Chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật phần mềm

1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo

               Đối với NCS chưa có bằng thạc sĩ

       Người học phải hoàn thành các học phần của chương trình đào tạo thạc sĩ chuyên ngành Kỹ thuật phần mềm và các nội dung của chương trình đào tạo tiến sĩ.

Tổng số tín chỉ phải tích lũy: 139 tín chỉ, trong đó:

  • Phần 1: Các học phần bổ sung : 42 tín chỉ

– Khối kiến thức chung:                        3 tín chỉ

– Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành:       39 tín chỉ

+ Bắt buộc: 18 tín chỉ

+ Tự chọn: 21/48 tín chỉ

  • Phần 2: Các học phần, chuyên đề tiến sĩ và tiểu luận tổng quan: 17 tín chỉ

– Các học phần tiến sĩ:                9 tín chỉ

+ Bắt buộc: 6 tín chỉ

+ Tự chọn: 3/6 tín chỉ

– Chuyên đề NCS:                       6 tín chỉ

– Tiểu luận tổng quan:                2 tín chỉ

  • Phần 3: Nghiên cứu khoa học (là yêu cầu bắt buộc với nghiên cứu sinh nhưng không tính số tín chỉ trong chương trình đào tạo).
  • Phần 4: Tham gia sinh hoạt chuyên môn, công tác trợ giảng và hỗ trợ đào tạo (là yêu cầu bắt buộc với nghiên cứu sinh nhưng không tính số tín chỉ trong chương trình đào tạo).
  • Phần 5: Luận án tiến sĩ: 80 tín chỉ

               Đối với NCS có bằng thạc sĩ chuyên ngành gần

Tổng số tín chỉ phải tích lũy: 106 tín chỉ, trong đó:

  • Phần 1: Các học phần bổ sung: 9 tín chỉ (tự chọn1)
  • Phần 2: Các học phần, chuyên đề NCS và tiểu luận tổng quan: 17 tín chỉ

1 Các môn học này không trùng với các môn đã học và phải được sự đồng ý của người hướng dẫn chính.

– Các học phần tiến sĩ:                                      9 tín chỉ

+ Bắt buộc: 6 tín chỉ

+ Tự chọn: 3/6 tín chỉ

– Chuyên đề NCS:                                              6 tín chỉ

– Tiểu luận tổng quan:                                       2 tín chỉ

  • Phần 3: Nghiên cứu khoa học (là yêu cầu bắt buộc với nghiên cứu sinh nhưng không tính số tín chỉ trong chương trình đào tạo).
  • Phần 4: Tham gia sinh hoạt chuyên môn, công tác trợ giảng và hỗ trợ đào tạo (là yêu cầu bắt buộc với nghiên cứu sinh nhưng không tính số tín chỉ trong chương trình đào tạo).
  • Phần 5: Luận án tiến sĩ: 80 tín chỉ

               Đối với NCS có bằng thạc sĩ chuyên ngành đúng hoặc phù hợp

Tổng số tín chỉ phải tích lũy: 97 tín chỉ, trong đó:

  • Phần 1: Các học phần, chuyên đề tiến sĩ và tiểu luận tổng quan: 17 tín chỉ

–  Các học phần tiến sĩ:                                      9 tín chỉ

+ Bắt buộc: 6 tín chỉ

+ Tự chọn: 3/6 tín chỉ

–  Chuyên đề NCS:                                              6 tín chỉ

–  Tiểu luận tổng quan:                                       2 tín chỉ

  • Phần 2: Nghiên cứu khoa học (là yêu cầu bắt buộc với nghiên cứu sinh nhưng không tính số tín chỉ trong chương trình đào tạo).
  • Phần 3: Tham gia sinh hoạt chuyên môn, công tác trợ giảng và hỗ trợ đào tạo (là yêu cầu bắt buộc với nghiên cứu sinh nhưng không tính số tín chỉ trong chương trình đào tạo).
  • Phần 4: Luận án tiến sĩ: 80 tín chỉ

2.  Khung chương trình

Khung chương trình dành cho NCS chưa có bằng thạc sĩ

 

STT

 

Mã học phần

Tên học phần

(ghi bằng tiếng Việt và tiếng Anh)

 

Số tín chỉ

Số giờ tín chỉ Mã học phần tiên quyết
Lí thuyết Thực hành Tự học
PHẦN 1. CÁC HỌC PHẦN BỔ SUNG
I. Khối kiến thức chung 3    
 

1.

