Chương trình đào tạo ngành Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản

1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo

Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo:  147 tín chỉ
(Chưa tính các học phần Giáo dục thể chất, Giáo dục Quốc phòng – An ninh)
– Khối kiến thức chung:                      35 tín chỉ
– Khối kiến thức theo lĩnh vực: 22 tín chỉ
– Khối kiến thức theo khối ngành: 10 tín chỉ
+ Các học phần bắt buộc: 7 tín chỉ
+ Các học phần tự chọn: 3/6 tín chỉ
– Khối kiến thức theo nhóm ngành: 30 tín chỉ 
– Khối kiến thức ngành:  50 tín chỉ
+ Các học phần bắt buộc: 26 tín chỉ 
+ Các học phần bổ trợ: 5 tín chỉ 
Các học phần tự chọn:          9/45 tín chỉ
+ Khối kiến thức thực tập và tốt nghiệp: 10 tín chỉ

     Các học phần trong nội dung chương trình đào tạo được thiết kế và lựa chọn để đáp ứng được yêu cầu của các nhóm nghề nghiệp được giới thiệu trong chuẩn kỹ năng CNTT Nhật Bản ITSS trong Bảng 2. Mỗi nhóm nghề nghiệp sẽ có một số học phần cung cấp những kiến thức và kỹ năng tương ứng được mô tả trong chuẩn ITSS. Ngoài ra, chương trình đào tạo được thiết kế tập trung nhiều hơn cho mảng phát triển phần mềm và quản lý dự án với nhiều học phần từ cơ bản đến nâng cao.

2. Khung chương trình đào tạo

Số

TT

học phần

Học phần

(ghi bằng tiếng Việt và tiếng Anh)

Số tín chỉ Số giờ tín chỉ Mã số

học phần

tiên quyết

Lý thuyết Thực hành Tự học
I Khối kiến thức chung

(chưa tính các học phần Giáo dục thể chất, Giáo dục Quốc phòng – An ninh)

35        
1          PHI1006 Triết học Mác – Lênin

Marxist-Leninist Philosophy

3 30 15
2          PEC1008 Kinh tế chính trị Mác – Lênin

Marx-Lenin Political Economy

2 20 10 PHI1006
3          PHI1002 Chủ nghĩa xã hội khoa học

Scientific Socialism

2 30
4          HIS1001 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

Revolutionary Guidelines of Vietnam Communist Party

2 20 10
5          POL1001 Tư tưởng Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh’s Ideology

2 20 10
6          JAP4021 Tiếng Nhật 1A

Japanese 1A

4 16 40 4
7          JAP4022 Tiếng Nhật 1B

Japanese 1B

4 16 40 4
8          JAP4023 Tiếng Nhật 2A

Japanese 2A

4 16 40 4 JAP4021 JAP4022
9          JAP4024 Tiếng Nhật 2B

Japanese 2B

4 16 40 4 JAP4021 JAP4022
10     JAP4025 Tiếng Nhật 3A

Japanese 3A

4 16 40 4 JAP4023 JAP4024
11     JAP4026 Tiếng Nhật 3B

Japanese 3B

4 16 40 4 JAP4023 JAP4024
12     Giáo dục thể chất

Physical Education

4
13     Giáo dục quốc phòng – an ninh

National Defence Education

8
II Khối kiến thức theo lĩnh vực 22        
14     MAT1093 Đại số

Algebra

4 30 30
15     MAT1041 Giải tích 1

Calculus 1

4 30 30
16     MAT1042 Giải tích 2

Calculus 2

4 30 30 MAT1041
17     EPN1095 Vật lý đại cương 1

General Physics 1

2 30  
18     EPN1096 Vật lý đại cương 2

General Physics 2

2 30 EPN1095
19     INT1007 Giới thiệu về Công nghệ thông tin

Introduction to Information Technology

3 15 30
20     INT1008 Nhập môn lập trình

Introduction to Programming

3 20 25
III Khối kiến thức theo khối ngành 10        
21     ELT2035 Tín hiệu và hệ thống

Signals and systems

3 45 MAT1042
22     INT2210 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

