Chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo

Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo:                       150 tín chỉ

(Chưa tính các học phần Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng – an ninh)

– Khối kiến thức chung:                       16 tín chỉ
– Khối kiến thức theo lĩnh vực:                   22 tín chỉ
– Khối kiến thức theo khối ngành: 6 tín chỉ
– Khối kiến thức theo nhóm ngành: 14 tín chỉ
Khối kiến thức ngành:

+ Khối kiến thức bắt buộc:

+ Khối kiến thức tự chọn:

+ Khối kiến thức định hướng chuyên sâu:

·        Bắt buộc:

·        Tự chọn:

92 tín chỉ

45 tín chỉ

6/21 tín chỉ

28 tín chỉ

24 tín chỉ

04/10 tín chỉ

+ Thực tập và tốt nghiệp:

·        Thực tập

·        Đồ án tốt nghiệp

13 tín chỉ

03 tín chỉ

10 tín chỉ

2. Khung chương trình đào tạo

STT Mã học phần Học phần Số tín chỉ Số giờ tín chỉ Mã số học phần tiên quyết
Lý thuyết Thực hành Tự học
I Khối kiến thức chung

(chưa tính các học phần Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng – an ninh )

16    
1.        PHI1006 Triết học Mác – Lênin

Marxist-Leninist Philosophy

3 30 15
2.        PEC1008 Kinh tế chính trị Mác – Lênin

Marx-Lenin Political Economy

2 20 10 PHI1006
3.        PHI1002 Chủ nghĩa xã hội khoa học

Scientific Socialism

2 30
4.        HIS1001 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

Revolutionary Guidelines of Vietnam Communist Party

2 20 10
5.        POL1001 Tư tưởng Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh’s Ideology

2 20 10
6.        FLF1107 Tiếng Anh B1

English B1

5 20 35 20
7.        Giáo dục thể chất

Physical education

4
8.        Giáo dục quốc phòng – an ninh

National Defence Education

8
II Khối kiến thức theo lĩnh vực 22
9.        MAT1093 Đại số

Algebra

4 30 30
10.   MAT1041 Giải tích 1

Analytics 1

4 30 30
11.   MAT1042 Giải tích 2

Analytics 2

4 30 30 MAT1041
12.   EPN1095 Vật lý đại cương 1

General Physics 1

2 30
13.   EPN1096 Vật lý đại cương 2

General Physics 2

2 30 EPN1095
14.   INT1007 Giới thiệu về Công nghệ thông tin

Introduction to Information Technology

3 15 30
15.   INT1008 Nhập môn lập trình

Introduction to Programming

3 20 25
III Khối kiến thức theo khối ngành 6
16.   EMA2011 Phương pháp tính trong kỹ thuật

Computational Methods for Engineering

3 30 15 INT1008

MAT1093 MAT1042

17.   EMA2050 Xác suất thống kê ứng dụng

Applied Probability and Statistic

3 30 15 MAT1093 MAT1042
IV Khối kiến thức theo nhóm ngành 14
18.   EMA2036 Cơ học kỹ thuật 1

Engineering Mechanics 1

3 30 15 MAT1093 MAT1042
19.   EMA2037 Cơ học kỹ thuật 2

Engineering Mechanics 2

3 30 15 EMA2036
20.   EMA2006 Matlab và ứng dụng

Matlab and Applications

3 30 15 INT1008

MAT1093

MAT1042

21.   EMA2013 Lý thuyết điều khiển tự động

Automatic Control Theory

3 30 15 MAT1093 MAT1042
22.   EMA2032 Hình hoạ Kỹ thuật và CAD

Geometric Engineering and CAD

2 15 15 MAT1093 MAT1042
V  Khối kiến thức ngành 92
V.1 Các học phần bắt buộc 45
23.   EMA2029 Cơ học môi trường liên tục