 

PHI 5001

Triết học

Phylosophy

 

3

 

45

 

0

 

0

 
II. Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành 39    
II.1. Bắt buộc 18    
 

2.

 

INT 6120

Phương pháp luận nghiên cứu khoa học

Scientific Research Methodology

 

3

 

20

 

0

 

25

 
 

3.

 

INT 6135

Mạng và truyền dữ liệu nâng cao

Advanced   Computer   Network and Communication

 

3

 

30

 

0

 

15

 
4.  

INT 6122

Cơ sở dữ liệu nâng cao

Advanced Database Systems

 

3

 

30

 

0

 

15

 
5.  

INT 6121

Công nghệ phần mềm nâng cao

Advanced Software Engineering

 

3

 

30

 

0

 

15

 
 

6.

 

 

INT 6169

Phân tích thiết kế hệ thống nâng cao

Advanced System Analysis and Design

 

 

3

 

 

30

 

 

0

 

 

15

 
 

7.

 

 

INT 6030

Các vấn đề hiện đại về công nghệ phần mềm

Advanced Topics on Software Engineering

 

 

3

 

 

30

 

 

0

 

 

15

 
II.2. Tự chọn 21/48    
 

8.

 

INT 6146

Trí tuệ nhân tạo nâng cao

Advanced Artificial Intelligence

 

3

 

30

 

0

 

15

 
 

9.

 

INT 6164

Tương tác người – máy

Human Computer Interaction

 

3

 

30

 

0

 

15

 
 

10.

 

INT 6151

Học máy thống kê

Statical Machine Learning

 

3

 

30

 

0

 

15

 
 

11.

 

INT 6138

Mật mã và an toàn dữ liệu

Cryptogaphy and Data Security

 

3

 

30

 

0

 

15

 
 

12.

 

 INT 6155

Các nguyên lý ngôn ngữ lập trình

Principles of Programming Languages

 

 

3

 

 

30

 

 

0

 

 

15

 
 

13.

 

INT 6176

Lập trình mạng

Network Programming

 

3

 

30

 

0

 

15

 
 

14.

 

INT 6179

Quản lý dự án phần mềm

Software Project Management

 

3

 

30

 

0

 

15

 
 

15.

 

INT 6171

Công nghệ phần mềm nhúng

Embedded Software Engineering

 

3

 

30

 

0

 

15

 
 

16.

 

 

INT 6156

Các phương pháp hình thức cho phát triển phần mềm

Formal Methods for Software Development

 

 

3

 

 

30

 

 

0

 

 

15

 
 

17.

 

 

INT 6172

Kiểm thử và đảm bảo chất lượng phần mềm

Software Testing and Quality Assurance

 

 

3

 

 

30

 

 

0

 

 

15

 
 

18.

 

INT 6173

Kiến trúc phần mềm

Software Architecture

 

3

 

30

 

0

 

15

 
 

19.

 

 

INT 6177

Ngôn ngữ mô hình hóa cho phát triển phần mềm

Modeling Languages for Software Development

 

 

3

 

 

30

 

 

0

 

 

15

 
 

20.

 

INT 6175

Kỹ nghệ yêu cầu

Requirements Engineering

 

3

 

30

 

0

 

15

 
 

21.

 

 

INT 6178

Phát triển ứng dụng doanh nghiệp

Enterprise Application Development

 

 

3

 

 

30

 

 

0

 

 

15

 

INT 6004

 

22.

 

INT 6174

Kỹ nghệ phần mềm hướng tác tử

Agent-oriented Software Engineering

 

3

 

30

 

0

 

15

 
 

23.

