Chương trình đào tạo ngành Trí tuệ nhân tạo

1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo

Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo:                             124 tín chỉ

(Chưa tính các học phần Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng – an ninh)

 

KHTN, KHXH,

Toán, KHMT

70 tín chỉ

Khối kiến thức chung: 16 tín chỉ
Khối kiến thức theo lĩnh vực: 22 tín chỉ
Khối kiến thức theo khối ngành: 10 tín chỉ
Khối kiến thức theo nhóm ngành: 22 tín chỉ
 

TTNT&KHDL

44 tín chỉ

Khối kiến thức ngành: 44 tín chỉ
+ Các học phần bắt buộc: 30 tín chỉ
+ Các học phần tự chọn: 9/45 tín chỉ
+ Các học phần bổ trợ: 5 tín chỉ
Thực tập và tốt nghiệp

10 tín chỉ

Thực tập doanh nghiệp: 3 tín chỉ
Khóa luận tốt nghiệp: 7 tín chỉ

2. Khung chương trình đào tạo

 

 

STT

 

 

Mã học phần

 

Họcphần

(ghi bằng tiếng Việt và tiếngAnh)

 

Số tín chỉ

Số giờ tín chỉ  

Mã số học phần tiên quyết

 

Lí thuyết

Thựchành

/Bài

tập/ Bài tập lớn

 

Tự học

 

I

Khối kiến thức chung

(chưa tính Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng – an ninh)

 

16

 

1

 

PHI1006

Triết học Mác – Lênin Marxist-Leninist Philosophy  

3

 

30

 

15

 

2

 

PEC1008

Kinh tế chính trị Mác – Lênin

Marxist-Leninist Political Economy

 

2

 

20

 

10

 

PHI1006

3 PHI1002 Chủ nghĩa xã hội khoa học

Scientific Socialism

2 30
 

4

 

HIS1001

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

History of Vietnam Communist Party

 

2

 

20

 

10

 

 

STT

 

 

Mã học phần

 

Họcphần

(ghi bằng tiếng Việt và tiếng Anh)

 

Số tín chỉ

Số giờ tín chỉ  

Mã số học phần tiên quyết

 

Lí thuyết

Thực hành

/Bài tập/ Bài tập lớn

 

Tự học

5 POL1001 Tư tưởng Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh’s Ideology

2 20 10
6 FLF1107 Tiếng Anh B1

English B1

5 20 35 20
7 Giáo dục thể chất

Physical Education

4
8 Giáodụcquốcphòng-anninh

National DefenceEducation

8
II Khối kiến thức theo lĩnh vực 22        
9 MAT1093# Đại số

Algebra

4 30 30
10 MAT1041# Giải tích1

Calculus1

4 30 30
11 MAT1042# Giải tích2

Calculus2

4 30 30 MAT1041
12 EPN1095 Vật lý đại cương1

General Physics1

2 30
13 EPN1096 Vật lý đại cương2

General Physics2

2 30 EPN1095
 

14

 

INT1007

Giới thiệu về CNTT

Introduction to Information Technology

 

3

 

15

 

30

 

15

 

INT1008

Nhập môn lập trình

Introduction to Programming

 

3

 

20

 

25

III Khối kiến thức theo khối ngành 10        
16 ELT2035 Tín hiệu và hệ thống

Signals and Systems

3 45 MAT1042
 

17

 

INT2210

Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

Data Structures and Algorithms

 

4

 

30

 

30

 

INT1008

18 MAT1101# Xác suất thống kê

Probability and Statistics

3 30 15 MAT1041
IV Khối kiến thức theo nhóm ngành 22
19 AIT1001 Nhập môn trí tuệ nhân tạo

Introduction to AI

3 45
 

20

 

AIT2001

Môhìnhhóavàtốiưuhóa cho họcmáy

Modeling and Optimization for Machine Learning

 

3

 

30

 

15+

 

MAT1093 MAT1041

 

 

STT

 

 

Mã học phần

 

Họcphần

(ghi bằng tiếng Việt và tiếngAnh)

 

Số tín chỉ

Số giờ tín chỉ  

Mã số học phần tiên quyết

 

Lí thuyết

Thựchành

/Bài

tập/ Bài tập lớn

 

Tự học

 

21

 

AIT2002

Cơ sở hệ thống máy tính

Foundations of Computer Systems

 

3

 

30

 

15

 

INT1008

 

22

 

AIT2003

Lập trình xử lí dữ liệu với Python

Programming for Data Engineering with Python

 

3

 

30

 

15

 

INT1008

 

23

 

INT2204

Lập trình hướng đối tượng

Object-orientedProgramming

 

3

 

30

15  

INT1008

24 INT2211 Cơ sở dữ liệu

Database

4 45 15 INT1008
25 INT2208 Công nghệ phầnmềm

SoftwareEngineering

3 30 15 INT1008
V Khối kiến thức ngành 44        
V.1 Các học phần bắt buộc 30        
 

26

 

AIT2004

Cơ sở trí tuệ nhân tạo

Foundations of Artificial Intelligence

 

3

 

30

 

15+

AIT1001 INT2210
27 INT3405 Học máy

Machine Learning

3 30 15+ MAT1101

INT2210

28 AIT3001* Học sâu

Deep learning

3 30 15++ INT2210

AIT2001

29 INT3406 Xử lí ngôn ngữ tự nhiên

Natural language processing

3 30 15++ MAT1101

INT2210

 

30

 

