Chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật năng lượng

1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo

Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo:                              152 tín chỉ

(Chưa tính các học phần Giáo dục thể chất, Giáo dục Quốc phòng – An ninh)

Khối kiến thức chung:                                                       16 tín chỉ
Khối kiến thức theo lĩnh vực: 22 tín chỉ
Khối kiến thức theo khối ngành: 11 tín chỉ
Khối kiến thức theo nhóm ngành: 18 tín chỉ
Khối kiến thức ngành: 85 tín chỉ
          + Khối kiến thức bắt buộc:         49 tín chỉ
          + Khối kiến thức định hướng chuyên sâu:       20  tín chỉ     
                     Bắt buộc:                  14 tín chỉ            
                     Tự chọn:                    6 tín chỉ
          + Khối kiến thức bổ trợ: 6 tín chỉ
          + Đồ án tốt nghiệp/các học phần thay thế:                  10 tín chỉ

 2. Khung chương trình đào tạo

Số TT

học phần

Học phần

(ghi bằng tiếng Việt và tiếng Anh)

Số tín chỉ Số giờ tín chỉ Mã số học phần tiên quyết
Lý thuyết Thực hành Tự học
I Khối kiến thức chung

(Chưa tính các học phần Giáo dục thể chất, Giáo dục Quốc phòng – An ninh)

16        
1.                       PHI1006 Triết học Mác – Lênin

Marxist-Leninist Philosophy

3 30 15
2.                       PEC1008 Kinh tế chính trị Mác – Lênin

Marx-Lenin Political Economy

2 20 10 PHI1006
3.                       PHI1002 Chủ nghĩa xã hội khoa học

Scientific Socialism

2 30
4.                       HIS1001 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

Revolutionary Guidelines of Vietnam Communist Party

2 20 10
5.                       POL1001 Tư tưởng Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh’s Ideology

2 20 10
6.                       FLF1107 Tiếng Anh B1

English B1

5 20 35 20
7.                       Giáo dục thể chất

Physical Education

4
8.                       Giáo dục quốc phòng – an ninh

National Defence Education

8
II Khối kiến thức theo lĩnh vực 22        
9.                     1 MAT1093 Đại số

Algebra

4 30 30
10.                1 MAT1041 Giải tích 1

Calculus 1

4 30 30
11.                1 MAT1042 Giải tích 2
Calculus 2
4 30 30 MAT1041
12.                  EPN1095 Vật lý đại cương 1

General Physics 1

2 30
13.                  EPN1096 Vật lý đại cương 2

General Physics 2

2 30 EPN1095
14.                  INT1007 Giới thiệu về Công nghệ thông tin

Introduction to Information Technology

3 15 30
15.                  INT1008 Nhập môn lập trình

Introduction to Programming

3 20 25
III Khối kiến thức theo khối ngành 11        
16.                1 EPN2054 Cơ – Nhiệt

Mechanics and Thermodynamics

3 32 10 3
17.                  EPN2055 Điện và Quang

Electromagnetism and Optics

3 32 10 3 EPN2054
18.                  PHY1104 Thực hành Vật lý đại cương

Fundamental Physics Labolatory

2 2 20 8 EPN2054
EPN2055
19.                  EMA2050 Xác suất thống kê ứng dụng

Applied Probability and Statistics

3 30 15 MAT1093

MAT1042

IV Khối kiến thức theo nhóm ngành 18        
20.                  EPN2029 Khoa học vật liệu đại cương

Principles of Materials Science

3 30 15
21.                  EMA2041 Phương trình vi phân và đạo hàm riêng

Ordinary and Partial Differential Equations

4 45 15 MAT1093

MAT1042

22.                  EET2000 Các nguyên lý cơ bản trong hóa học

Principles in Chemistry

3 40 5
23.                  EMA2036 Cơ học kỹ thuật 1

Engineering Mechanics 1

3 30     15 MAT 1093

MAT 1042

24.                  EMA2038 Nhiệt động lực học kỹ thuật

Engineering Thermodynamics

3 35 10 EPN2055

MAT1042

25.                  EMA2032 Hình họa kỹ thuật và CAD

Geometric Engineering and CAD

2 15 15 MAT1093

MAT1042

V Khối kiến thức ngành 85
V.1 Các học phần bắt buộc 49        
26.                  EPN2004 Mô hình hóa và mô phỏng trong vật lý

Modeling and simulation in physics

3 22 23 INT1008
27.                  EPN2002 Kỹ thuật hóa học và ứng dụng

Chemical Engineering and Applications

3 36 9 EPN2055
28.                  EPN2014 Vật lý bán dẫn và linh kiện

Physics of semiconductors and devices

2 30 EPN2029
29.                  EPN2051 Seminar và thảo luận nhóm về công nghệ nano và ứng dụng

