Chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật xây dựng
1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo
Chương trình đào tạo thạc sĩ ngành Kĩ thuật xây dựng được chia thành hai nhóm:
I | II | |
Học viên có bằng cử nhân | Học viên có bằng kĩ sư | |
Tổng số tín chỉ: | 64 | 50 |
– Các học phần bắt buộc và tự chọn của thạc sĩ | 51 | 37 |
+ Khối kiến thức chung | 7 | 7 |
+ Học phần bắt buộc | 17 | 12 |
+ Học phần lựa chọn | 27 | 18 |
– Luận văn thạc sĩ | 13 | 13 |
2. Khung chương trình đào tạo
2.1. Khung chương trình dành cho học viên có bằng cử nhân
Mã học phần | Học phần
(ghi bằng tiếng Việt và tiếng Anh) |
Số tín chỉ | Số giờ tín chỉ | Mã số học phần tiên quyết | |||
Lí
thuyết |
Thực hành | Tự học | |||||
I | Khối kiến thức chung | 7 | |||||
1. | PHI5001 | Triết học
(Philosophy) |
3 | 30 | 15 | 0 | |
2. |
ENG5001 |
Ngoại ngữ chung*
(Chọn 1 trong các thứ tiếng: Anh, Nga, Pháp, Đức, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc) |
4 |
30 |
30 |
0 |
|
II | Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành | 44 | |||||
II.1. | Các học phần bắt buộc | 17 | |||||
3. | CTE 6101 | Phát triển đô thị thông minh
(Smart City Development) |
3 | 30 | 15 | 0 | |
4. |
CTE 6102 |
Quản lí quy hoạch, kiến trúc và xây dựng đô thị (Management of Urban
Planning, Architecture and Construction) |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
5. |
INT 6120 |
Phương pháp luận nghiên cứu khoa học
(Research Methodology) |
3 |
30 |
0 |
15 |
|
6. |
CTE 6103 |
Công nghệ kĩ thuật xây dựng tiên tiến
(Advanced Construction Technology) |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
7. | CTE 6104 | Phát triển bền vững
(Sustainable Development) |
2 | 15 | 15 | 0 | |
8. |
ENG 6001 |
Tiếng Anh học thuật
(English for Academic Purposes) |
3 |
15 |
15 |
15 |
|
II.1. |
Các học phần lựa chọn (học viên lựa
chọn một trong 2 chuyên ngành và/hoặc một số học phần lựa chọn thêm thuộc dự án ERASMUS) |
27 |
|||||
A. | Chuyên ngành Kĩ thuật xây dựng | ||||||
9. |
CTE 6105 |
Hầm và công trình ngầm
(Tunnels and underground construction) |
3 |
30 |
15 |
0 |
10. |
CTE 6106 |
Tự động hóa thiết kế công trình xây dựng
(CAD in Civil Engineering) |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
11. |
CTE 6107 |
Nhận diện mối nguy và đánh giá rủi ro
(Harazd Analysis and Risk Assessment) |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
12. |
CTE 6108 |
Kết cấu bê tông cốt thép nâng cao
(Advanced reinforced concrete structures) |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
13. |
CTE 6109 |
Nền móng nâng cao
(Advanced foundation engineering) |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
14. |
CTE 6110 |
Vật liệu xây dựng nâng cao
(Advanced construction materials) |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
15. |
CTE 6111 |
Đánh giá độ tin cậy công trình
(Structural reliability analysis) |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
16. |
CTE 6112 |
Công nghệ xây dựng đặc biệt
(Special construction technology) |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
17. | CTE 6114 | Cơ sở khoa học bền vững
(Sustainability Science) |
3 | 30 | 15 | 0 | |
B. | Chuyên ngành Quản lí đô thị và công trình | ||||||
18. |
CTE 6115 |
Kinh tế đô thị và quản lí tài chính dự án
(Urban Economy and Project Finance Management) |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
19. |
CTE 6116 |
Quản lí đất đai và bất động sản
(Land and Read Estate Management) |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
20. |
CTE 6117 |
Quản lí môi trường đô thị
(Urban Environmental Management) |
3 |
30 |
15 |
0 |
21. |
CTE 6118 |
Những vấn đề của thành phố cực lớn
(The Problems of Megacities) |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
22. |
