Chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật máy tính

1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo

Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo:                                               151 tín chỉ

(Chưa tính các học phần Giáo dục thể chất, Giáo dục Quốc phòng – An ninh)

Khối kiến thức chung 16 tín chỉ
Khối kiến thức theo lĩnh vực 22 tín chỉ
Khối kiến thức theo khối ngành 10 tín chỉ
     Các học phần bắt buộc 7 tín chỉ
     Các học phần tự chọn 3/6 tín chỉ
Khối kiến thức theo nhóm ngành 41 tín chỉ
     Các học phần bắt buộc 38 tín chỉ
     Các học phần tự chọn 3/9 tín chỉ
Khối kiến thức ngành 62 tín chỉ
   Các học phần bắt buộc         28 tín chỉ
   Các học phần tự chọn 15/33 tín chỉ
   Các học phần bổ trợ 6 tín chỉ
   Thực tập và Tốt nghiệp 13 tín chỉ

2. Khung chương trình đào tạo

Số TT số Học phần

(ghi bằng tiếng Việt và tiếng Anh)

Số tín chỉ Số giờ tín chỉ Mã số học phần tiên quyết
Lý thuyết Thực hành Tự học
I Khối kiến thức chung
(Chưa tính các học phần Giáo dục thể chất, Giáo dục Quốc phòng – An ninh)
16
1                      PHI1006 Triết học Mác – Lênin

Marxism-Leninism Philosophy

3 30 15
2                      PEC1008 Kinh tế chính trị Mác – Lênin

Marxism-Leninism Political Economy

2 20 10 PHI1006
3                      PHI1002 Chủ nghĩa xã hội khoa học

Science socialism

2 30
4                      HIS1001 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

History of the Communist Party of Vietnam

2 20 10
5                      POL1001 Tư tưởng Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh Ideology

2 20 10
6                      FLF1107 Tiếng Anh B1

English 1

5 20 35 20
7                      Giáo dục thể chất

Physical Education

4
8                      Giáo dục quốc phòng – an ninh

National Defence Education

8
II Khối kiến thức theo lĩnh vực 22
9                      MAT1093 Đại số

Algebra

4 30 30
10                 MAT1041 Giải tích 1

Calculus 1

4 30 30
11                 MAT1042 Giải tích 2

Calculus 2

4 30 30 MAT1041
12                 EPN1095 Vật lý đại cương 1

General Physics 1

2 30
13                 EPN1096 Vật lý đại cương 2

General Physics  2

2 30 EPN1095
14                 INT1007 Giới thiệu về Công nghệ thông tin

Introduction to Information Technology

3 15 30
15                 INT1008 Nhập môn lập trình

Introduction to Programming

3 20 25
III Khối kiến thức theo khối ngành 10
16                 ELT2035 Tín hiệu và hệ thống

Signals and systems

3 45 MAT1042
17                 INT2210 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

Data structure and algorithms

4 30 30 INT1008
18                 Lựa chọn 1 trong 2 học phần: 3/6
ELT2029 Toán trong Công nghệ

Engineering Mathematics

3 45     MAT1041
MAT1101 Xác suất thống kê

Probability and Statistics

3 30 15 MAT1041
IV Khối kiến thức theo nhóm ngành 41
IV.1 Các học phần bắt buộc 38
19                 INT2290 Lập trình

Programming

3 30 15 INT1008
20                 INT2213 Mạng máy tính

Computer Network

4 30 30 INT1008
21                 INT2214 Nguyên lý hệ điều hành

Principles of operating systems

4 45 15 INT1008
22                 ELT2032 Linh kiện điện tử

Electronics Devices

3 45
23                 ELT2030 Kỹ thuật điện

Electrical Engineering

3 45
24                 ELT2040 Điện tử tương tự

Analog Electronics

3 45
25                 ELT2041 Điện tử số

Digital Electronics

3 45
26                 INT2291 Nhập môn công nghệ phần mềm

Introduction to Software Engineering

3 30 15 INT1008
27                 ELT3144 Xử lý tín hiệu số

Digital Signal Processing

4 45 15 MAT1093
28                 ELT3102 Thực tập điện tử tương tự

Analog Electronic Engineering Practice

2 30 ELT2040
29                 ELT3103 Thực tập điện tử số

Digital Electronic Engineering Practice

2 30 ELT2041
30                 INT2211 Cơ sở dữ liệu

Database

4 30 30 INT1008
IV.2 Các học phần tự chọn 3/9
31                 INT2292 Cấu trúc rời rạc  