Continuum Mechanics

3 35 10 MAT1093 MAT1042
24.   EMA2042 Nhập môn điều khiển thông minh

Introduction to intelligent control

3 30 15 MAT1042
EMA2013
25.   EMA2043 Lập trình nâng cao ứng dụng trong đo lường, điều khiển

Advanced programming for

measurement and control applications

4 30 30 INT1008

EMA2013

26.   ELT2050 Nguyên lý Kỹ thuật điện tử

Principles of Electronics Engineering

3 30 15 EPN1096

INT1008

27.   EMA2021 Linh kiện bán dẫn và vi mạch

Semiconductors and IC

2 23 7 EPN1096
28.   EMA2026 Cơ sở kỹ thuật điện

Fundamentals of Electrotechniques

2 22 8 EPN1096
29.   EMA2022 Cơ sở công nghệ chế tạo máy

Fundamentals of Machinery Manufacturing Technology

3 30 15 EMA2012

EMA2032

EMA2033

30.   EMA2024 Kỹ thuật đo lường và cảm biến

Measurement Techniques and Sensors

3 30 15 EMA2021
31.   INT2013 Kiến trúc máy tính và mạng truyền thông công nghiệp

Computer Structure and Industrial Communication Networks

3 30 15 INT1008

EMA2021

32.   EMA2044 Nhập môn Tự động hóa

Introduction to Automatiuon

3 30 15 EMA2013

EMA2026

33.   EMA2040 Máy CNC và CAD/CAM

CNC and CAD/CAM

2 18 12 EMA2032
34.    INT3401 Trí tuệ nhân tạo

Artificial Intellegence

3 45 INT1008
35.   EMA3130 Mô hình hóa và mô phỏng hệ thống điều khiển

Modeling and Simulation of Control System

2 30 EMA2013
36.   EMA3131 Thiết bị điện

Electrical equypments

3 30 15 EMA2026
37.   EMA4005 Thực tập Kỹ thuật định hướng Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Engineering Practice

4 15 45 EMA4004

hoặc

EMA4003

38.   UET1002 Kỹ năng khởi nghiệp

Entrepreneurship

2 30
V.2 Các học phần tự chọn 6/21        
39.   INT2208 Công nghệ phần mềm

Software Engineering

3 45 INT1008
40.   INT2213 Mạng máy tính

Computer Network

4 30 30 INT1008
41.   INT3103 Tối ưu hóa

Optimization

3 30 15 MAT1093

MAT1042

42.   CTE3014 Vật liệu tiên tiến trong xây dựng – giao thông

Advanced materials in Engineering

2 25 5 EMA2037
43.   ELT2028 Chuyên nghiệp trong công nghệ

Professional in Technology

2 30
44.   EMA3132 Điện tử công suất

Power Electronics

3 30 15 ELT2050
45.   UET1001 Tiếng Anh bổ trợ

General English

4 45 15
V.3 Các học phần định hướng chuyên sâu 28
V.3.1 Khối kiến thức định hướng chuyên sâu về Tự động hóa Công nghiệp
V.3.1.1 Các học phần bắt buộc 24
46.   EMA3108 Tự động hóa quá trình sản xuất

Automation in Manufacturing

3 30 15 EMA2044

EMA2013

47.   EMA3085 Robot công nghiệp

Industrial Robots

2 21 9 MAT1042

EMA2013

EMA2037

48.   EMA3084 Vi xử lý và vi điều khiển

Microprocessors and Microcontrollers

3 25 20 EPN1096

ELT2050

EMA2021

49.   EMA3062 Điều khiển PLC

PLC Programming

3 25 20 EMA2026

EMA2024

ELT2050

50.   EMA3071 Ứng dụng máy tính trong đo lường và điều khiển

Computer based Control and Measurement

3 30 15 EMA2013

INT2013

51.   EMA3135 SCADA

Supervisory Control And Data Acquysition

3 30 15 EMA3062

EMA3108

52.   EMA3134 Hệ thống điều khiển nhúng

Embedded control system

3 30 15 EMA3084
53.   EMA4003 Đồ án: Thiết kế hệ thống điều khiển trong Công nghiệp