Data structures and algorithms

4 30 30 INT1008
23     Lựa chọn 1 trong 2 học phần: 3/6
ELT2029 Toán trong công nghệ

Mathematics for Engineering

3 45 MAT1041
MAT1101 Xác suất thống kê

Probability and Statistics

3 30 15 MAT1041
IV Khối kiến thức theo nhóm ngành 30        
24     INT2215 Lập trình nâng cao

Advanced Programming

4 30 30 INT1008
25     INT1050 Toán học rời rạc

Discrete Mathematics

4 45 15
26     INT2212 Kiến trúc máy tính

Computer Architecture

4 45 15 INT1007
27     INT2214 Nguyên lý hệ điều hành

Principles of operating systems

4 45 15 INT1008
28     INT2211 Cơ sở dữ liệu

Database

4 30 30 INT1008
29     INT2213 Mạng máy tính

Computer Network

4 30 30 INT1008
30     INT2208 Công nghệ phần mềm

Software Engineering

3 45 INT1008
31     INT2204 Lập trình hướng đối tượng

Object-oriented Programming

3 30 15 INT1008
V Khối kiến thức ngành 50
V.1 Các học phần bắt buộc 26
32     INT3202 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

Database Management Systems

3 30 15 INT2211
33     INT3110 Phân tích và thiết kế hướng đối tượng

Object-oriented Analysis and Design

3 45 INT2204
34     INT3401 Trí tuệ nhân tạo

Artificial Intellegence

3 45 INT2210
35     INT3510 Chuẩn kỹ năng của CNTT

IT Skill Standards

2 10 20
36     INT3306 Phát triển ứng dụng Web  (*)

Web Application Development

3 30 15 INT2204, INT2211
37     INT3120 Phát triển ứng dụng di động (*)

Mobile Application Development

3 30 15 INT1008
38     INT3138 Chuyên đề Công nghệ Nhật Bản (*)

Workshop on Japanese Technology

3 30 15 INT1008
39     INT3139 Thực hành phát triển phần mềm (*)

Software Development Laboratory

3 6 39 INT1008
40     INT3140 Tiếng Nhật trong Công nghệ thông tin 1 (*)

Japanese for IT 1

3 15 30 INT1008, JAP4024
V.2 Các học phần tự chọn 9/45        
41     INT3141 Tiếng Nhật trong Công nghệ thông tin 2 (*)

Japanese for IT 2

3 15 30 INT3140
42     INT3320 Thực hành phát triển ứng dụng Web (*)

Applied Web Application Development

3 24 21 INT3306
43     INT3321 Thực hành phát triển ứng dụng di động(*)

Applied Mobile Application Development

3 15 30 INT3120
44     INT3117 Kiểm thử và đảm bảo chất lượng phần mềm  (*)

Software Testing and Quality Assurance

3 45 INT2204
45     INT3105 Kiến trúc phần mềm

Software Architecture

3 45 INT2204
46     INT3108 Lập trình nhúng và thời gian thực (*)

Real-time and embedded programming

3 30 15 INT2212, INT2215
47     INT3109 Thu thập và phân tích yêu cầu

Requirement Engineering

3 45 INT2208
48     INT3111 Quản lý dự án phần mềm  (*)

Software Project Management

3 45 INT2208
49     INT3115 Thiết kế giao diện người dùng (*)

User Interface Design

3 45 INT2204
50     INT3307 An toàn và an ninh mạng

Network Safety and Security

3 39 6 INT2213
51     INT3404 Xử lý ảnh

Image Processing

3 45 INT2210
52     INT3406 Xử lý ngôn ngữ tự nhiên

Natural Language Processing

3 45 INT2210
53     INT3209 Khai phá dữ liệu

Data Mining

3 45 INT2211
54     INT3506 Các hệ thống thương mại điện tử

E-commerce Systems

3 45 INT1007
55     INT2020    Phân tích thiết kế các HTTT

Information System Analysis and Design

3 45 INT2211
V.3 Các học phần bổ trợ 5
V.3.1 Các học phần bắt buộc 2
56     INT3514 Pháp luật và đạo đức nghề nghiệp trong CNTT

