Chương trình đào tạo ngành Khoa học máy tính (chương trình chuẩn quốc tế)
1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo
Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo: 160 tín chỉ
– | Khối kiến thức chung: 39 tín chỉ
(Không tính các học phần GDTC, GDQP-AN và Kĩ năng bổ trợ) |
|
– | Khối kiến thức theo lĩnh vực: | 18 tín chỉ |
– | Khối kiến thức theo khối ngành: | 9 tín chỉ |
+ Các học phần bắt buộc: 6 tín chỉ | ||
+ Các học phần tự chọn: 3/6 tín chỉ | ||
– | Khối kiến thức theo nhóm ngành: | 22 tín chỉ |
– | Khối kiến thức ngành: | 72 tín chỉ |
+ Các học phần bắt buộc: | 18 tín chỉ | |
+ Các học phần tự chọn 1: | 24/39 tín chỉ | |
+ Các học phần tự chọn 2: | 15/48 tín chỉ | |
+ Các học phần bổ trợ: 5/21 tín chỉ | ||
+ Khóa luận tốt nghiệp: 10 tín chỉ |
2. Khung chương trình đào tạo
Số TT | Mã
học phần |
Học phần
(ghi bằng tiếng Việt và tiếng Anh) |
Số tín chỉ | Số giờ tín chỉ | Mã số
học phần tiên quyết |
||
Lý thuyết | Thực hành | Tự học | |||||
I | Khối kiến thức chung
(chưa tính Giáo dục thể chất, Giáo dục Quốc phòng – An ninh, Kỹ năng bổ trợ) |
39 | |||||
1 | PHI1004 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1
Fundamental Principles of Marxism – Leninism 1 |
2 | 24 | 6 | ||
2 | PHI1005 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2
Fundamental Principles of Marxism – Leninism 2 |
3 | 36 | 9 | PHI1004 | |
3 | POL1001 | Tư tưởng Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh Ideology |
2 | 20 | 10 | PHI1005 | |
4 | HIS1002 | Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
The Revolutionary Line of Communist Party of Vietnam |
3 | 42 | 3 | POL1001 | |
5 | INT1003 | Tin học cơ sở 1
Introduction to Informatics 1 |
2 | 10 | 20 | ||
6 | INT1006 | Tin học cơ sở 4
Introduction to Informatics 4 |
3 | 20 | 23 | 2 | INT1003 |
7 | FLF2101 | Tiếng Anh cơ sở 1
General English 1 |
4 | 16 | 40 | 4 | |
8 | FLF2102 | Tiếng Anh cơ sở 2
General English 2 |
5 | 20 | 50 | 5 | FLF2101 |
9 | FLF2103 | Tiếng Anh cơ sở 3
General English 3 |
5 | 20 | 50 | 5 | FLF2102 |
10 | FLF2104 | Tiếng Anh cơ sở 4***
General English 4 |
5 | 20 | 50 | 5 | FLF2103 |
11 | FLF2105 | Tiếng Anh cơ sở 5***
General English 5 |
5 | 20 | 50 | 5 | |
12 | Giáo dục thể chất
Physical Education |
4 | |||||
13 | Giáo dục quốc phòng – an ninh
National Defence Education |
8 | |||||
14 | Kỹ năng bổ trợ
Soft skills |
3 | |||||
II | Khối kiến thức theo lĩnh vực | 18 | |||||
15 | MAT1093 | Đại số
Algebra |
4 | 30 | 30 | ||
16 | MAT1041 | Giải tích 1
Calculus 1 |
4 | 30 | 30 | ||
17 | MAT1042 | Giải tích 2
Calculus 2 |
4 | 30 | 30 | MAT1041 | |
18 | PHY 1100 | Cơ – Nhiệt
Mechanical and Thermal Physics |
3 | 32 | 10 | 3 | |
19 | PHY 1103 | Điện và Quang
Electrical and Optical Physics |
3 | 32 | 10 | 3 | PHY1100 |
III | Khối kiến thức theo khối ngành | 9 | |||||
III.1 | Các học phần bắt buộc | 6 | |||||
20 | ELT2035 | Tín hiệu và hệ thống
