Chương trình đào tạo ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo

1.1. Đối với NCS chưa có bằng thạc sĩ:

Người học phải hoàn thành các học phần của chương trình đào tạo thạc sĩ và các nội dung của chương trình đào tạo tiến sĩ.

Tổng số tín chỉ phải tích lũy: 141 tín chỉ, trong đó:

– Phần 1: Các học phần bổ sung :         42 tín chỉ               

          + Khối kiến thức chung:                     03 tín chỉ                         

          + Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành:       39 tín chỉ    

– Phần 2: Các học phần, chuyên đề tiến sĩ và tiểu luận tổng quan: 19 tín chỉ

          + Các học phần tiến sĩ:              11 tín chỉ                                  

Bắt buộc:    08 tín chỉ                         

Tự chọn:   03/12 tín chỉ          

          + Chuyên đề tiến sĩ:                   06 tín chỉ                         

          + Tiểu luận tổng quan:               02 tín chỉ                        

– Phần 3: Nghiên cứu khoa học (là yêu cầu bắt buộc với nghiên cứu sinh nhưng không tính số tín chỉ trong chương trình đào tạo).

– Phần 4: Tham gia sinh hoạt chuyên môn, công tác trợ giảng và hỗ trợ đào tạo (là yêu cầu bắt buộc với nghiên cứu sinh nhưng không tính số tín chỉ trong chương trình đào tạo). 

– Phần 5: Luận án tiến sĩ: 80 tín chỉ                                   

1.2. Đối với NCS có bằng thạc sĩ chuyên ngành gần:

Tổng số tín chỉ phải tích lũy: 111 tín chỉtrong đó:

– Phần 1: Các học phần bổ sung: 12 tín chỉ                                  

          + Bắt buộc:     0 tín chỉ                

          + Tự chọn:   12/39 tín chỉ

– Phần 2: Các học phần, chuyên đề tiến sĩ và tiểu luận tổng quan: 19 tín chỉ

          + Các học phần tiến sĩ:              11 tín chỉ

Bắt buộc:    08 tín chỉ

Tự chọn:    03/12 tín chỉ

          + Chuyên đề tiến sĩ:                   06 tín chỉ

          + Tiểu luận tổng quan:               02 tín chỉ

– Phần 3: Nghiên cứu khoa học (là yêu cầu bắt buộc với nghiên cứu sinh nhưng không tính số tín chỉ trong chương trình đào tạo).

– Phần 4: Tham gia sinh hoạt chuyên môn, công tác trợ giảng và hỗ trợ đào tạo (là yêu cầu bắt buộc với nghiên cứu sinh nhưng không tính số tín chỉ trong chương trình đào tạo). 

– Phần 5: Luận án tiến sĩ: 80 tín chỉ

1.3. Đối với NCS có bằng thạc sĩ chuyên ngành đúng hoặc phù hợp:

Tổng số tín chỉ phải tích lũy: 99 tín chỉ, trong đó:

– Phần 1: Các học phần, chuyên đề tiến sĩ và tiểu luận tổng quan: 19 tín chỉ

          + Các học phần tiến sĩ:              11 tín chỉ

Bắt buộc:     08 tín chỉ

Tự chọn:     03/12 tín chỉ

          + Chuyên đề tiến sĩ:                   06 tín chỉ

          + Tiểu luận tổng quan:               02 tín chỉ

– Phần 2: Nghiên cứu khoa học (là yêu cầu bắt buộc với nghiên cứu sinh nhưng không tính số tín chỉ trong chương trình đào tạo).

– Phần 3: Tham gia sinh hoạt chuyên môn, công tác trợ giảng và hỗ trợ đào tạo (là yêu cầu bắt buộc với nghiên cứu sinh nhưng không tính số tín chỉ trong chương trình đào tạo).

– Phần 4: Luận án tiến sĩ: 80 tín chỉ

2. Khung chương trình

2.1. Khung chương trình dành cho NCS chưa có bằng thạc sĩ

STT Mã học phần Tên học phần

(ghi bằng tiếng Việt và tiếng Anh)

Số

tín chỉ

Số giờ tín chỉ Mã học phần tiên quyết
Lý thuyết Thực hành Tự học
PHẦN 1. CÁC HỌC PHẦN BỔ SUNG
I. Khối kiến thức chung 3    
1.                    PHI 5001 Triết học

Phylosophy

3 45 0 0
II. Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành 39    
II.1. Bắt buộc 18
2.                    INT 6120 Phương pháp luận nghiên cứu khoa học