Discrete Structure

3 30 15
32                 INT2204 Lập trình hướng đối tượng

Object-Oriented Programming

3 30 15 INT1008
33                 INT2044 Lý thuyết thông tin

Information Theory

3 45 MAT1101
V Khối kiến thức ngành 62
V.1 Các học phần bắt buộc 28
34                 ELT3047 Kiến trúc máy tính

Computer Architecture

3 45 INT1008
35                 ELT3048 Hệ thống vi xử lý

Microprocessors

3 30 15 ELT2030
36                 ELT3051 Kỹ thuật điều khiển

Control Engineering

3 45 ELT2035
37                 ELT3240 Nhập môn hệ thống nhúng

Introduction to Embedded Systems

3 30 15 INT2207
38                 ELT3207 Cơ sở đo lường và điều khiển số

Introduction to Measurement and Digital Control

3 30 15
39                 INT3217 Lập trình hệ thống

System Programing

3 36 9 INT2207
40                 ELT3057 Truyền thông số và mã hóa

Digital Communications and Coding Theory

3 45 ELT2035
41                 INT3404 Xử lý ảnh

Image Processing

3 45 INT2210
42                 ELT3241 Các vấn đề hiện đại của Kỹ thuật Máy tính

Advanced Topics in Computer Engineering

2 15 15
43                 UET1002 Kỹ năng khởi nghiệp

Entrepreneurship

2 30
V.2 Các học phần tự chọn 15/33
44                 ELT3202 Thiết kế mạch tích hợp số

Digital Integrated Circuit Design

3 30 15
45                 ELT3203 Thiết kế mạch tích hợp tương tự

Analog Integrated Circuit Design

3 30 15
46                 ELT3206 Quản trị mạng máy tính

Computer Network Administrator

3 30 15
47                 INT3120 Phát triển ứng dụng di động

Mobile Application Development

3 30 15 INT1008
48                 ELT3205 Kỹ thuật cảm biến

Sensor Engineering

3 30 15
49                 INT3402 Chương trình dịch

Compiler

3 45 INT2210
50                 ELT3211 MEMS sinh học và các vi thiết bị y sinh

Bio-MEMS and BioMedical devices

3 30 15 ELT2040
51                 ELT3077 Hệ thống robot thông minh

Intelligent Robot Systems

3 45 ELT3051
52                 INT3405 Học máy

Machine Learning

3 45 MAT1101
53                 ELT3231 Kỹ thuật xử lý và Truyền thông Đa phương tiện

Multimedia Processing and Communications

3 30 15
54                 INT3412 Thị giác máy

Computer Vision

3 45 INT2210
V.3 Các học phần bổ trợ 6
V.3.1 Các học phần bắt buộc 2
55                 ELT2028 Chuyên nghiệp trong công nghệ

Professional in Technology

2 30
V.3.2 Các học phần lựa chọn 4/22
56                 UET1001 Tiếng Anh bổ trợ

Genenal English

4 45 15
57                 PSY1050 Tâm lý học đại cương

General Psychology

2 26 4
58                 MNS1052 Khoa học quản lý đại cương

Introduction to Management Science

2 20 10
59                 THL1057 Nhà nước và pháp luật đại cương

State and Law

2 30
60                 INE1050 Kinh tế vi mô

Micro Economics

3 30 10 5
61                 INE1051 Kinh tế vĩ mô

Macro Economics

3 30 10 5
62                 HIS1053 Lịch sử văn minh thế giới

History of World Civilization

3 42 3
63                 HIS1056 Cơ sở văn hóa Việt Nam

Fundamentals of Vietnamese Culture

3 42 3
V.4 Thực tập và Tốt nghiệp 13        
64                 ELT4001 Thực tập ngành Kỹ thuật máy tính

Computer Engineering Practice 

3 45
65                 ELT4068 Đồ án tốt nghiệp

Thesis

10 150
  Tổng cộng 151

Ghi chú:

  • Học phần Tiếng Anh B1 thuộc khối kiến thức chung, được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, nhưng kết quả đánh giá học phần này không tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy.
  • Học phần Tiếng Anh bổ trợ thuộc khối kiến thức bổ trợ, được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, đây là học phần hỗ trợ lựa chọn cho học phần Tiếng Anh B1, kết quả đánh giá học phần này được tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy.
  • Học phần Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng – an ninh không được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, không tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy, nhưng là điều kiện để xét tốt nghiệp.
  • 01 giờ tín chỉ thực hành tương ứng với 02 giờ thực tế trên lớp.

Bài viết liên quan