Signals and systems |
3 | 42 | 3 | MAT1042 | |
21 | INT2203 | Cấu trúc dữ liệu và giải thuật*
Data structures and algorithms |
3 | 30 | 15 | INT1006 | |
III.2 | Chọn thêm 1 trong 2 học phần sau | 3/6 | |||||
22 | MAT1101 | Xác suất thống kê
Probability and Statistics |
3 | 30 | 15 | MAT1041 | |
23 | ELT2029 | Toán trong công nghệ
Mathematics for Engineering |
3 | 45 | MAT1041 | ||
IV | Khối kiến thức theo nhóm ngành | 22 | |||||
24 | INT2204 | Lập trình hướng đối tượng*
Object-oriented Programming |
3 | 30 | 15 | INT1006 | |
25 | INT2205 | Kiến trúc máy tính*
Computer Architecture |
3 | 45 | INT1003 | ||
26 | INT1050 | Toán học rời rạc*
Discrete Mathematics |
4 | 45 | 15 | ||
27 | INT2206 | Nguyên lý hệ điều hành*
Principles of operating systems |
3 | 45 | INT1006 | ||
28 | INT2209 | Mạng máy tính*
Computer Network |
3 | 30 | 15 | INT1006 | |
29 | INT2208 | Công nghệ phần mềm*
Software Engineering |
3 | 45 | INT1006 | ||
30 | INT2207 | Cơ sở dữ liệu*
Database |
3 | 30 | 15 | INT1006 | |
V | Khối kiến thức ngành | 72 | |||||
V.1 | Các học phần bắt buộc | 18 | |||||
31 | INT2202 | Lập trình nâng cao*
Advanced Programming |
3 | 30 | 15 | INT1006 | |
32 | INT3401 | Trí tuệ nhân tạo*
Artificial Intellegence |
3 | 45 | INT2203 | ||
33 | INT3403 | Đồ họa máy tính*
Computer Graphics |
3 | 30 | 15 | INT2203 | |
34 | INT2044 | Lý thuyết thông tin*
Information Theory |
3 | 45 | MAT1101 | ||
35 | INT3414 | Chuyên đề Công nghệ
Technology workshop |
3 | 30 | 15 | INT1003 | |
36 | INT3508 | Thực tập chuyên ngành
Industrial Training |
3 | 15 | 30 | INT1003 | |
V.2 | Nhóm các học phần tự chọn 1 | 24/39 | |||||
37 | INT3402 | Chương trình dịch*
Compilers |
3 | 45 | INT2203 | ||
38 | INT3404 | Xử lý ảnh *
Image Processing |
3 | 45 | INT2203 | ||
39 | INT3405 | Học máy*
Machine Learning |
3 | 45 | MAT1101 | ||
40 | INT3406 | Xử lý ngôn ngữ tự nhiên*
Natural Language Processing |
3 | 45 | INT2203 | ||
41 | INT3407 | Tin sinh học*
Bioinformatics |
3 | 45 | INT2202 | ||
42 | INT3409 | Rô-bốt
Robotics |
3 | 30 | 15 | INT2203 | |
43 | INT3411 | Xử lý tiếng nói*
Speech Processing |
3 | 45 | INT2203 | ||
44 | INT3412 | Thị giác máy*
Computer Vision |
3 | 45 | INT2203 | ||
45 | INT3413 | Web ngữ nghĩa***
Semantic Web |
3 | 45 | INT2203 | ||
46 | INT3512 | Lập trình thi đấu***
Competitive Programming |
3 | 30 | 15 | ||
47 | INT3513 | Phân tích và thiết kế thuật toán – Ứng dụng trong di động ***
Design and Analysis of Algorithms-Mobile Application |
3 | 30 | 15 | INT1006 | |
48 | INT3123 | Các thuật toán đồ thị và ứng dụng***
Graph algorithms and applications |
3 | 45 | INT1006 | ||
49 | INT3011 | Các vấn đề hiện đại trong KHMT*
Advanced topics in Computer Science |
3 | 21 | 24 | INT1003 | |
V.3 | Nhóm các học phần tự chọn 2 | 15/48 | |||||
50 | INT3117 | Kiểm thử và đảm bảo chất lượng phần mềm
Software Testing and Quality Assurance |