Seminar on Nanotechnology and Applications

2 24 6
30.                  EET2001 Hóa học hữu cơ

Organic Chemistry

3 40 5
31.                  EMA2004 Cơ học môi trường liên tục

Continium Mechanics

4 45 15 EPN2055

MAT1093

MAT1042

32.                  EET2002 Hóa học nhiên liệu

Fuel Chemistry

3 30 10 5 EET2000
33.                  EET2003 Cơ sở công nghệ năng lượng

Fundamentals of Energy Engineering

3 30 15 EMA2038
34.                  EET2004 Nguyên lý biến đổi năng lượng

Principles of Energy Conversion

3 30 15 EMA2038
35.                  EET2005 Vật liệu tiên tiến và composite

Advance and Composite materials

2 24 6 EPN2054
36.                  EET2006 Truyền nhiệt và truyền khối

Heat and Mass Transfer

3 35 8 2 MAT1042

EPN2055

37.                  EET2007 Thực hành kỹ thuật năng lượng

Energy Engineering Labolatory

3 5 35 5 EET2003

EET2005

38.                  EET2008 Thực hành công nghiệp kỹ thuật năng lượng

Industrial Internship in Energy Engineering

2  5 25 EET2007
39.                  EET2009 Hệ thống năng lượng

Energy Systems

3 30    12 3 EMA2038

EET2003

40.                  EET2010 Kỹ thuật lạnh và điều hòa không khí
Refrigeration and Air Conditioning
3 30 15 EMA2038
41.                  EET2011 Cơ sở quản lý năng lượng

Principles of Energy Management

2 30
42.                  EET2013 Năng lượng tái tạo

Renewable Energy

3 35 5 5 EET2003
43.                  EET2016 Lựa chọn năng lượng bền vững

Sustainable Energy Options

2 30 EET2003
V.2 Kiến thức định hướng chuyên sâu 20        
V.2.1 Định hướng chuyên sâu về Năng lượng mặt trời
V.2.1.1 Các học phần bắt buộc 14        
44.                  EET3001 Bức xạ và biến đổi năng lượng mặt trời

Solar Radiation and Energy Conversion

2 25 5 EPN2014
45.                  EET3002 Đồ án học phần bức xạ và biến đổi năng lượng mặt trời

Project in Solar Radiation and Energy Conversion

2 30 EPN2014
46.                  EET3003 Hệ thống năng lượng nhiệt mặt trời

Solar Thermal Systems

2 25 5 EET2006
47.                  EET3004 Đồ án học phần Hệ thống năng lượng nhiệt mặt trời

Project in Solar Thermal Systems

2 30 EET2006
48.                  EET3005 Hệ thống quang điện

Solar Photovoltaic Systems

2 25 5 EET2003
49.                  EET3006 Đồ án học phần Hệ thống quang điện

Project in Solar Photovoltaic Systems

2 30 EET2003
50.                  EET3007 Thực tập Chuyên đề năng lượng mặt trời

Solar Energy Labolatory

2 30 EET2003

EET3001

V.2.1.2 Các học phần tự chọn 6/12
51.                  EET3008 Kỹ thuật pin mặt trời

Technology for Solar Cells

3 35 5 5
52.                  EET3009 Khoa học vật liệu ứng dụng cho kỹ thuật năng lượng mặt trời

Materials Science for Solar Applications

3 35 10 EPN2014

EPN2029

53.                  EET3010 Vật liệu nano ứng dụng trong năng lượng mặt trời

Nano Materials for Solar Applications

2 25 5 EPN2014

EPN2029

54.                  EET3011 Phân tích nhiệt động học của các hệ thống năng lượng

Thermodynamic Analysis of Energy Systems

2 20 10 EMA2038
55.                  EET3012 Thiết kế hệ thống năng lượng mặt trời

Design of Solar Energy Systems

2 20 10 EET2003
V.2.2 Định hướng chuyên sâu về Biến đổi và tích trữ các nguồn năng lượng mới
V.2.2.1 Các học phần bắt buộc 14        
56.                  EET3013 Công nghệ năng lượng Hydro và pin nhiên liệu

Fuel Cell and Hydrogen Technology

2 25 5 EET2004

EPN2002

57.                  EET3014 Đồ án học phần Công nghệ năng lượng Hydro và pin nhiên liệu

Project in Fuel Cell and Hydrogen Technology

2 5 20 5 EET2004

EPN2002

58.                  EET3015 Hệ thống đồng phát và thu hồi nhiệt xả thải

Cogeneration and Waste Heat Recovery Systems

2 20 10  

EET2006

 

59.                  EET3016 Đồ án học phần Hệ thống đồng phát và thu hồi nhiệt xả thải

Project in Cogeneration and Waste Heat Recovery Systems

2 30 EET2006
60.                  EET3017 Tích trữ và biến đổi các nguồn năng lượng mới

Energy Storage and Conversion

2 5 25 EET2003

EET2004

61.                  EET3018 Đồ án học phần Tích trữ và biến đổi các nguồn năng lượng mới

Project in Energy Storage and Conversion

2 5 25 EET2003

EET2004

62.                  EET3019 Thực tập Chuyên đề biến đổi và tích trữ các nguồn năng lượng mới

Energy Storage and Conversion Laboratory

2 5 20 5 EET2003
V.2.2.2 Các học phần tự chọn 6/12        
63.                  EET3020 Thủy điện và năng lượng biển

