Chương trình đào tạo ngành Truyền thông và mạng máy tính

1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo

Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo:                           157 tín chỉ

Khối kiến thức chung:                                                            29 tín chỉ

(Không tính các học phần GDTC,  GDQP-AN và Kĩ năng bổ trợ)

Khối kiến thức theo lĩnh vực: 18 tín chỉ
Khối kiến thức theo khối ngành: 9 tín chỉ
Khối kiến thức theo nhóm ngành: 19 tín chỉ
Khối kiến thức ngành: 82 tín chỉ
          + Các học phần bắt buộc:        31 tín chỉ
          + Các học phần tự chọn 1:      27/45 tín chỉ     
          + Các học phần tự chọn 2:      9/18 tín chỉ     
          + Các học phần bổ trợ:                                                      5/22 tín chỉ
          + Đồ án tốt nghiệp:                                                      10 tín chỉ

2. Khung chương trình đào tạo

STT học phần Học phần

(ghi bằng tiếng Việt và tiếng Anh)

Số tín chỉ Số giờ tín chỉ Mã số

học phần

tiên quyết

Lý thuyết Thực hành Tự học
I   Khối kiến thức chung

(chưa tính Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng – an ninh, Kĩ năng bổ trợ)

29        
1.        PHI1004 Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin 1

Fundamental Principles of Marxism – Leninism 1

2 24 6    
2.      PHI1005 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2

Fundamental Principles of Marxism – Leninism 2

3 36 9   PHI1004
3.      POL1001 Tư tưởng Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh Ideology

2 20 10   PHI1005
4.      HIS1002 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

The Revolutionary Line of Communist Party of Vietnam

3 42 3   POL1001
5.      INT1003 Tin học cơ sở 1

Introduction to Informatics 1

2 10 20    
6.      INT1006 Tin học cơ sở 4

Introduction to Informatics 4

3 20 23 2 INT1003
7.      FLF2101 Tiếng Anh cơ sở 1

General English 1

4 16 40 4  
8.      FLF2102 Tiếng Anh cơ sở 2

General  English 2

5 20 50 5 FLF2101
9.      FLF2103 Tiếng Anh cơ sở 3

General  English 3

5 20 50 5 FLF2102
10.     Giáo dục thể chất

Physical Education

8        
11.     Giáo dục quốc phòng – an ninh

National Defence Education

4        
12.     Kỹ năng bổ trợ

Soft skills

3        
II   Khối kiến thức theo lĩnh vực 18        
13.   MAT1093 Đại số

Algebra

4 30 30    
14.   MAT1041 Giải tích 1

Calculus 1

4 30 30    
15.   MAT1042 Giải tích 2

Calculus 2

4 30 30   MAT1041
16.   PHY1100 Cơ – Nhiệt

Mechanical and Thermal Physics

3 32 10 3  
17.   PHY1103 Điện – Quang

Electrical and Optical Physics

3 32 10 3  
III   Khối kiến thức theo khối ngành 9        
18.   ELT2035 Tín hiệu và hệ thống

Signals and Systems

3 42 3   MAT1042
19.   ELT2029 Toán trong công nghệ

Mathematics for Engineering

3 45     MAT1041
20.   INT2203 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

Data Structures and Algorithms  

3 30 15   INT1006
IV   Khối kiến thức theo nhóm ngành 19        
21.   INT1050 Toán học rời rạc

Discrete Mathematics

4 45 15    
22.   INT2204 Lập trình hướng đối tượng

Object-oriented Programming

3 30 15   INT1006
23.   INT2205 Kiến trúc máy tính

Computer Architecture

3 45     INT1003
24.   INT2206 Nguyên lý hệ điều hành

Principles of operating systems

3 45     INT1006
25.   INT2207 Cơ sở dữ liệu

Database

3 30 15   INT1006
26.   INT2209 Mạng máy tính

Computer Network

3 30 15   INT1006
V   Khối kiến thức ngành 82        
V.1   Các học phần bắt buộc 31        
27.   ELT3144 Xử lý tín hiệu số

Digital Signal Processing

4 45 15   MAT1093
28.   ELT2040 Điện tử tương tự

Analog Electronics

3 45     PHY1103
29.    ELT3102 Thực tập điện tử tương tự

Analog Electronic Engineering Practice

2   30   ELT2040
30.   ELT2041 Điện tử số

Digital Electronics

3 45     PHY1103
31.   ELT3043 Truyền thông

Communications

3 45      
32.   INT3303 Mạng không dây

Wireless Networks

3 36 9   INT2209
33.   INT3307 An toàn và an ninh mạng

Network Security

3 39 6   INT2209
34.   INT3313 Các vấn đề hiện đại của Truyền thông và Mạng máy tính