 

INT 6170

An ninh phần mềm

Software Security

 

3

 

30

 

0

 

15

 
PHẦN 2. CÁC HỌC PHẦN, CHUYÊN ĐỀ TIẾN SĨ VÀ TIỂU LUẬN TỔNG QUAN
I. Các học phần 9    
I.1. Bắt buộc 6    
 

 

24.

 

 

INT 8030

Phương pháp nghiên cứu và kỹ năng viết báo cáo khoa học

Research Methods and Technical Writing

 

 

3

 

 

30

 

 

0

 

 

15

 
 

25.

 

INT 8031

Đặc tả  và kiểm chứng dựa trên lôgic

Specification   and                       Verification based on Logic

 

3

 

30

 

0

 

15

 
I.2. Tự chọn 3/6    
 

26.

 

 

INT 8032

Các chủ đề lựa chọn về Công nghệ phần mềm

Selected   Topics    in                Software Engineering

 

 

3

 

 

30

 

 

0

 

 

15

 
 

27.

 

 

INT 8033

Phân tích chương trình và ứng dụng

Program         Analysis                       and Applications

 

 

3

 

 

30

 

 

0

 

 

15

 
II. Chuyên đề NCS 6    
28. INT 8034 Chuyên đề nghiên cứu 1

Sub-theme 1

2 0 0 30  
29. INT 8035 Chuyên đề nghiên cứu 2

Sub-theme 2

2 0 0 30  
30. INT 8036 Chuyên đề nghiên cứu 3

Sub-theme 3

2 0 0 30  
III. Tiểu luận tổng quan 2    
31. INT 8037 Tiểu luận tổng quan 2 0 0 30  
PHẦN 3. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
 

32.

NCS xây dựng kế hoạch nghiên cứu, tổ chức triển khai và công bố các công trình nghiên cứu liên quan đến luận án trên các tạp chí chuyên ngành hoặc hội thảo khoa học dưới sự hướng dẫn của giáo viên hướng dẫn.
PHẦN 4. THAM GIA SINH HOẠT CHUYÊN MÔN, CÔNG TÁC TRỢ GIẢNG VÀ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO
 

 

 

 

33.

Đơn vị chuyên môn lên lịch sinh hoạt chuyên môn và lịch cho từng NCS báo cáo, trình bày kết quả hoạt động chuyên môn của mình tại seminar do đơn vị chuyên môn tổ chức trong từng học kỳ.

NCS phải tham gia đầy đủ các seminar khoa học hoặc các hội nghị, hội thảo do đơn vị chuyên môn tổ chức, quy định.

Tham gia công tác trợ giảng, giảng dạy thực hành và các hoạt động hỗ trợ đào tạo dưới sự phân công của đơn vị chuyên môn.

PHẦN 5. LUẬN ÁN TIẾN SĨ
34. INT 9001 Luận án tiến sĩ 80    
Cộng 139    

 Khung chương trình dành cho NCS có bằng thạc sĩ chuyên ngành gần

 

STT

 

Mã học phần

Tên học phần

(ghi bằng tiếng Việt và tiếng Anh)

 

Số tín chỉ

Số giờ tín chỉ Mã học phần tiên quyết
Lí thuyết Thực hành Tự học
PHẦN 1. CÁC HỌC PHẦN BỔ SUNG (9/63)
 

1.

 

INT 6135

Mạng và truyền dữ liệu nâng cao

Advanced Computer Network and Communication

 

3

 

30

 

0

 

15

 
2.  

INT 6122

Cơ sở dữ liệu nâng cao

Advanced Database Systems

 

3

 

30

 

0

 

15

 
3.  

INT 6121

Công nghệ phần mềm nâng cao

Advanced Software Engineering

 

3

 

30

 

0

 

15

 
 

4.

 

 

INT 6169

Phân tích thiết kế hệ thống nâng cao

Advanced System Analysis and Design

 

 

3

 

 

30

 

 

0

 

 

15

 
 

5.

 

 

INT 6030

Các vấn đề hiện đại về công nghệ phần mềm

Advanced Topics on Software Engineering

 

 

3

 

 

30

 

 

0

 

 

15

 
6.  

INT 6146

Trí tuệ nhân tạo nâng cao

Advanced Artificial Intelligence

 

3

 

30

 

0

 

15

 
7.  

