Chương trình đào tạo ngành Khoa học máy tính (CLC TT23)

1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo

Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo:                                    148 tín chỉ

(Chưa tính các học phần Giáo dục thể chất, Giáo dục Quốc phòng – An ninh)

– Khối kiến thức chung                                                                       21 tín chỉ        

– Khối kiến thức chung theo lĩnh vực                                              22 tín chỉ

– Khối kiến thức chung cho khối ngành                                          10 tín chỉ

+ Khối kiến thức bắt buộc:                                                                     7 tín chỉ

+ Khối kiến thức tự chọn:                                                                   3/6 tín chỉ

– Khối kiến thức chung cho nhóm ngành                                        30 tín chỉ

– Khối kiến thức ngành                                                                      65 tín chỉ

+ Khối kiến thức bắt buộc:                                                                  18 tín chỉ

+ Khối kiến thức tự chọn:                                                           30/109 tín chỉ

+ Khối kiến thức bổ trợ và Kỹ năng mềm:                                         7 tín chỉ       

+ Khối kiến thức thực tập và tốt nghiệp:                                         10 tín chỉ

2. Khung chương trình đào tạo

Số TT

học phần

Tên học phần Số tín chỉ Số giờ tín chỉ Mã số học phần tiên quyết
Lý thuyết Thực hành Tự

học

I Khối kiến thức chung

(Chưa tính các học phần Giáo dục thể chất, Giáo dục Quốc phòng – An ninh)

21
1     PHI1006 Triết học Mác – Lênin

Marxist-Leninist Philosophy

3 30 15
2     PEC1008 Kinh tế chính trị Mác – Lênin

Marx-Lenin Political Economy

2 20 10 PHI1006
3     PHI1002 Chủ nghĩa xã hội khoa học

Scientific Socialism

2 30
4     HIS1001 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

Revolutionary Guidelines of Vietnam Communist Party

2 20 10
5     POL1001 Tư tưởng Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh’s Ideology

2 20 10
6     FLF1107 Tiếng Anh B1

English B1

5 20 35 20
7     FLF1108 Tiếng Anh B2

English B2

5 20 35 20  
8     Giáo dục thể chất

Physical Education

4
9     Giáo dục quốc phòng – an ninh

National Defence Education

8
II Khối kiến thức chung theo lĩnh vực 22
10      MAT1093 Đại số

Algebra

4 30 30
11      MAT1041 Giải tích 1

Calculus 1

4 30 30
12      MAT1042 Giải tích 2

Calculus 2

4 30 30 MAT1041
13      EPN1095 Vật lý đại cương 1

General Physics 1

2 30
14      EPN1096 Vật lý đại cương 2

General Physics 2

2 30 EPN1095
15      INT1007 Giới thiệu về Công nghệ thông tin

Introduction to Information Technology

3 15 30
16      INT1008 Nhập môn lập trình

Introduction to Programming

3 20 25
III Khối kiến thức chung cho khối ngành 10
17      ELT2035 Tín hiệu và hệ thống

Signals and systems

3 45 MAT1042
18      INT2210 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

Data structures and algorithms

4 30 30 INT1008
19      Lựa chọn 1 trong 2 học phần: 3/6
ELT2029 Toán trong công nghệ

Mathematics for Engineering

3 45 MAT1041
MAT1101 Xác suất thống kê

Probability and Statistics

3 30 15 MAT1041
IV Khối kiến thức chung của nhóm ngành 30
20      INT2215 Lập trình nâng cao

Advanced Programming

4 30 30 INT1008
21      INT1050 Toán học rời rạc

Discrete Mathematics

4 45 15
22      INT2212 Kiến trúc máy tính

Computer Architecture

4 45 15 INT1007
23      INT2214 Nguyên lý hệ điều hành

Principles of operating systems

4 45 15 INT1008
24      INT2211 Cơ sở dữ liệu

Database

4 30 30 INT1008
25      INT2213 Mạng máy tính

Computer Network

4 30 30 INT1008
26      INT2208E Công nghệ phần mềm

Software Engineering

3 45 INT1008
27      INT2204 Lập trình hướng đối tượng

Object-oriented Programming

3 30 15 INT1008
V Khối kiến thức ngành 65
V.1 Các học phần bắt buộc 18
28      INT3401E Trí tuệ nhân tạo