Advanced Topics in Communications and Computer Networks

3 15 15 15 INT1003
35.   INT3058 Thực tập chuyên ngành

Professional Internship

3 15 30   INT1003
36.   INT3509 Dự án

Projects

4 21   39  
V.2   Nhóm các học phần tự chọn 1 27/45        
    Các học phần định hướng truyền thông          
37.   ELT3067 Truyền thông quang

Optical Communications

3 45     PHY1103
38.   ELT3057 Truyền thông số và mã hóa

Digital communications and Coding

3 45     ELT2035 ELT3043
39.    ELT3098 Truyền thông vệ tinh

Satellite Communication

3 45     ELT3057
40.   ELT3163 Mạng truyền thông di động

Mobile Communication Systems

3 45     INT2209
41.   ELT3062 Mạng truyền thông máy tính 2

Networks and Computer Communications 2

3 45     INT2209
42.   ELT3056 Truyền thông vô tuyến

Wireless Communications

3 45     ELT2035 ELT3043
43.   INT3305 Truyền thông đa phương tiện

Multimedia Communications

3 45     INT2209
    Các học phần định hướng mạng máy tính          
44.   INT3310 Quản trị mạng

Network Administration

3 30 15   INT2209
45.   INT3304 Lập trình mạng

Network programming

3 30 15   INT2209
46.   INT3308 Đánh giá hiệu năng mạng

Network Performance Evaluation

3 42 3   INT2209
47.   INT3309 Phân tích và thiết kế mạng máy tính

Analysis and Design of Computer Networks

3 24 6 15 INT2209
48.   INT3124 Các giải thuật phân tán

Distributed algorithms

3 45     INT2209
49.   INT3317 Thực hành an ninh mạng

Network security lab

3 15 30   INT2209
50.   INT3301 Thực hành hệ điều hành mạng

Network operating system lab

3 15 30   INT2206

INT2209

51.   INT3318 Các thiết bị mạng và môi trường truyền

Network Devices and Transmission Media

3 30 15   INT2209
V.3   Nhóm các học phần tự chọn 2 9/18        
52.   INT3306 Phát triển ứng dụng Web

Web application development

3 30 15   INT2204
53.   INT3401 Trí tuệ nhân tạo

Artificial Intellegence

3 45     INT2203
54.   INT2202 Lập trình nâng cao

Advanced Programming

3 30 15   INT1006
55.   INT3108 Lập trình nhúng và thời gian thực

Realtime embedded system programming

3 30 15   INT2205

INT2202

56.   INT3120 Phát triển ứng dụng di động

Mobile application development

3 30 15   INT2204
57.   INT3125 Các chuyên đề trong TT&MMT

Special Problems in Communications and Computer networks

3 21 0 24  
V.4   Các học phần bổ trợ 5/22        
58.   ELT2028 Chuyên nghiệp trong công nghệ

Professionalism in Engineering

2 30      
59.    ELT3103 Thực tập điện tử số

Digital Electronic Engineering Practice

2   30   ELT2041
60.   PSY1050 Tâm lý học đại cương

General Psychology

2 20 8 2  
61.   MNS1052 Khoa học quản lý đại cương

General Management Science

2 20 10    
62.   BSA1054 Kỹ thuật lãnh đạo và giao tiếp nhóm

Leadership and Group Communication

2 20 10    
63.   INE1150 Kinh tế vi mô 1

Microeconomics 1

3 30 10 5  
64.   INE1151 Kinh tế vĩ mô 1

Macroeconomics 1

3 30 10 5  
65.   JOU1050 Báo chí truyền thông đại cương

General Communication-Journalism

3 45      
66.   SOC3006 Xã hội hóa truyền thông đại chúng và dư luận xã hội

Socialization of Mass Media and Social Opinions

3 45      
V.5   Đồ án tốt nghiệp     10        
  INT4054 Đồ án tốt nghiệp

Graduation Thesis

    10        
    Tổng cộng 157        

    Ghi chú: Học phần ngoại ngữ thuộc khối kiến thức chung được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, nhưng kết quả đánh giá các học phần này không tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy.

Bài viết liên quan