INT 6164

Tương tác người – máy

Human Computer Interaction

 

3

 

30

 

0

 

15

 
8.  

INT 6151

Học máy thống kê

Statical Machine Learning

 

3

 

30

 

0

 

15

 
9.  

INT 6138

Mật mã và an toàn dữ liệu

Cryptogaphy and Data Security

 

3

 

30

 

0

 

15

 
 

10.

 

INT 6155

Các nguyên lý ngôn ngữ lập trình

Principles of Programming Languages

 

3

 

30

 

0

 

15

 
11.  

INT 6176

Lập trình mạng

Network Programming

 

3

 

30

 

0

 

15

 
12.  

INT 6179

Quản lý dự án phần mềm

Software Project Management

 

3

 

30

 

0

 

15

 
13.  

INT 6171

Công nghệ phần mềm nhúng

Embedded Software Engineering

 

3

 

30

 

0

 

15

 
 

14.

 

 

INT 6156

Các phương pháp hình thức cho phát triển phần mềm

Formal Methods for Software Development

 

 

3

 

 

30

 

 

0

 

 

15

 
 

15.

 

 

INT 6172

Kiểm thử và đảm bảo chất lượng phần mềm

Software   Testing   and   Quality Assurance

 

 

3

 

 

30

 

 

0

 

 

15

 
16.  

INT 6173

Kiến trúc phần mềm

Software Architecture

 

3

 

30

 

0

 

15

 
 

17.

 

 

INT 6177

Ngôn ngữ mô hình hóa cho phát triển phần mềm

Modeling Languages for Software Development

 

 

3

 

 

30

 

 

0

 

 

15

 
18.  

INT 6175

Kỹ nghệ yêu cầu

Requirements Engineering

 

3

 

30

 

0

 

15

 
 

19.

 

INT 6178

Phát triển ứng dụng doanh nghiệp

Enterprise Application Development

 

3

 

30

 

0

 

15

INT 6004
20. INT 6174 Kỹ nghệ phần mềm hướng tác tử

Agent-oriented Software Engineering

3 30 0 15  
21.  

INT 6170

An ninh phần mềm

Software Security

 

3

 

30

 

0

 

15

 
PHẦN 2. CÁC HỌC PHẦN, CHUYÊN ĐỀ TIẾN SĨ VÀ TIỂU LUẬN TỔNG QUAN
I. Các học phần tiến sĩ 9    
I.1. Bắt buộc 6    
 

 

22.

 

 

INT 8030

Phương pháp nghiên cứu và kỹ năng viết báo cáo khoa học

Research Methods and Technical Writing

 

 

3

 

 

30

 

 

0

 

 

15

 
 

23.

 

INT 8031

Đặc tả và kiểm chứng dựa trên lôgic

Specification    and                        Verification based on Logic

 

3

 

30

 

0

 

15

 
I.2. Tự chọn 3/6    
 

24.

 

 

INT 8032

Các chủ đề lựa chọn về Công nghệ phần mềm

Selected    Topics    in                 Software Engineering

 

 

3

 

 

30

 

 

0

 

 

15

 
 

25.

 

 

INT 8033

Phân tích chương trình và ứng dụng

Program         Analysis                       and Applications

 

 

3

 

 

30

 

 

0

 

 

15

 
II. Chuyên đề NCS 6    
26. INT 8034 Chuyên đề nghiên cứu 1

Sub-theme 1

2 0 0 30  
27. INT 8035 Chuyên đề nghiên cứu 2

Sub-theme 2

2 0 0 30  
28. INT 8036 Chuyên đề nghiên cứu 3

Sub-theme 3

2 0 0 30  
III. Tiểu luận tổng quan      
29. INT 8037 Tiểu luận tổng quan 2 0 0 30  
PHẦN 3. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
 

30.

NCS xây dựng kế hoạch nghiên cứu, tổ chức triển khai và công bố các công trình nghiên cứu liên quan đến luận án trên các tạp chí chuyên ngành hoặc hội thảo khoa học dưới sự hướng dẫn của giáo viên hướng dẫn.
PHẦN 4. THAM GIA SINH HOẠT CHUYÊN MÔN, CÔNG TÁC TRỢ GIẢNG VÀ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO
 

31.

