CNTT | T7/2018 | T7/2019 | Đã nghiệm thu |
CN18.09 | Nhận dạng và Liên kết Thực thể cho Tiếng Việt | Nguyễn Bá Đạt | T7/2018 | T7/2019 | ||
CN18.10 | Thiết kế và mô hình hóa phương pháp sửa lỗi mềm dựa trên mã chẵn lẻ dùng cho truyền thông trong chip | Đặng Nam Khánh | PTN SIS | T7/2018 | T7/2019 | Đã nghiệm thu |
QG.18.35 | Nghiên cứu giải pháp loại bỏ nhiễu, nâng cao hiệu năng mạng và phát triển phần mềm mô phỏng mạng truyền thông ánh sáng nhìn thấy sử dụng các chùm sáng định hướng | TS. Nguyễn Nam Hoàng | Khoa ĐTVT | T1/2018 | T1/2020 | Đã nghiệm thu |
QG.18.36 | Nghiên cứu và xây dựng môi trường địa không gian ba chiều (3D GIS) sử dụng công nghệ viễn thám và Lidar (Thực nghiệm xây dựng mô hình 3D cho khuôn viên ĐHQGHN) | Th.S. Đỗ Hoàng Kiên | TT Máy tính | T1/2018 | T1/2020 | Đã nghiệm thu |
QG.18.37 | Ổn định tĩnh và động phi tuyến các kết cấu vỏ làm bằng vật liệu có cơ tính biến thiên được gia cường bởi các ông Nano-cacbon tựa trên nền đàn hồi | TS. Vũ Thùy Anh | BM Công nghệ XDGT | T1/2018 | T1/2020 | Đã nghiệm thu |
QG.18.38 | Nghiên cứu giải pháp giảm thiểu công suất tiêu thụ trong thiết kế hệ thống trên chip có độ tích hợp cao | PGS. TS. Trần Xuân Tú | PTN SIS | T1/2018 | T1/2020 | Đã nghiệm thu |
QG.18.39 | Nghiên cứu thiết kế kiến trúc tiết kiệm năng lượng và tối ưu mạng 5G | PGS.TS. Trịnh Anh Vũ | Khoa ĐTVT | T1/2018 | T1/2020 | Đã nghiệm thu |
QG.18.63 | Xây dựng ứng dụng thu thập dữ liệu trên nền tảng di động cho bản đồ số Việt Nam | TS. Bùi Quang Hưng | TT FIMO | T12/2018 | T12/2019 | Đã nghiệm thu |
QG.18.61 | Hoàn thiện và phát triển hệ thống hỗ trợ nâng cao chất lượng văn bản DoIT để hướng đến thương mại hóa | TS. Bùi Ngọc Thăng | Khoa CNTT | T10/2018 | T10/2020 | Đã nghiệm thu |
Đề tài quốc gia | Nghiên cứu mô hình trường đại học đáp ứng với cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 (“Đại học 4.0”) | GS. TS. Nguyễn Hữu Đức | PTN CN Micro-nano | T12/2017 | T12/2019 | Đã nghiệm thu |
Đề tài quốc gia | Nghiên cứu cơ sở lý luận và thực tiễn, đề xuất giải pháp nâng cao chất lượng đào tạo tiến sỹ thông qua mô hình nhóm nghiên cứu ở Việt Nam | GS. TSKH. Nguyễn Đình Đức | BM Công nghệ XDGT | 8/8/2018 | 8/8/2020 | Đã nghiệm thu |
Đề tài hợp tác | Xây dựng giải pháp, triển khai hệ thống phân tích và xử lý dữ liệu mạng xã hội sử dụng trí tuệ nhân tạo | Lê Thanh Hà | Khoa CNTT | T1/2018 | T12/2018 | Đã nghiệm thu |
Đề tài hợp tác | Xây dựng giải pháp tự động chia ca trực giám sát mạng lưới và xếp lịch tác động trên GNOC | Hà Minh Hoàng | Khoa CNTT | T7/2018 | T8/2019 | Đã nghiệm thu |
Đề tài hợp tác | Triển khai phần mềm DoIT | Võ Đình Hiếu | Khoa CNTT | T7/2018 | T8/2019 | Đã nghiệm thu |
Đề tài hợp tác | 1. Nghiên cứu sự phụ thuộc giữa các hàm trong chương trình C (C code) 2. Đề xuất các độ đo để song song hóa chương trình C |
PGS.TS. Phạm Ngọc Hùng | Khoa CNTT | 10/1/2018 | 1/2/2019 | Đã nghiệm thu |
Đề tài hợp tác | Nghiên cứu và phát triển công cụ phân tích sự ảnh hưởng của thay đổi mã nguồn và áp dụng để giảm thiểu kinh phí cho kiểm thử hồi quy (tiếp tục từ Giai đoạn 11). | TS. Võ Đình Hiếu | Khoa CNTT | 10/1/2018 | 1/9/2019 | Đã nghiệm thu |
Đề tài hợp tác | Investagating and Comparing JavaScript Frameworks | TS. Võ Đình Hiếu | Khoa CNTT | 10/1/2018 | 1/9/2019 | Đã nghiệm thu |