Professional in Technology

2 30
V.3.2 Các học phần lựa chọn 3/53
57     JAP3047 Văn hóa kinh doanh Nhật Bản (*)

Japanese Business Culture

3 30 15
58     INT3102 Phương pháp tính

Numerical Methods

3 30 15 MAT1093

MAT1042

59     INT3103 Tối ưu hóa

Optimization

3 30 15 MAT1093

MAT1042

60     UET1001 Tiếng Anh bổ trợ

General English

4 45 15
61     Các học phần thuộc Ngành CNKT ĐT-VT
ELT3144 Xử lý tín hiệu số

Digital Signal Processing

4 45 15 MAT1093
ELT2032 Linh kiện điện tử

Electronics Devices

3 45
ELT2030 Kỹ thuật điện

Electrical Engineering

 3 45
ELT2040 Điện tử tương tự

Analog Electronics

3 45
ELT2041 Điện tử số

Digital Electronics

3 45
62     Các học phần thuộc Khối ngành Kinh tế
INE1050 Kinh tế vi mô

Microeconomics

3 30 10 5
BSA2103 Nguyên lý quản trị kinh doanh

Principles of Business Administration

3 27 18
BSA2002 Nguyên lý Marketing

Principles of Marketing

3 21 23 1
BSA3020 Khởi sự và tạo lập doanh nghiệp

Entrepreneurship

3 35 10
63     Các học phần thuộc Khối ngành Luật Kinh doanh
THL1054 Lý luận về nhà nước và pháp luật
General Theory of  State and Law
3 27 12 6
THL1058 Lịch sử nhà nước và pháp luật
History of State and Law
3 24 15 6
CAL1007 Luật hiến pháp
Constitutional Law
3 36 9
CAL1008 Luật hành chính
Administrative Law
3 30 9
V.4 Khối kiến thức thực tập và tốt nghiệp 10
64     INT4003 Thực tập doanh nghiệp Nhật Bản (*)

Japanese Enterprise Internship

3 3 42 INT1007
65     INT4050 Khóa luận tốt nghiệp (*)

Graduation Thesis

7 105
    Tổng cộng 147

Ghi chú:

  • Học phần Tiếng Anh B1 thuộc khối kiến thức chung, được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, nhưng kết quả đánh giá học phần này không tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy.
  • Học phần Tiếng Anh bổ trợ thuộc khối kiến thức bổ trợ, được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, đây là học phần hỗ trợ lựa chọn cho học phần Tiếng Anh B1, kết quả đánh giá học phần này được tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy.
  • Học phần Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng – an ninh không được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, không tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy, nhưng là điều kiện để xét tốt nghiệp.
  • 01 giờ tín chỉ thực hành tương ứng với 02 giờ thực tế trên lớp.

     Các hc phn đánh dấu “*“ trong chương trình đào to có s tham d ca các chuyên gia công nghệđến t các công ty CNTT Nht Bn đối tác. Các hình thc phi hp có th bao gm:

  • Chuyên gia công ngh phía doanh nghip có các bui seminar v công nghệđang được s dng hoc tiên tiến trên thế gii và Nht Bn;
  • Chuyên gia công ngh phía doanh nghip đưa các bài toán thc tế vào đầu k hc và cùng đánh giá kết qu ca các nhóm sinh viên vi ging viên hc phn;
  • Các sinh viên s hc trc tiếp ti doanh nghip trong mt phn thi lượng ca hc ph

    Chuyên gia phía doanh nghip có th dùng toàn b hoc mt phn tiếng Nht trong quá trình tham gia các hc phn.

    Học phần Thực tập doanh nghiệp Nhật Bản: Các sinh viên sẽ đến các doanh nghiệp CNTT Nhật Bản đối tác của Khoa để học tập và làm việc trong môi trường các dự án thực tế đang triển khai tại đơn vị. Mỗi sinh viên sẽ có một người hướng dẫn phía công ty và một giảng viên của Khoa hướng dẫn tron suốt quá trình thực tập. Kết quả của kỳ thực tập phụ thuộc vào mức độ hoàn thành công việc được giao cũng như các quy định khác của Khoa.

Bài viết liên quan