Artificial Intellegence

3 45 INT2210
29      INT3011E Các vấn đề hiện đại trong  KHMT

Advanced topics in Computer Science

3 21 24 INT1007
30      INT2044E Lý thuyết thông tin

Information Theory

3 45 MAT1101
31      INT3414 Chuyên đề Công nghệ

Technology workshop

3 30 15 INT1007
32      INT4002 Thực tập doanh nghiệp

Industrial Internship

3 15 30 INT1007
33      Chọn 1 trong 2 học phần: 3/6
INT3131 Dự án khoa học

Science Project

3 21 24 INT2215
INT3132 Dự án công nghệ

Technology Project

3 21 24 INT2215
V.2 Nhóm các học phần tự chọn 30/109
V.2.1 Định hướng chuyên sâu về Phát triển hệ thống
34      INT3513E Phân tích và thiết kế thuật toán – Ứng dụng trong di động

Design and Analysis of Algorithms – Mobile Application

3 30 15 INT1008
35      INT3105 Kiến trúc phần mềm

Software Architecture

3 45 INT2204
36      INT3110E Phân tích và thiết kế hướng đối tượng

Object-oriented Analysis and Design

3 45 INT2204
37      INT3117 Kiểm thử và đảm bảo chất lượng phần mềm

Software Testing and Quality Assurance

3 45 INT2204
38      INT3133 Kỹ nghệ yêu cầu

Requyrement Engineering

3 45 INT2204
39      INT3108 Lập trình nhúng và thời gian thực

Real-time and embedded programming

3 30 15 INT2212, INT2215
40      INT3120 Phát triển ứng dụng di động

Mobile Application Development

3 30 15 INT1008
41      INT3415 Phát triển ứng dụng di động nâng cao

AdvancedMobile Application Development

3 30 15 INT1008
V.2.2 Định hướng chuyên sâu về Thương mại điện tử
42      INT3306 Phát triển ứng dụng Web

Web Application Development

3 30 15 INT2204, INT2211
43      INT3505E Kiến trúc hướng dịch vụ

Service Oriented Architecture

3 45 INT1008
44      INT3111E Quản lý dự án phần mềm

Software Project Management

3 45 INT2208E
45      INT3206 Cơ sở dữ liệu phân tán

Distributed Database

3 45 INT2211
46      INT3231 Công nghệ Blockchain

Blockchain and Distributed Ledger Technologies

4 30 30
V.2.3 Định hướng chuyên sâu về Mạng máy tính
47      INT3213 Nhập môn an toàn thông tin

Introduction to Information Security

3 45 INT2211
48      INT3310 Quản trị mạng

Network Administration

3 30 15 INT2213
49      INT3307E An toàn và an ninh mạng

Network Safety and Security

3 39 6 INT2213
50      INT3301 Thực hành hệ điều hành mạng

Network operating system lab

3 15 30
51      INT3135 Tính toán di động

Mobile & Ubiquytous Computing

3 45 INT2213
52      INT3303 Mạng không dây

Wireless Networks

3 36 9 INT2213
53      INT3136 Hệ phân tán

Distributed Systems

3 45
V.2.4 Định hướng chuyên sâu về Các hệ thống thông minh
54      INT3402E Chương trình dịch