Hydropower and Ocean Energy

3 35 8 2 EET2004

EMA2004

64.                  EET3021 Năng lượng địa nhiệt

Geothermal Energy

3 32 10 3 EET2004

EET2006

65.                  EET3022 Năng lượng sinh học

Bioenergy

2 25 5 EET2003
66.                  EET3023 Biến đổi năng lượng điện hóa

Electrochemical Energy Conversion

2 25 5  

EPN2002

 

67.                  EET3024 Điện gió

Wind Power

2 30 EET2003
V.2.3 Định hướng chuyên sâu về Quản lý và An toàn năng lượng
V.2.3.1 Các học phần bắt buộc 14
68.                  EET3025 Kiểm soát ô nhiễm trong các quá trình năng lượng

Pollution Control in the Energy Processes

2 5 25 EET2003
69.                  EET3026 Đồ án học phần  Kiểm soát ô nhiễm trong các ngành năng lượng

Project in Pollution Control in the Energy Processes

2 30 EET2003
70.                  EET3027 An toàn hiệu quả trong kỹ thuật năng lượng

Safety and Effective Use in Energy Engineering

2 30 EET2003

EET2011

71.                  EET3028 Đồ án học phần An toàn hiệu quả trong kỹ thuật năng lượng

Project in Safety and Effective Use in Energy Engineering

2 30 EET2003

EET2011

72.                  EET3029 Kinh tế và chính sách năng lượng

Economics and Policy in Energy Engineering

2 20 10 EET2011
73.                  EET3030 Đồ án học phần Kinh tế và chính sách năng lượng

Project in Economics and Policy in Energy Engineering

2 5 25 EET2011
74.                  EET3031 Thực tập Chuyên đề quản lý và an toàn năng lượng

Economics and Policy in Energy Engineering Laboratory

2 20 5 5 EET2011
V.2.3.2 Các học phần tự chọn 6/12
75.                  EET3032 Xây dựng và đánh giá các dự án năng lượng

Energy Project Accessment and Analysis

3 30 15 EET2003

EET2011

76.                  EET3033 Quản lý rủi ro trong công nghiệp năng lượng

Risk Management in Energy Industries

3 35 10 EET2011
77.                  EET3034 Năng lượng từ chất thải

Waste Energy

2     20 10 EET2003
78.                  EET3035 Các vấn đề pháp lý trong quản lý năng lượng

Legal Aspects of Energy Management

2 20 10 EET2011
79.                  EET3036 Quản lý doanh nghiệp khởi nghiệp

Managing an Entrepreneurial Start-up Company

2 20 10 EET2011
V.3 Kiến thức bổ trợ 6/22        
80.           UET1001 Tiếng Anh bổ trợ

General English

4 45 15
81.           PHY1105 Vật lý hiện đại

Modern Physics

2 20 10 EPN2054
82.           ELT2028 Chuyên nghiệp trong công nghệ

Professional in technology

2 30
83.           MNS1052 Khoa học quản lý đại cương

Fundamental of management

2 20 10
84.           EET2012 Đo lường và tự động hóa các hệ thống năng lượng

Measurement and Automation in Energy Systems

2 20 8 2  
85.           EET2014 Cơ sở lý thuyết và thiết bị cháy

Theory of Combustion and Equypments

2 20 10 EET2006
86.           EET2017 Kỹ thuật điện và thiết bị

Electrical engineering and equypments

2 20 10
87.           EET2018 Điện tử công nghiệp

Industrial electronics

2 15 15
88.           EET2019 Hệ thống điện và mạng lưới

Electrical systems and networks

2 30
89.           EET2015 Tiếng Anh chuyên ngành kỹ thuật năng lượng 

English for Energy Engineering

2 20 10
V.4 Khối kiến thức tốt nghiệp 10        
90.                  EET4000 Đồ án tốt nghiệp

Graduate project

10
  Các học phần thay thế đồ án tốt nghiệp 10        
4 học phần chọn từ danh sách các học phần tự chọn của các định hướng chuyên sâu

Equyvalent courses (optional)

10
Tổng số 152

Ghi chú:

  • Học phần Tiếng Anh B1 thuộc khối kiến thức chung, được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, nhưng kết quả đánh giá học phần này không tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy.
  • Học phần Tiếng Anh bổ trợ thuộc khối kiến thức bổ trợ, được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, đây là học phần hỗ trợ lựa chọn cho học phần Tiếng Anh B1, kết quả đánh giá học phần này được tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy.
  • Học phần Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng – an ninh không được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, không tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy, nhưng là điều kiện để xét tốt nghiệp.
  • 01 giờ tín chỉ thực hành tương ứng với 02 giờ thực tế trên lớp.

Bài viết liên quan