Đơn vị chuyên môn lên lịch sinh hoạt chuyên môn và lịch cho từng NCS báo cáo, trình bày kết quả hoạt động chuyên môn của mình tại seminar do đơn vị chuyên môn tổ chức trong từng học kỳ.

NCS phải tham gia đầy đủ các seminar khoa học hoặc các hội nghị, hội thảo do đơn vị chuyên môn tổ chức, quy định.

Tham gia công tác trợ giảng, giảng dạy thực hành và các hoạt động hỗ trợ đào tạo dưới sự phân công của đơn vị chuyên môn.

PHẦN 5. LUẬN ÁN TIẾN SĨ
32. INT 9001 Luận án tiến sĩ 80    
Cộng: 106    

 Khung chương trình dành cho NCS có bằng thạc sĩ chuyên ngành đúng hoặc phù hợp

 

STT

 

Mã học phần

Tên học phần

(ghi bằng tiếng Việt và tiếng Anh)

Số tín chỉ Số giờ tín chỉ Mã học phần tiên quyết
Lí thuyết Thực hành Tự học
PHẦN 1. CÁC HỌC PHẦN Ở TRÌNH ĐỘ TIẾN SĨ, CHUYÊN ĐỀ TIẾN SĨ VÀ TIỂU LUẬN TỔNG QUAN
I. Các học phần NCS 9    
I.1. Bắt buộc 6    
 

 

1.

 

 

INT 8030

Phương pháp nghiên cứu và kỹ năng viết báo cáo khoa học

Research Methods and Technical Writing

 

 

3

 

 

30

 

 

0

 

 

15

 
 

 

2.

 

 

INT 8031

Đặc tả và kiểm chứng dựa trên lôgic

Specification and Verification based on Logic

 

 

3

 

 

30

 

 

0

 

 

15

 
I.2. Tự chọn 3/6    
 

3.

 

 

INT 8032

Các chủ đề lựa chọn về Công nghệ phần mềm

Selected     Topics     in                  Software Engineering

 

 

3

 

 

30

 

 

0

 

 

15

 
4.  

INT 8033

Phân tích chương trình và ứng dụng

Program Analysis and Applications

 

3

 

30

 

0

 

15

 
II. Chuyên đề NCS 6    
5. INT 8034 Chuyên đề nghiên cứu 1

Sub-theme 1

2 0 0 30  
6. INT 8035 Chuyên đề nghiên cứu 2

Sub-theme 2

2 0 0 30  
7. INT 8036 Chuyên đề nghiên cứu 3

Sub-theme 3

2 0 0 30  
III. Tiểu luận tổng quan      
8. INT 8037 Tiểu luận tổng quan 2 0 0 30  
PHẦN 2. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
 

9.

NCS xây dựng kế hoạch nghiên cứu, tổ chức triển khai và công bố các công trình nghiên cứu liên quan đến luận án trên các tạp chí chuyên ngành hoặc hội thảo khoa học dưới sự hướng dẫn của giáo viên hướng dẫn.
PHẦN 4. THAM GIA SINH HOẠT CHUYÊN MÔN, CÔNG TÁC TRỢ GIẢNG VÀ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO
 

 

 

10.

Đơn vị chuyên môn lên lịch sinh hoạt chuyên môn và lịch cho từng NCS báo cáo, trình bày kết quả hoạt động chuyên môn của mình tại seminar do đơn vị chuyên môn tổ chức trong từng học kỳ.

NCS phải tham gia đầy đủ các seminar khoa học hoặc các hội nghị, hội thảo do đơn vị chuyên môn tổ chức, quy định.

Tham gia công tác trợ giảng, giảng dạy thực hành và các hoạt động hỗ trợ đào tạo dưới sự phân công của đơn vị chuyên môn.

PHẦN 5. LUẬN ÁN TIẾN SĨ
11. INT 9001 Luận án tiến sĩ 80    
Cộng 97    

Bài viết liên quan