CTE 6119 |
Duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kĩ thuật (Infrastructure Maintenance
and Operation) |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
23. |
CTE 6120 |
Chính sách và công cụ quản lí đô thị
(Policy and Tools for Urban Management) |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
24. |
CTE 6121 |
Quản lí hạ tầng kĩ thuật đô thị
(Management of Urban Infrastructure) |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
25. | CTE 6122 | Thiết kế đô thị
(Urban Design) |
3 | 30 | 15 | 0 | |
26. | CTE 6123 | Kiến trúc cảnh quan
(Landscape Architecture) |
3 | 30 | 15 | 0 | |
27. |
CTE 6124 |
Lí luận phát triển không gian đô thị
(Theory of Urban Space Development) |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
28. |
CTE 6125 |
Quy hoạch và chính sách giao thông đô thị
(Urban Transport Planning and Policy) |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
29. | CTE 6126 | Cây xanh đô thị
(Urban Greenery) |
3 | 30 | 15 | 0 | |
C. | Các học phần lựa chọn thêm thuộc dự
án ERASMUS(*) |
||||||
30. |
CTE 6127 |
Cơ sở GIS và viễn thám
(GIS & Remote Sensing Fundamentals) |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
31. |
CTE 6128 |
Giới thiệu về phân tích dữ liệu môi trường (với R) (Introduction to Environmental
Data Analysis (with R)) |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
32. |
CTE 6129 |
Hệ thống con người – trái đất và tính bền vững
(Human – Earth System & Sustainability) |
3 |
30 |
15 |
0 |
33. |
CTE 6130 |
Cơ sở dữ liệu không gian và WebGIS
(Spatial DataBases & WebGIS) |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
34. |
CTE 6131 |
GIS và viễn thám nâng cao
(Advanced GIS & Remote Sensing) |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
35. |
CTE 6132 |
Điện toán đám mây trong GeoSciences
(Cloud Computing in GeoSciences) |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
36. |
CTE 6133 |
Cơ sở hạ tầng dữ liệu không gian
(Spatial Database Infrastructure) |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
37. |
CTE 6134 |
Chính sách môi trường và quản lí bền vững (Environment Policy and
Sustainable Management) |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
III. | Luận văn thạc sĩ | 13 | |||||
38. | CTE 7101 | Luận văn thạc sĩ
(Thesis) |
13 | ||||
Tổng cộng | 64 |
2.2. Khung chương trình dành cho học viên có bằng kĩ sư
STT |
Mã học phần | Học phần
(ghi bằng tiếng Việt và tiếng Anh) |
Số tín chỉ | Số giờ tín chỉ | Mã số học phần tiên quyết | ||
Lí
thuyết |
Thực hành | Tự học | |||||
I | Khối kiến thức chung | 7 | |||||
1. | PHI5001 | Triết học
(Philosophy) |
3 | 30 | 15 | 0 | |
2. |
ENG5001 |
Ngoại ngữ chung*
(Chọn 1 trong các thứ tiếng: Anh, Nga, Pháp, Đức, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc) |
4 |
30 |
30 |
0 |
|
II | Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành | 33 | |||||
II.1. | Các học phần bắt buộc | 15 | |||||
3. | CTE 6101 | Phát triển đô thị thông minh
(Smart City Development) |
3 | 30 | 15 | 0 |
4. |
CTE 6102 |
Quản lí quy hoạch, kiến trúc và xây dựng đô thị (Management of Urban Planning, Architecture and
Construction) |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
5. |
INT 6120 |
Phương pháp luận nghiên cứu khoa học
(Research Methodology) |
3 |
30 |
0 |
15 |
|
6. |
CTE 6103 |
Công nghệ kĩ thuật xây dựng tiên tiến
(Advanced Construction Technology) |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
7. |
ENG 6001 |
Tiếng Anh học thuật
(English for Academic Purposes) |
3 |
15 |
15 |
15 |
|
II.1. |
Các học phần lựa chọn (học viên lựa
chọn một trong 2 chuyên ngành và/hoặc các học phần lựa chọn thêm thuộc dự án ERASMUS) |
18 |
|||||
A. | Chuyên ngành Kĩ thuật xây dựng | ||||||
8. |
CTE 6105 |
Hầm và công trình ngầm