Compilers

3 45 INT2210
55      INT3407E Tin sinh học

Bioinformatics

3 45 INT2215
56      INT3405E Học máy

Machine Learning

3 45 MAT1101
57      INT3406E Xử lý ngôn ngữ tự nhiên

Natural Language Processing

3 45 INT2210
58      INT3411 Xử lý tiếng nói

Speech Processing

3 45 INT2210
59      INT3413 Web ngữ nghĩa

Semantic Web

3 45 INT2210
60      INT3512 Lập trình thi đấu

Competitive Programming

3 30 15
61      INT3409 Rô-bốt

Robotics

3 30 15 INT2210
62      INT3123 Các thuật toán đồ thị và ứng dụng

Graph algorithms and applications

3 45 INT1008
63      INT3142 Truy vấn thông tin và tìm kiếm Web

Information Retrieval and Web Search

3 45
64      INT3121 Các chuyên đề trong KHMT

Special Problems in Computer Science

3 45 INT2210
MAT1101
V.2.5 Định hướng chuyên sâu về Tương tác người-máy
65      INT3403 Đồ họa máy tính

Computer Graphics

3 30 15 INT2210
66      INT3404E Xử lý ảnh

Image Processing

3 45 INT2210
67      INT3412E Thị giác máy

Computer Vision

3 45 INT2210
68      INT2041 Tương tác người máy

Human-Machine Interaction

3 45
69      INT3137 Phân tích dữ liệu trực quan

Data Visualization

3 30 15
V.3 Các học phần bổ trợ 7
V.3.1 Các học phần bổ trợ bắt buộc 4        
70      UET1002 Kỹ năng khởi nghiệp

Entrepreneurship

2 30
71      INT3514 Pháp luật và đạo đức nghề nghiệp trong CNTT

Professional in Technology

2 30
V.3.2 Các học phần bổ trợ lựa chọn 3/50        
72      INT3102 Phương pháp tính

Numerical Methods

3 30 15 MAT1093

MAT1042

73      INT3103 Tối ưu hóa

Optimization

3 30 15 MAT1093

MAT1042

74      UET1001 Tiếng Anh bổ trợ

General English

4 45 15
75      Các học phần thuộc Ngành CNKT ĐT-VT
ELT3144 Xử lý tín hiệu số

Digital Signal Processing

4 45 15 MAT1093
ELT2032 Linh kiện điện tử

Electronics Devices

3 45
ELT2030 Kỹ thuật điện

Electrical Engineering

 3 45
ELT2040 Điện tử tương tự

Analog Electronics

3 45
ELT2041 Điện tử số

Digital Electronics

3 45
76      Các học phần thuộc Khối ngành Kinh tế
INE1050 Kinh tế vi mô

Microeconomics

3 30 10 5
BSA2103 Nguyên lý quản trị kinh doanh

Principles of Business Administration

3 27 18
BSA2002 Nguyên lý Marketing

Principles of Marketing

3 21 23 1
BSA3020 Khởi sự và tạo lập doanh nghiệp

Entrepreneurship

3 35 10
77      Các học phần thuộc Khối ngành Luật Kinh doanh
THL1054 Lý luận về nhà nước và pháp luật
General Theory of  State and Law
3 27 12 6
THL1058 Lịch sử nhà nước và pháp luật
History of State and Law
3 24 15 6
CAL1007 Luật hiến pháp
Constitutional Law
3 36 9
CAL1008 Luật hành chính
Administrative Law
3 30 9
V.4 Khoá luận tốt nghiệp 10
78      INT4054 Khóa luận tốt nghiệp

Graduation Thesis

10
Tổng cộng 148

Ghi chú:

  • Học phần Tiếng Anh B1, Tiếng Anh B2 thuộc khối kiến thức chung, được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, nhưng kết quả đánh giá các học phần này không tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy.
  • Học phần Tiếng Anh bổ trợ thuộc khối kiến thức bổ trợ, được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, đây là học phần hỗ trợ lựa chọn cho học phần Tiếng Anh B1, kết quả đánh giá học phần này được tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy.
  • Học phần Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng – an ninh không được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, không tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy, nhưng là điều kiện để xét tốt nghiệp.
  • 01 giờ tín chỉ thực hành tương ứng với 02 giờ thực tế trên lớp.
  • Các học phần có mã học phần thêm chữ “E” được giảng dạy bằng tiếng Anh.

Bài viết liên quan