Chương trình đào tạo ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (CLC TT23)

3.1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo

Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo:                        165 tín chỉ

(Chưa tính các học phần Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng – an ninh)

Khối kiến thức chung:                                                  21 tín chỉ
Khối kiến thức theo lĩnh vực: 22 tín chỉ
Khối kiến thức theo khối ngành: 10 tín chỉ
        + Các học phần bắt buộc:     7 tín chỉ
        + Các học phần tự chọn: 3/6 tín chỉ
Khối kiến thức theo nhóm ngành: 30 tín chỉ
Khối kiến thức ngành: 68 tín chỉ
          + Các học phần bắt buộc:       29 tín chỉ
          + Các học phần tự chọn:      33/96 tín chỉ     
          + Các học phần bổ trợ: 6 tín chỉ
Đồ án tốt nghiệp: 14 tín chỉ

     3.2. Chương trình đào tạo

STT học phần Học phần

(ghi bằng tiếng Việt và tiếng Anh)

Số tín chỉ Số giờ tín chỉ Mã số

học phần

tiên quyết

Lý thuyết Thực hành Tự học
I Khối kiến thức chung

(chưa tính Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng – an ninh)

21
1.        PHI1006 Triết học Mác – Lênin

Marxist-Leninist Philosophy

3 30 15
2.      PEC1008 Kinh tế chính trị Mác – Lênin

Marxist-Leninist Political Economy

2 20 10 PHI1006
3.      PHI1002 Chủ nghĩa xã hội khoa học

Scientific Socialism

2 30  
4.      HIS1001 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

History of Vietnam Communist Party

2 20 10  
5.      POL1001 Tư tưởng Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh’s Ideology

2 20 10
6.      FLF1107 Tiếng Anh B1

English B1

5 20 35 20  
7.      FLF1108 Tiếng Anh B2

English B1

5 20 35 20
8.      Giáo dục thể chất

Physical Education

4
9.        Giáo dục quốc phòng – an ninh

National Defence Education

8    
II Khối kiến thức theo lĩnh vực 22
10.    MAT1093 Đại số

Algebra

4 30 30
11.    MAT1041 Giải tích 1

Calculus 1

4 30 30
12.    MAT1042 Giải tích 2

Calculus 2

4 30 30 MAT1041
13.    EPN1095 Vật lý đại cương 1

General Physics 1

2 30
14.    EPN1096 Vật lý đại cương 2

General Physics 2

2 30 EPN1095
15.    INT1007 Giới thiệu về Công nghệ thông tin

Introduction to Information Technology

3 15 30
16.    INT1008 Nhập môn lập trình

Introduction to Programming

3 20 25
III Khối kiến thức theo khối ngành 10
17.    ELT2035 Tín hiệu và hệ thống

Signals and Systems

3 45   MAT1042
18.    INT2210 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

Data Structures and Algorithms  

4 45 15 INT1008
Lựa chọn 1 trong 2 học phần: 3/6
19.    ELT2029 Toán trong công nghệ

Mathematics for Engineering

3 45 MAT1041
20.    MAT1101 Xác suất thống kê

Probability and Statistics

3 30 15 MAT1041
IV Khối kiến thức theo nhóm ngành 30
21.    INT2215 Lập trình nâng cao

Advanced Programming

4 45 15 INT1008
22.    INT2211 Cơ sở dữ liệu

Database

4 45 15 INT1008
23.    INT2212 Kiến trúc máy tính

Computer Architecture

4 45 15 INT1007
24.    INT1050 Toán học rời rạc

Discrete Mathematics

4 45 15 MAT1093, MAT1041
25.    INT2214 Nguyên lý hệ điều hành

Principles of operating systems

4 45 15 INT1008
26.    INT2213 Mạng máy tính

Computer Networks

4 45 15 INT1008
27.    INT2204 Lập trình hướng đối tượng

Object-oriented Programming

3 30 15 INT1008
28.    INT2208E Công nghệ phần mềm

Software Engineering

3 45 INT1008
V Khối kiến thức ngành 68
V.1 Các học phần bắt buộc 29
29.    INT2044E Lý thuyết thông tin

Information Theory

3 45 MAT1101
30.    ELT3057 Truyền thông số và mã hóa

Digital communications and Coding

3 45   ELT2035
31.    ELT3243 Các nguyên lý truyền thông

Principles of Communications

3 45
32.    INT3303 Mạng không dây

Wireless Networks

3 36 9 INT2213
33.    INT3307E An toàn và an ninh mạng

Network Security

3 39 6 INT2213
34.    INT3310 Quản trị mạng

Network Administration

3 30 15 INT2213
35.    INT3306 Phát triển ứng dụng Web

Web application development

3 30 15 INT2204, INT2211
36.    INT3313E Các vấn đề hiện đại của Truyền thông và Mạng máy tính

Advanced Topics in Communications and Computer Networks

3 15 15 15 INT2213
37.    INT4002 Thực tập doanh nghiệp

Industrial Internship

3 15 30 INT1007
38.    UET1002 Kỹ năng khởi nghiệp

Entrepreneurship

2 30
V.2 Nhóm các học phần tự chọn 33/99
V.2.1 Định hướng về Truyền thông dữ liệu
39.    ELT3067 Truyền thông quang

