Danh sách các đề tài, nhiệm vụ năm 2017
MS | Tên đề tài/nhiệm vụ | Chủ nhiệm đề tài/nhiệm vụ | Đơn vị | Bắt đầu | Kết thúc |
CN17.01 | Nghiên cứu các hệ mật mã dòng hạng nhẹ và ứng dụng | TS. Lê Phê Đô | Khoa CNTT | T11/2017 | T10/2018 |
CN17.02 | Nghiên cứu phương pháp METAHEURISTIC giải bài toán định tuyến phương tiện vận tải | TS. Lê Nguyên Khôi | Khoa CNTT | T11/2017 | T10/2018 |
CN17.03 | Nghiên cứu hiệu ứng tăng cường bề mặt phổ Raman (SERS) định hướng dùng trong phát hiện một số chất cấm trong thực phẩm | Nguyễn Thị Yến Mai | T11/2017 | T10/2018 | |
CN17.04 | Xây dựng hệ thống hỗ trợ đánh giá mức độ hoàn thành của giảng viên, nghiên cứu viên trực tuyến |
Nguyễn Quỳnh Giang | T11/2017 | T10/2018 | |
CN17.05 | Nghiên cứu dao động của dầm FGM liên tục nhiều nhịp các vết nứt | Đỗ Nam | Khoa CHKT&TĐH | T11/2017 | T10/2018 |
CN17.06 | Nghiên cứu mô phỏng tương tác sóng vật thể | TS. Nguyễn Hoàng Quân | Khoa CHKT&TĐH | T11/2017 | T10/2018 |
CN17.07 | Nghiên cứu, xây dựng đề án Phát triển PTN mục tiêu “Cảm nhận thông minh, Xử lý tín hiệu và Ứng dụng” | PGS. TS. Trần Đức Tân | Khoa ĐTVT | T12/2017 | T12/2018 |
CN17.08 | Nghiên cứu, xây dựng đề án Phát triển PTN mục tiêu “Công nghệ Cơ điện tử và Thủy khí Công nghiệp” | PGS. TS. Phạm Mạnh Thắng | Khoa CHKT&TĐH | T12/2017 | T12/2018 |
CN17.09 | Nghiên cứu, xây dựng đề án Phát triển PTN mục tiêu “Trí tuệ nhân tạo” | TS. Trần Quốc Long | Khoa CNTT | T12/2017 | T12/2018 |
CN17.10 | Nghiên cứu, xây dựng đề án Phát triển PTN mục tiêu “Internet of Things” | TS. Trần Trúc Mai | Khoa CNTT | T12/2017 | T12/2018 |
CN17.11 | Nghiên cứu, xây dựng đề án Phát triển PTN mục tiêu “Vật liệu thấp chiều tiên tiến và ứng dụng” | GS. TS. Hoàng Nam Nhật | Khoa VLKT&CNNN | T12/2017 | T12/2018 |
CN17.12 | Xây dựng PM hỗ trợ quản lý, đánh giá chất lượng và hoạt động tổ chức Đoàn – Hội | TS. Nguyễn Ngọc Linh | Khoa CHKT&TĐH | T12/2017 | T12/2018 |
QG.17.39 | Giải pháp hỗ trợ người tham gia giao thông dựa trên dữ liệu hành vi di chuyển của người dùng điện thoại thông minh | TS. Nguyễn Thị Hậu | Khoa CNTT | T2/2017 | T2/2019 |
QG.17.40 | Thiết kế và chế tạo modem thủy âm điều chế ghép theo tần số trực giao dùng công nghệ mạch tích hợp | TS. Trần Cao Quyền | Khoa ĐTVT | T2/2017 | T2/2019 |
QG.17.41 | Xây dựng hệ thống theo dõi định kỳ về biến động trong sản xuất lúa trên vùng Đồng bằng sông Hồng | TS. Nguyễn Thị Nhật Thanh | Khoa CNTT | T2/2017 | T2/2019 |
QG.17.41 | Phát triển bộ mã hóa nén/ giải nén video phân tán DVC, tối ưu hóa hiệu năng của bộ mã hóa DVC ứng dụng trong các hệ thống mạng cảm biến hình ảnh/camera không dây |
TS. Đinh Triều Dương | Khoa ĐTVT | T2/2017 | T2/2019 |
QG.17.45 | Lý thuyết Phase-Field trong nghiên cứu tính ổn định và dao động tự do của tấm FGM có vết nứt | GS.TSKH. Nguyễn Đình Đức | Khoa CHKT&TĐH | T2/2017 | T2/2019 |
QG.17.46 | Khai thác điện năng từ dao động của môi trường xung quanh phục vụ cho thiết bị cảm biến không dây và MEMS bằng cách sử dụng vật liệu áp điện | PGS.TS. Phạm Mạnh Thắng | Khoa CHKT&TĐH | T2/2017 | T2/2019 |
ĐTĐL.CN-02/17 | Nghiên cứu chế tạo và thử nghiệm ứng dụng hệ thống đo và định vị từ trường trái đất dựa trên hiệu ứng từ giảo – áp điện và kỹ thuật GPS | PGS.TS. Đỗ Thị Hương Giang | Khoa VLKT&CNNN | T1/2017 | T12/2019 |
102.01-2016.15 | Nghiên cứu và xây dựng mô hình mã hóa video liên lớp phân tán thế hệ mới dùng cho ứng dụng truyền thông đa phương tiện |
TS. Hoàng Văn Xiêm | Khoa ĐTVT | T4/2017 | T4/2019 |
102.05-2016.14 | Nghiên cứu và phát triển các mô hình học máy tiên tiến phát hiện và trích xuất mối quan hệ tác dụng phụ của thuốc/hóa chất và bệnh từ văn bản y-sinh | TS. Đặng Thanh Hải | Khoa CNTT | T4/2017 | T4/2019 |
102.99-2016.21 | Nghiên cứu và phát triển các kỹ thuật giải bài toán hoạch định tuyến xe và các biến thể mới | TS. Hà Minh Hoàng | Khoa CNTT | T7/2017 | T7/2019 |
102.99-2016.22 | Đánh giá tác động ô nhiễm không khí lên sức khỏe sử dụng cách tiếp cận tích hợp từ công nghệ ảnh viễn thám |
TS. Nguyễn Thị Nhật Thanh | Khoa CNTT | T4/2017 | T4/2019 |
107.99-2016.36 | Nghiên cứu phát triển hệ thống thao tác tế bào sống tích hợp cảm biến cho kênh vi lỏng dựa trên kỹ thuật điện di điện môi | TS. Bùi Thanh Tùng | Khoa ĐTVT | T4/2017 | T4/2019 |
Đề tài hợp tác | 1. Nghiên cứu phương pháp phân tích ảnh hưởng sự thay đổi mã nguồn và ứng dụng trong kiểm thử phần mềm 2. Nghiên cứu và phát triển công cụ tự động hóa kiểm thử tương tác giao diện |
PGS.TS. Phạm Ngọc Hùng | Khoa CNTT | 10/1/2017 | 1/9/2018 |
Đề tài hợp tác | 1. Nghiên cứu và so sánh một số nền tảng (framework) hỗ trợ JavaScript 2. Phát triển một thư viện Javascript hỗ trợ một số chức năng cơ bản trong quản lý dự án |
TS. Võ Đình Hiếu | Khoa CNTT | 10/1/2017 | 1/9/2018 |