(Tunnels and underground construction) |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
9. |
CTE 6106 |
Tự động hóa thiết kế công trình xây dựng
(CAD in Civil Engineering) |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
10. |
CTE 6107 |
Nhận diện mối nguy và đánh giá rủi ro
(Harazd Analysis and Risk Assessment) |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
11. |
CTE 6108 |
Kết cấu bê tông cốt thép nâng cao
(Advanced reinforced concrete structures) |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
12. |
CTE 6109 |
Nền móng nâng cao
(Advanced foundation engineering) |
3 |
30 |
15 |
0 |
13. |
CTE 6110 |
Vật liệu xây dựng nâng cao
(Advanced construction materials) |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
14. |
CTE 6111 |
Đánh giá độ tin cậy công trình
(Structural reliability analysis) |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
B. | Chuyên ngành Quản lí đô thị và công trình | ||||||
15. |
CTE 6115 |
Kinh tế đô thị và quản lí tài chính dự án
(Urban Economy and Project Finance Management) |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
16. |
CTE 6116 |
Quản lí đất đai và bất động sản
(Land and Read Estate Management) |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
17. |
CTE 6117 |
Quản lí môi trường đô thị
(Urban Environmental Management) |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
18. |
CTE 6118 |
Những vấn đề của thành phố cực lớn
(The Problems of Megacities) |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
19. |
CTE 6119 |
Duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kĩ thuật (Infrastructure Maintenance
and Operation) |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
20. |
CTE 6120 |
Chính sách và công cụ quản lí đô thị
(Policy and Tools for Urban Management) |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
21. |
CTE 6121 |
Quản lí hạ tầng kĩ thuật đô thị
(Management of Urban Infrastructure) |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
C. |
Các học phần lựa chọn thêm thuộc dự án ERASMUS(*) | ||||||
22. | CTE 6127 | Cơ sở GIS và viễn thám | 3 | 30 | 15 | 0 |
(GIS & Remote Sensing
Fundamentals) |
|||||||
23. |
CTE 6128 |
Giới thiệu về phân tích dữ liệu môi trường (với R) (Introduction to Environmental
Data Analysis (with R)) |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
24. |
CTE 6129 |
Hệ thống con người – trái đất và tính bền vững
(Human – Earth System & Sustainability) |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
25. |
CTE 6130 |
Cơ sở dữ liệu không gian và WebGIS
(Spatial DataBases & WebGIS) |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
26. |
CTE 6131 |
GIS và viễn thám nâng cao
(Advanced GIS & Remote Sensing) |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
27. |
CTE 6132 |
Điện toán đám mây trong GeoSciences
(Cloud Computing in GeoSciences) |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
28. |
CTE 6133 |
Cơ sở hạ tầng dữ liệu không gian
(Spatial Database Infrastructure) |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
29. |
CTE 6134 |
Chính sách môi trường và quản lí bền vững (Environment Policy and
Sustainable Management) |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
III. | Luận văn thạc sĩ | 13 | |||||
30. | CTE 7101 | Luận văn thạc sĩ
(Thesis) |
13 | ||||
Tổng cộng | 53 |
*Ghi chú:
– Trong mục C: các học phần tự chọn thêm thuộc dự án ERASMUS là dự kiến, học viên có thể lựa chọn để thay thế các học phần trong mục A và B, tùy thuộc vào lộ trình đào tạo của đơn vị đào tạo. Các học phần thuộc dự án ERAMUS có thể được điều chỉnh, thay thế hoặc bổ sung thêm phù hợp theo Dự án.
– Học phần Ngoại ngữ chung được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo nhưng không được tính vào tổng số tín chỉ phải tích