Optical Communications

3 45
40.    ELT3144E Xử lý tín hiệu số

Digital Signal Processing

4 45 15 MAT1093
41.      ELT3098 Truyền thông vệ tinh

Satellite Communication

3 45 ELT3057
42.    ELT3163 Mạng truyền thông di động

Mobile Communication Networks

3 45 INT2213
43.    ELT3062E Mạng truyền thông máy tính 2

Networks and Computer Communications 2

3 45 INT2213
44.    ELT3056 Truyền thông vô tuyến

Wireless Communications

3 45 ELT2035
45.    ELT2040 Điện tử tương tự

Analog Electronics

3 45 EPN1095
46.    ELT3102 Thực tập điện tử tương tự

Analog Electronic Practice

2 30 ELT2040
47.    ELT2041E Điện tử số

Digital Electronics

3 45
V.2.2 Định hướng về Quản trị và an ninh mạng
48.    INT3301 Thực hành hệ điều hành mạng

Network operating system lab

3 15 30 INT1008
49.    INT3308 Đánh giá hiệu năng mạng

Network Performance Evaluation

3 42 3 INT2213
50.    INT3309E Phân tích và thiết kế mạng máy tính

Analysis and Design of Computer Networks

3 24 6 15 INT3318
51.    INT3317 Thực hành an ninh mạng

Network security lab

3 15 30 INT3307E
52.    INT3327 Kiểm thử an ninh mạng

Network Security Testing

3 15 30 INT3307E
53.    INT3324 An ninh di động

Mobile Security

3 30 15 INT3307E
54.    INT3318E Các thiết bị mạng và môi trường truyền

Network Devices and Transmission Media

3 30 15 INT2213
55.    INT3202 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

Database Management Systems

3 30 15 INT2211
V.2.3 Định hướng về Phát triển ứng dụng Internet và Điện toán đám mây
56.    INT3304 Lập trình mạng

Network programming

3 30 15 INT2213
57.    INT3305 Truyền thông đa phương tiện

Multimedia Communications

3 45 INT2213
58.    INT3108 Lập trình nhúng và thời gian thực

Realtime embedded system programming

3 30 15 INT2212

INT2215

59.    INT3325 Các hệ thống nhúng

Embedded systems

3 30 15 INT2214
60.    INT3120E Phát triển ứng dụng di động

Mobile application development

3 30 15 INT2204
61.    INT3319 Điện toán đám mây

Cloud computing

3 30 15 INT2213
62.    INT3326E Phát triển ứng dụng điện toán đám mây

Cloud computing application development

3 30 15 INT1008
63.    INT3022 Phát triển ứng dụng Internet of Things

IoT application development

3 30 15 INT2204
64.    INT3124 Các giải thuật phân tán

Distributed algorithms

3 45 INT2210
65.    INT3209 Khai phá dữ liệu

Data Mining

3 45 INT2211
V.2.4 Các học phần lựa chọn khác
66.    INT3401E Trí tuệ nhân tạo

Artificial Intellegence

3 45 INT2210
67.    INT3405E Học máy

Machine Learning

3 45 MAT1101
68.    INT3105 Kiến trúc phần mềm

Software Architecture

3 45 INT2204
69.    INT3110 Phân tích và thiết kế hướng đối tượng

Object-oriented Analysis and Design

3 45 INT2204
70.    INT3111E Quản lý dự án phần mềm

Software Project Management

3 45 INT2208E
71.    INT3125 Các chuyên đề trong TT&MMT

Special Problems in Communications and Computer networks

3 21 0 24
V.3 Các học phần bổ trợ (lựa chọn) 6        
72.    INT3102 Phương pháp tính

Numerical Methods

3 30 15 MAT1093

MAT1042

73.    INT3103 Tối ưu hóa

Optimization

3 30 15 MAT1093

MAT1042

74.    UET1001 Tiếng Anh bổ trợ

General English

4 45 15
75.    01 học phần thuộc các ngành đào tạo khác trong trường
76.    01 học phần thuộc Khối ngành Kinh tế
77.    01 học phần thuộc Khối ngành Luật Kinh doanh
VI Đồ án tốt nghiệp 14
78.    INT4005 Thực tập tốt nghiệp

Graduation Project

4
79.    INT4054 Đồ án tốt nghiệp

Graduation Thesis

10
Tổng cộng 165

Ghi chú:

  • Học phần chữ in đậm, có mã học phần thêm chữ “E”: Học phần được giảng dạy một phần hoặc toàn bộ nội dung bằng tiếng A
  • Học phần ngoại ngữ thuộc khối kiến thức chung được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, nhưng kết quả đánh giá các học phần này không tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy.
  • Trong Nhóm các học phần tự chọn, sinh viên cần tích lũy 33 tín chỉ trong 99 tín chỉ lựa chọn để đủ điều kiện tốt nghiệp. Khung chương trình đã nhóm các môn học có liên quan với nhau thành các một định hướng chuyên ngành để định hướng cho sinh viên trong việc lựa chọn các môn học.
  • Trong Nhóm các học phần bổ trợ, sinh  viên cần tích lũy 6 tín chỉ từ các học phần lựa chọn để đủ điều kiện tốt nghiệp. Các học phần bổ trợ này không được trùng với các học phần đã tích luỹ khác.

Bài viết liên quan