Scientific Research Methodology

3 20 0 25
3.                    INT 6121 Công nghệ phần mềm nâng cao

Advanced Software Engineering

3 30 0 15
4.                    INT 6122 Cơ sở dữ liệu nâng cao

Advanced Database Systems

3 30 0 15
5.                    INT 6135 Mạng và truyền dữ liệu nâng cao

Advanced Computer Network and Communications

3 30 0 15
6.                    INT 6189 An ninh mạng

Network Security

3 30 0 15
7.                    INT 6038

Các vấn đề hiện đại về Truyền dữ liệu và Mạng máy tính (seminar)
Advanced topics on Data Communications and Computer Networks

3 30 0 15
II.2. Tự chọn 21/48
8.                    INT 6128 Cơ sở dữ liệu phân tán

Distributed Databases

3 30 0 15
9.                    INT 6138 Mật mã và an toàn dữ liệu

Cryptogaphy and Data Security

3 30 0 15
10.                INT 6142 Thiết kế và phân tích thuật toán

Design and Analysis of Algorithms

3 30 0 15
11.                INT 6146 Trí tuệ nhân tạo nâng cao

Advanced  Artificial Intelligence

3 30 0 15
12.                INT 6151 Học máy thống kê

Statistical Machine Learning

3 30 0 15
13.                INT 6154 Các hệ phân tán

Distributed Systems

3 30 0 15
14.                INT 6163 Truyền thông đa phương tiện

Multimedia Communications

3 30 0 15
15.                INT 6164 Tương tác người – máy

Human Computer Interaction

3 30 0 15
16.                INT 6173 Kiến trúc phần mềm

Software System Architecture

3 30 0 15
17.                INT 6176 Lập trình mạng

Network Programming

3 30 0 15
18.                INT 6190 Các mạng không dây và di động

Wireless and Mobile Networks

3 30 0 15
19.                INT 6191 Đánh giá hiệu năng mạng

Network Performance Analysis

3 30 0 15
20.                INT 6192 Mạng adhoc và cảm biến không dây

Wireless Adhoc and Sensor Networks

3 30 0 15
21.                INT 6193 Mạng thế hệ mới

Next Generation Networks

3 30 0 15
22.                INT 6194 Quản trị mạng

Network Management

3 30 0 15
23.                INT 6195 Truyền thông không dây nâng cao

Advanced Wireless Communications

3 30 0 15
PHẦN 2. CÁC HỌC PHẦN, CHUYÊN ĐỀ TIẾN SĨ VÀ TIỂU LUẬN TỔNG QUAN
1.    Các học phần tiến sĩ 11
I.1. Bắt buộc 8    
24.                INT 8030

Phương pháp nghiên cứu và kỹ năng viết báo cáo khoa học

Research Methods and Technical Writing

3 30 0 15
25.                INT 8048

Một số chủ đề chuyên sâu về Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Research Topics on Data Communication and Computer Networks

3 30 0 15
26.                EPN 8050 Đổi mới, sáng tạo và khởi nghiệp

Innovation and entrepreneurship

2 30 0 0
I.2. Tựchọn 3/12    
27.                INT 8049 Các mạng không dây và di động nâng cao

Advanced Mobile Wireless Networks

3 30 0 15
28.                INT 8050 Các mạng máy tính nâng cao

Advanced Computer Networks

3 30 0 15
29.                INT 8051 Các chủ đề hiện đại về Tính toán phân tán

Advanced topics in Distributed Computing

3 30 0 15
30.                INT 8052 Giám sát an ninh

Security Monitoring

3 30 0 15
II. Chuyên đề tiến sĩ 6
31.                INT 8034 Chuyên đề nghiên cứu 1

Sub-theme 1

2 0 0 30
32.                INT 8035 Chuyên đề nghiên cứu 2

Sub-theme 2

2 0 0 30
33.                INT 8036 Chuyên đề nghiên cứu 3

Sub-theme 3

2 0 0 30
III. Tiểu luận tổng quan 2
34.                INT 8037 Tiểu luận tổng quan

Research perspective report

2 0 0 30
PHẦN 3. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
35.               

NCS xây dựng kế hoạch nghiên cứu, tổ chức triển khai và công bố các công trình nghiên cứu liên quan đến luận án trên các tạp chí chuyên ngành hoặc hội nghị khoa học dưới sự hướng dẫn của giáo viên hướng dẫn.