AIT3002

Xử lí và phân tích hình ảnh

Visual processing and analytics

 

3

 

30

 

15++

 

MAT1101 INT2210

31 AIT3003 Khai phá và phân tích dữ liệu

Data mining and analytics

3 30 15++ MAT1101

INT2210

 

32

 

AIT3004

Thực hành phát triển hệ thống Trí tuệ nhân tạo AI system development

practice

 

3

 

30

 

15

 

INT3405

 

33

 

INT3229

Kĩ thuật và công nghệ dữ liệu lớn

Big Data Techniques and Technologies

 

3

 

30

 

15

 

INT2211

34 AIT3005* Seminar khoa học

Scientific Seminars

3 30 15++

 

 

 

STT

 

 

Mã học phần

 

Họcphần

(ghi bằng tiếng Việt và tiếngAnh)

 

Số tín chỉ

Số giờ tín chỉ  

Mã số học phần tiên quyết

 

Lí thuyết

Thựchành

/Bài

tập/ Bài tập lớn

 

Tự học

35 AIT3040 Dự án

Project

3 15 30++ AIT2004
V.2 Nhóm các học phần tự chọn theo các định hướng 9
V.2.1 Định hướng Phương pháp trong trí tuệ nhân tạo 9/21
 

36

 

AIT3018

Nhận thức, ngôn ngữ và tư duy

Cognition, language and thought

 

3

 

45

 

AIT2004

 

37

 

AIT3006

Mô hình đồ thị xác suất

Probabilistic Graphical Models

 

3

 

30

 

15+

AIT2001 AIT2004
 

38

 

AIT3007*

Họctăngcườngvàlậpkếhoạch

Reinforcement Learning and Planning

 

3

 

30

 

15++

AIT2001 AIT2004
 

39

 

AIT3008

Lập trình song song với GPU

Massively Parallel Programming with GPU

 

3

 

30

 

15++

INT1008 AIT2002
 

40

 

AIT3009**

Ứng dụng trí tuệ nhân tạo cho ngôn ngữ

AI applications in natural language

 

3

 

30

 

15++

 

INT3406

41 INT3411** Xử lí tiếng nói

Speech processing

3 30 15++ AIT2004
 

42

 

AIT3010*

Tương tác người và trí tuệ nhân tạo

Human-AI Interaction

 

3

 

30

 

15++

 

AIT2004

V.2.2 Định hướng Trí tuệ nhân tạo liên ngành 9/24        
 

43

 

AIT3011**

Ứng dụng trí tuệ nhân tạo trong Y tế

AI applications in medicine

 

3

 

30

 

15++

 

AIT2004

 

44

 

AIT3012

Tính toán khoa học thần kinh và ứng dụng Computational Neuroscience

and Applications

 

3

 

30

 

15++

 

AIT2004

45 INT3407** Tin sinh học

Bioinformatics

3 45 INT2210
46 AIT3013** Trí tuệ nhân tạo cho Robot

AI Robotics

3 30 15++ AIT2004
 

 

STT

 

 

Mã học phần

 

Họcphần

(ghi bằng tiếng Việt và tiếngAnh)

 

Số tín chỉ

Số giờ tín chỉ  

Mã số học phần tiên quyết

 

Lí thuyết

Thựchành

/Bài

tập/ Bài tập lớn

 

Tự học

 

47

 

AIT3015

Ứng dụng trí tuệ nhân tạo trong kĩ thuật

AI applications in Engineering

 

3

 

30

 

15++

 

AIT2004

 

48

 

AIT3014

Ứng dụng trí tuệ nhân tạo trong môi trường

AI applications in Environment

 

3

 

30

 

15++

 

AIT2004

49 AIT3016 Các hệ thống dựa vào tri thức

Knowledge-based Systems

3 30 15+ AIT2004
 

50

 

AIT3017

Thiết kế phần cứng cho Học sâu

Hardware Design for Deep Learning

 

3

 

30

 

15++

 

AIT3001 AIT2002

V.3 Các học phần bổ trợ 5        
51 05 tín chỉ thuộc ngành khác ****
VI Thực tập và tốt nghiệp 10
52 AIT4002*** Thực tập doanh nghiệp

Industrial Internship

3
53 AIT4050 Khóa luận tốt nghiệp *

Graduation Thesis

7
Tổng cộng 124        

Ghi chú:

  • Học phần có ký hiệu *: Học phần trong đó sinh viên cần tìm hiểu một phương pháp mới thông qua sách, học liệu được cung cấp hoặc các công bố khoa học.
  • Học phần có ký hiệu **: Học phần trong đó sinh viên phát triển một ứng dụng cụ thể (dự án).
  • Học phần có ký hiệu ***: Học phần được giảng dạy vào Học kỳ doanh nghiệp, tương ứng với học kỳ hè của năm thứ
  • Học phần có ký hiệu ****: Sinh viên được chọn 5 tín chỉ thuộc các CTĐT khác của Trường Đại học Công nghệ hoặc của các đơn vị đào tạo khác trong ĐHQGHN.
  • Học phần có ký hiệu #: Học phần có sử dụng một số học liệu, bài tập liên quan đến Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu.
  • Dấu +:bài tập trên lớp.
  • Dấu ++:bài tập trên lớp, bài tập lớn.
  • Học phần ngoại ngữ thuộc khối kiến thức chung được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, nhưng kết quả đánh giá các học phần này không tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy.

Bài viết liên quan