3 | 45 | INT2204 | ||
51 | INT3105 | Kiến trúc phần mềm
Software Architecture |
3 | 45 | INT2204 | ||
52 | INT3108 | Lập trình nhúng và thời gian thực
Real-time and Embedded Programming |
3 | 30 | 15 | INT2205, INT2202 | |
53 | INT3122 | Ứng dụng di động cho điện toán đám mây
Mobile Cloud Computing |
3 | 45 | INT2204 | ||
54 | INT3110 | Phân tích và thiết kế hướng đối tượng*
Object-oriented Analysis and Design |
3 | 45 | INT2204 | ||
55 | INT3111 | Quản lý dự án phần mềm*
Software Project Management |
3 | 45 | INT2208 | ||
56 | INT3222 | Cơ sở dữ liệu đa phương tiện
Multimedia Database |
3 | 45 | INT2207 | ||
57 | INT3206 | Cơ sở dữ liệu phân tán
Distributed Database |
3 | 45 | INT2207 | ||
58 | INT3209 | Khai phá dữ liệu
Data Mining |
3 | 45 | INT2207 | ||
59 | INT3213 | Nhập môn an toàn thông tin
Introduction to Information Security |
3 | 45 | INT2207 | ||
60 | INT3304 | Lập trình mạng
Network Programming |
3 | 30 | 15 | INT2209 | |
61 | INT3305 | Truyền thông đa phương tiện*
Multimedia Communication |
3 | 45 | INT2209 | ||
62 | INT3306 | Phát triển ứng dụng Web
Web Application Development |
3 | 30 | 15 | INT2204, INT2207 | |
63 | INT3307 | An toàn và an ninh mạng*
Network Security |
3 | 39 | 6 | INT2209 | |
64 | INT3505 | Kiến trúc hướng dịch vụ*
Service Oriented Architecture |
3 | 30 | 15 | INT2204 | |
65 | INT3121 | Các chuyên đề trong KHMT *
Special Problems in Computer Science |
3 | 21 | 24 | INT2203, INT1101 | |
V.4 | Các học phần bổ trợ | 5/21 | |||||
66 | MAT1099 | Phương pháp tính
Numerical Methods |
2 | 30 | MAT1093
MAT1042 |
||
67 | MAT1100 | Tối ưu hóa
Optimization |
2 | 30 | MAT1093
MAT1042 |
||
68 | ELT2028 | Chuyên nghiệp trong công nghệ
Professional in Technology |
2 | 30 | |||
69 | ELT2031 | Mô hình hóa và mô phỏng
Modeling and Simulation |
2 | 20 | 10 | INT1006 | |
70 | ELT3144 | Xử lý tín hiệu số
Digital Signal Processing |
4 | 45 | 15 | MAT1093 | |
71 | BSA2022 | Nguyên lý Marketing
Marketing Principles |
3 | 21 | 23 | 1 | |
72 | INE1150 | Kinh tế vi mô 1
Micro Economics 1 |
3 | 30 | 10 | 5 | |
73 | INE1151 | Kinh tế vĩ mô 1
Macro Economics 1 |
3 | 30 | 10 | 5 | |
V.5 | Khóa luận tốt nghiệp | 10 | |||||
74 | INT4050 | Khóa luận tốt nghiệp
Graduation Thesis |
10 | ||||
Tổng cộng | 160 |
Ghi chú:
Học phần ngoại ngữ thuộc khối kiến thức chung được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, nhưng kết quả đánh giá các học phần này không tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy.
(*): Học phần cùng số tín chỉ nhưng nội dung và chuẩn đầu ra được nâng cao hơn so với học phần cùng tên của chương trình đào tạo chuẩn ngành tương ứng;
(**): Học phần tăng số tín chỉ, nội dung và chuẩn đầu ra được nâng cao hơn so với học phần cùng tên của chương trình đào tạo chuẩn ngành tương ứng;
(***): Học phần mới nhằm đạt chuẩn cao hơn so với chương trình đào tạo chuẩn ngành tương ứng.