Project: Design of Control System in Industry

4 30 30 EMA3108
EMA3071
V.3.1.2 Các học phần tự chọn 04/10
54.   EMA3016 Cơ điện thực nghiệm

Experimental Mechatronics

2 12 18 EMA2036

EMA2037

55.   EMA3068 Động cơ và cơ sở truyền động điện

Motors and Fundamentals of Electrical Drive

2 26 4 EMA2026
56.   ELT2012 Lý thuyết mạch

Circuit Theory

2 24 6 INT1008
57.   EMA3021 Các phương pháp điều khiển tiên tiến

Advanced Control Methods

2 24 6 EMA2042
58.   EMA3017 Cảm biến và cơ cấu chấp hành

Sensors and Actuators

2 24 6 ELT2050
V.3.2 Khối kiến thức định hướng chuyên sâu về Kỹ thuật đo lường và tin học công nghiệp
V.3.2.1 Các học phần bắt buộc 24
59.   EMA3136 Đo lường nâng cao

Advanced Measurement

3 30 15
60.   EMA3134 Hệ thống điều khiển nhúng

Embedded control system

3 30 15 EMA3084
61.   EMA3085 Robot công nghiệp

Industrial Robots

2 21 9 MAT1042

EMA2013

EMA2037

62.   EMA3084 Vi xử lý và vi điều khiển

Microprocessors and Microcontrollers

3 25 20 EPN1096

ELT2050

EMA2021

63.   EMA3062 Điều khiển PLC

PLC Programming

3 25 20 EMA2026

EMA2024

ELT2050

64.   EMA3071 Ứng dụng máy tính trong đo lường và điều khiển

Computer based Control and Measurement

3 30 15 EMA2013

 INT2013

65.   EMA3135 SCADA

Supervisory Control And Data Acquysition

3 30 15 EMA3062

 EMA3108

66.   EMA4004 Đồ án: Thiết kế hệ thống đo lường tự động trong Công nghiệp

Project: Design of Automatic Measuring System in Industry

4 30 30 EMA3135
EMA3071
V.3.2.2 Các học phần tự chọn 04/10
67.   EMA3016 Cơ điện thực nghiệm

Experimental Mechatronics

2 12 18 EMA2036

EMA2037

68.   EMA3068 Động cơ và cơ sở truyền động điện

Motors and Fundamentals of Electrical Drive

2 26 4 EMA2026
69.   ELT2012 Lý thuyết mạch

Circuit Theory

2 24 6 INT1008
70.   EMA3021 Các phương pháp điều khiển tiên tiến

Advanced Control Methods

2 24 6 EMA2042
71.   EMA3017 Cảm biến và cơ cấu chấp hành

Sensors and Actuators

2 24 6 ELT2050
V.4  Thực tập và tốt nghiệp 13
72.   EMA4006 Thực tập tốt nghiệp định hướng Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Graduate Practice

3 45 EMA4005
73.   EMA4050 Đồ án tốt nghiệp

Thesis

10 150
Tổng cộng 150      

Ghi chú:

  • Học phần Tiếng Anh B1 thuộc khối kiến thức chung, được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, nhưng kết quả đánh giá học phần này không tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy.
  • Học phần Tiếng Anh bổ trợ thuộc khối kiến thức bổ trợ, được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, đây là học phần hỗ trợ lựa chọn cho học phần Tiếng Anh B1, kết quả đánh giá học phần này được tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy.
  • Học phần Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng – an ninh không được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, không tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy, nhưng là điều kiện để xét tốt nghiệp.
  • 01 giờ tín chỉ thực hành tương ứng với 02 giờ thực tế trên lớp.

Bài viết liên quan