Chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật phần mềm
1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo
Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo: 61 tín chỉ, trong đó:
- Khối kiến thức chung (bắt buộc): 07 tín chỉ
- Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành: 39 tín chỉ
+ Các học phần bắt buộc: 24 tín chỉ
+ Các học phần tự chọn: 15/36 tín chỉ
- Luận văn: 15 tín chỉ
2. Khung chương trình đào tạo
STT |
Mãhọc phần |
Tên học phần(tiếng Việt và tiếng Anh) |
Sốtín chỉ |
Số giờ tín chỉ | Mã số các học phần tiên quyết | ||
Lý thuyết | Thực hành | Tự học | |||||
I | Khối kiến thức chung | 7 | |||||
1. | PHI 5001 | Triết học
Phylosophy |
3 | 45 | 0 | 0 | |
2. | ENG 5001 | Tiếng Anh chung
English for General Purposes |
4 | 30 | 30 | 0 | |
II | Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành | 39 | |||||
II.1 | Các học phần bắt buộc | 24 | |||||
3. | INT 6001 | Phương pháp luận nghiên cứu khoa học và đổi mới sáng tạo*
Scientific Research Methodology and Innovation |
3 | 30 | 0 | 15 | |
4. | INT 6002 | Quản lý dự án công nghệ thông tin
IT Project Management |
3 | 30 | 0 | 15 | |
5. | INT 6016 | Phân tích và kiểm thử phần mềm
Software Analysis and Testing |
3 | 30 | 0 | 15 | |
6. | INT 6121 | Công nghệ phần mềm nâng cao*
Advanced Software Engineering |
3 | 30 | 0 | 15 | |
7. | INT 6017 | Kiến trúc phần mềm hiện đại
Modern Software Architecture |
3 | 30 | 0 | 15 | |
8. | INT 6018 | Kỹ nghệ yêu cầu dựa trên mô hình
Model-Based Requirements Engineering |
3 | 30 | 0 | 15 | |
9. | INT 7001 | Thực hành nghiên cứu 1*
Research Practice 1 |
3 | 15 | 15 | 15 | |
10. | INT 7002 | Thực hành nghiên cứu 2*
Research Practice 2 |
3 | 15 | 15 | 15 | INT 7001 |
II.2 | Các học phần lựa chọn | 15/36 | |||||
11. | INT 7028 | Các vấn đề hiện đại về công nghệ phần mềm*
Advanced Topics on Software Engineering |
3 | 30 | 0 | 15 | |
12. | INT 7043 | Các phương pháp hình thức cho phát triển phần mềm
Formal Methods for Software Development |
3 | 30 | 0 | 15 | |
13. | INT 7023 | Phương pháp luận thiết kế phần mềm Software Design Methodology |
3 | 30 | 0 | 15 | |
14. | INT 7009 | Kỹ nghệ hướng mô hình
Model Driven Engineering |
3 | 30 | 0 | 15 | |
15. | INT 7042 | Các nguyên lý ngôn ngữ lập trình
Principles of Programming Languages |
3 | 30 | 0 | 15 | |
16. | INT 7024 | Kỹ nghệ hệ thống trí tuệ nhân tạo
Software Engineering for AI-enabled Systems |
3 | 30 | 0 | 15 | |
17. | INT 7025 | Khoa học dữ liệu cho công nghệ phần mềm
Data Science for Software Engineering |
3 | 30 | 0 | 15 | |
18. | INT 7037 | An ninh phần mềm
Software Security |
3 | 30 | 0 | 15 | |
19. | INT 7038 | Công nghệ phần mềm nhúng
Embedded Software Engineering |
3 | 30 | 0 | 15 | |
20. | INT 7016 | Công nghệ chuỗi khối
Blockchain Technology |
3 | 30 | 0 | 15 | |
21. | INT 6151 | Học máy thống kê
Statistical Machine Learning |
3 | 30 | 0 | 15 | |
22. | INT 6022 | Phân tích và khai phá dữ liệu Data Mining & Analysis |
3 | 30 | 0 | 15 | |
III | INT 7200 | Luận văn*
Thesis |
15 | ||||
Tổng cộng | 61 |
Ghi chú:
- Học phần Tiếng Anh chung (ENG 5001) là học phần điều kiện, có khối lượng 4 tín chỉ, được tổ chức đào tạo chung trong toàn ĐHQGHN cho các học viên có nhu cầu và được đánh giá theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc tương đương. Kết quả đánh giá học phần ngoại ngữ không tính trong điểm trung bình chung tích lũy nhưng vẫn tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo.
- Các học phần có dấu * là các học phần có các hoạt động nghiên cứu khoa học.