PHẦN 4. THAM GIA SINH HOẠT CHUYÊN MÔN, CÔNG TÁC TRỢ GIẢNG VÀ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO
36.               

Đơn vị chuyên môn lên lịch sinh hoạt chuyên môn và lịch cho từng NCS báo cáo, trình bày kết quả hoạt động chuyên môn của mình tại seminar do đơn vị chuyên môn tổ chức trong từng học kỳ.

NCS phải tham gia đầy đủ các seminar khoa học hoặc các hội nghị, hội thảo do đơn vị chuyên môn tổ chức, quy định.

Tham gia công tác trợ giảng, giảng dạy thực hành và các hoạt động hỗ trợ đào tạo dưới sự phân công của đơn vị chuyên môn.

PHẦN 5. LUẬN ÁN TIẾN SĨ
37.                INT 9001 Luận án tiến sĩ 80
Cộng: 141

2.2. Khung chương trình dành cho NCS có bằng thạc sĩ chuyên ngành gần

STT Mã học phần Tên học phần

(ghi bằng tiếng Việt và tiếng Anh)

Số tín chỉ Số giờ tín chỉ Mã học phần tiên quyết
Lý thuyết Thực hành Tự học
PHẦN 1. CÁC HỌC PHẦN BỔ SUNG
I.1. Bắt buộc 0  
I.2. Tự chọn 12/39  
1.        INT 6038 Các vấn đề hiện đại về Truyền dữ liệu và Mạng máy tính (seminar)
Advanced topics on Data Communications and Computer Networks
3 30 0 15
2.        INT 6135 Mạng và truyền dữ liệu nâng cao

Advanced Computer Network and Communications

3 30 0 15
3.        INT 6189 An ninh mạng

Network Security

3 30 0 15
4.        INT 6138 Mật mã và an toàn dữ liệu

Cryptogaphy and Data Security

3 30 0 15
5.        INT 6154 Các hệ phân tán

Distributed Systems

3 30 0 15
6.        INT 6163 Truyền thông đa phương tiện

Multimedia Communications

3 30 0 15
7.        INT 6176 Lập trình mạng

Network Programming

3 30 0 15
8.        INT 6190 Các mạng không dây và di động

Wireless and Mobile Networks

3 30 0 15
9.        INT 6191 Đánh giá hiệu năng mạng

Network Performance Analysis

3 30 0 15
10.    INT 6192 Mạng adhoc và cảm biến không dây

Wireless Adhoc and Sensor Networks

3 30 0 15
11.    INT 6193 Mạng thế hệ mới

Next Generation Networks

3 30 0 15
12.    INT 6194 Quản trị mạng

Network Management

3 30 0 15
13.    INT 6195 Truyền thông không dây nâng cao

Advanced Wireless Communications

3 30 0 15
PHẦN 2. CÁC HỌC PHẦN, CHUYÊN ĐỀ TIẾN SĨ VÀ TIỂU LUẬN TỔNG QUAN
I. Các học phần tiến sĩ 11
I.1. Bắt buộc 8  
14.    INT 8030

Phương pháp nghiên cứu và kỹ năng viết báo cáo khoa học

Research Methods and Technical Writing

3 30 0 15
15.    INT 8048

Một số chủ đề chuyên sâu về Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Research Topics on Data Communication and Computer Networks

3 30 0 15
16.    EPN 8050 Đổi mới, sáng tạo và khởi nghiệp

Innovation and entrepreneurship

2 30 0 0
I.2. Tự chọn 3  
17.    INT 8049 Các mạng không dây và di động nâng cao

Advanced Mobile Wireless Networks

3 30 0 15
18.    INT 8050 Các mạng máy tính nâng cao

Advanced Computer Networks

3 30 0 15
19.    INT 8051 Các chủ đề hiện đại về Tính toán phân tán

Advanced topics in Distributed Computing

3 30 0 15
20.    INT 8052 Giám sát an ninh

Monitoring

3 30 0 15
II. Chuyên đề tiến sĩ 6
21.    INT 8034 Chuyên đề nghiên cứu 1

Sub-theme 1

2 0 0 30
22.    INT 8035 Chuyên đề nghiên cứu 2

Sub-theme 2

2 0 0 30
23.    INT 8036 Chuyên đề nghiên cứu 3

Sub-theme 3

2 0 0 30
III. Tiểu luận tổng quan 2
24.    INT 8037 Tiểu luận tổng quan

Research perspective report

2 0 0 30
PHẦN 3. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
25.   

NCS xây dựng kế hoạch nghiên cứu, tổ chức triển khai và công bố các công trình nghiên cứu liên quan đến luận án trên các tạp chí chuyên ngành hoặc hội nghị khoa học dưới sự hướng dẫn của giáo viên hướng dẫn.

PHẦN 4. THAM GIA SINH HOẠT CHUYÊN MÔN, CÔNG TÁC TRỢ GIẢNG VÀ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO
26.   

Đơn vị chuyên môn lên lịch sinh hoạt chuyên môn và lịch cho từng NCS báo cáo, trình bày kết quả hoạt động chuyên môn của mình tại seminar do đơn vị chuyên môn tổ chức trong từng học kỳ.

NCS phải tham gia đầy đủ các seminar khoa học hoặc các hội nghị, hội thảo do đơn vị chuyên môn tổ chức, quy định.

Tham gia công tác trợ giảng, giảng dạy thực hành và các hoạt động hỗ trợ đào tạo dưới sự phân công của đơn vị chuyên môn.

PHẦN 5. LUẬN ÁN TIẾN SĨ
27.    INT 9001 Luận án tiến sĩ 80
Cộng: 111

2.3. Khung chương trình dành cho NCS có bằng thạc sĩ chuyên ngành đúng hoặc phù hợp

STT Mã học phần Tên học phần

(ghi bằng tiếng Việt và tiếng Anh)

Số tín chỉ Số giờ tín chỉ Mã học phần tiên quyết
Lý thuyết Thực hành Tự học
PHẦN 1. CÁC HỌC PHẦN Ở TRÌNH ĐỘ TIẾN SĨ, CHUYÊN ĐỀ TIẾN SĨ VÀ TIỂU LUẬN TỔNG QUAN
1.       Các học phần tiến sĩ 11
I.1. Bắt buộc 8  
1.                    INT 8030 Phương pháp nghiên cứu và kỹ năng viết báo cáo khoa học

Research Methods and Technical Writing

3 30 0 15
2.                    INT 8048 Một số chủ đề chuyên sâu về Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Research Topics on Data Communication and Computer Networks

3 30 0 15
3.                    EPN 8050 Đổi mới, sáng tạo và khởi nghiệp

Innovation and entrepreneurship

2 30 0 0
I.2. Tự chọn 3/12  
4.                    INT 8049 Các mạng không dây và di động nâng cao

Advanced Mobile Wireless Networks

3 30 0 15
5.                    INT 8050 Các mạng máy tính nâng cao

Advanced Computer Networks

3 30 0 15
6.                    INT 8051 Các chủ đề hiện đại về Tính toán phân tán

Advanced topics in Distributed Computing

3 30 0 15
7.                    INT 8052 Giám sát an ninh

Monitoring

3 30 0 15
II. Chuyên đề tiến sĩ 6
8.                    INT 8034 Chuyên đề nghiên cứu 1

Sub-theme 1

2 0 0 30
9.                    INT 8035 Chuyên đề nghiên cứu 2

Sub-theme 2

2 0 0 30
10.                INT 8036 Chuyên đề nghiên cứu 3

Sub-theme 3

2 0 0 30
III. Tiểu luận tổng quan 2
11.                INT 8037 Tiểu luận tổng quan

Research perspective report

2 0 0 30
PHẦN 2. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
12.               

NCS xây dựng kế hoạch nghiên cứu, tổ chức triển khai và công bố các công trình nghiên cứu liên quan đến luận án trên các tạp chí chuyên ngành hoặc hội nghị khoa học dưới sự hướng dẫn của giáo viên hướng dẫn.

PHẦN 4. THAM GIA SINH HOẠT CHUYÊN MÔN, CÔNG TÁC TRỢ GIẢNG VÀ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO
13.                Đơn vị chuyên môn lên lịch sinh hoạt chuyên môn và lịch cho từng NCS báo cáo, trình bày kết quả hoạt động chuyên môn của mình tại seminar do đơn vị chuyên môn tổ chức trong từng học kỳ.

NCS phải tham gia đầy đủ các seminar khoa học hoặc các hội nghị, hội thảo do đơn vị chuyên môn tổ chức, quy định.

Tham gia công tác trợ giảng, giảng dạy thực hành và các hoạt động hỗ trợ đào tạo dưới sự phân công của đơn vị chuyên môn.

PHẦN 5. LUẬN ÁN TIẾN SĨ
14.                INT 9001 Luận án tiến sĩ 80
Cộng: 99

Bài viết liên quan