Chương trình đào tạo ngành Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản

1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo

Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo (Chưa tính các học phần Giáo dục thể chất, Giáo dục Quốc phòng – An ninh, Kỹ năng bổ trợ): 135 tín chỉ

– Khối kiến thức chung (Chưa tính các học phần Giáo dục thể chất, Giáo dục Quốc phòng – An ninh, Kỹ năng bổ trợ): 22 tín chỉ

– Khối kiến thức chung theo lĩnh vực 19 tín chỉ

– Khối kiến thức chung cho khối ngành 10 tín chỉ

– Khối kiến thức chung cho nhóm ngành 30 tín chỉ

– Khối kiến thức ngành 54 tín chỉ

+ Các học phần tiếng Nhật: 15 tín chỉ

+ Các học phần bắt buộc: 14 tín chỉ

+ Các học phần tự chọn: 15 tín chỉ

+ Các học phần tự chọn bổ trợ: 03 tín chỉ 

+ Khoá luận tốt nghiệp: 07 tín chỉ

2. Khung chương trình đào tạo

STT Mã học phần Học phần

(ghi bằng tiếng Việt và tiếng Anh)

Số tín chỉ Số giờ tín chỉ Mã số học phần tiên quyết
Lý thuyết Thực hành Tự học
I Khối kiến thức chung

(chưa tính các học phần Kỹ năng bổ trợ, Giáo dục thể chất, Giáo dục Quốc phòng – An ninh)

22        
1          PHI1006 Triết học Mác – Lênin

Marxist-Leninist Philosophy

3 30 15    
2          PEC1008 Kinh tế chính trị Mác – Lênin

Marx-Lenin Political Economy

2 20 10   PHI1006
3          PHI1002 Chủ nghĩa xã hội khoa học

Scientific Socialism

2 30      
4          HIS1001 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

Revolutionary Guidelines of Vietnam Communist Party

2 20 10    
5          POL1001 Tư tưởng Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh’s Ideology

2 20 10    
6          THL1057 Nhà nước và Pháp luật Đại cương

State and Law

2 20 5 5  
7          JAP2080 Tiếng Nhật 1A

Japanese 1A

3 24 60 6  
8          JAP2081 Tiếng Nhật 1B

Japanese 1B

3 24 60 6  
9          INT1009 Tin học cơ sở

Introduction to Informatics

3 15 30    
10        Kỹ năng bổ trợ

Soft Skills

3        
11        Giáo dục thể chất

Physical Education

4        
12        Giáo dục quốc phòng – an ninh

National Defence Education

8        
II Khối kiến thức theo lĩnh vực 19        
13      MAT1093 Đại số

Algebra

4 30 30    
14      MAT1041 Giải tích 1

Calculus 1

4 30 30    
15      MAT1042 Giải tích 2

Calculus 2

4 30 30   MAT1041
16      EPN1095 Vật lý đại cương 1

General Physics 1

2 30      
17      EPN1096 Vật lý đại cương 2

General Physics 2

2 30     EPN1095
18      INT1008 Nhập môn lập trình

Fundamentals of Programming

3 20 25    
III Khối kiến thức theo khối ngành 10        
19      ELT2035 Tín hiệu và hệ thống

Signals and Systems

3 45     MAT1042
20      INT2210 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

Data Structures and Algorithms

4 45 15   INT1008
21      MAT1101 Xác suất thống kê

Probability and Statistics

3 30 15   MAT1041
IV Khối kiến thức theo nhóm ngành 30        
22      INT2215 Lập trình nâng cao

Advanced Programming

4 45 15   INT1008
23      INT2211 Cơ sở dữ liệu

Database

4 45 15    
24      INT2212 Kiến trúc máy tính

Computer Architecture

4 60     INT1008
25      INT1050 Toán học rời rạc

Discrete Mathematics

4 60      
26      INT2214 Nguyên lý hệ điều hành

Principles of Operating Systems

4 60     INT2212
27      INT2213 Mạng máy tính

Computer Network

4 45 15   INT1008
28      INT2204 Lập trình hướng đối tượng

Object-oriented Programming

3 30 15   INT1008
29      INT2208 Công nghệ phần mềm

Software Engineering

3 45     INT1008
V Khối kiến thức ngành 54        
V.1 Các học phần tiếng Nhật 15        
30      JAP2082 Tiếng Nhật 2A

Japanese 2A

3 24 60 6 JAP2080

JAP2081

31      JAP2083 Tiếng Nhật 2B

Japanese 2B

3 24 60 6 JAP2080

JAP2081

32      JAP2084 Tiếng Nhật 3A

Japanese 3A

3 24 60 6 JAP2082

JAP2083

33      JAP2085 Tiếng Nhật 3B

Japanese 3B

3 24 60 6 JAP2082

JAP2083

34      JAP2086 Tiếng Nhật 3C

Japanese 3C

3 24 60 6 JAP2082

JAP2083

V.2 Các học phần bắt buộc 14        
35      INT3510 Chuẩn kỹ năng của CNTT

IT Skill Standards

2 10 20    
36      INT3138 Chuyên đề Công nghệ Nhật Bản (*)

Workshop on Japanese Technology

3 30 15   INT1008
37      INT3140 Tiếng Nhật trong Công nghệ thông tin 1 (*)

Japanese for IT 1

3 15 30   INT1008, JAP2083
38      INT3141 Tiếng Nhật trong Công nghệ thông tin 2 (*)

Japanese for IT 2

3 15 30   INT3140
39      INT4003 Thực tập doanh nghiệp Nhật Bản (*)

Japanese Enterprise Internship

3 3 42   INT1009
V.3 Các học phần tự chọn 15/63        
40      INT3401 Trí tuệ nhân tạo

Artificial Intellegence

3 45     INT2210
41      INT3306 Phát triển ứng dụng Web  (*)

Web Application Development

3 30 15   INT2204, INT2211
42      INT3202 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

Database Management Systems

3 45     INT2211
43      INT3120 Phát triển ứng dụng di động  (*)

Mobile Application Development

3 30 15   INT2204
44      INT3139 Thực hành phát triển phần mềm (*)

Software Development Laboratory

3 6 39   INT1008
45      INT3320 Thực hành phát triển ứng dụng Web (*)

Applied Web Application Development

3 24 21   INT3306
46      INT3321 Thực hành phát triển ứng dụng di động (*)

Applied Mobile Application Development

3 15 30   INT3120
47      INT3110 Phân tích và thiết kế hướng đối tượng

Object-oriented Analysis and Design

3 45     INT2204
48      INT3117 Kiểm thử và đảm bảo chất lượng phần mềm  (*)

Software Testing and Quality Assurance

3 45     INT2204
49      INT3105 Kiến trúc phần mềm

Software Architecture

3 45     INT2204
50      INT3108 Lập trình nhúng và thời gian thực (*)

Real-Time and Embedded Programming

3 30 15   INT2212, INT2215
51      INT3109 Thu thập và phân tích yêu cầu

Requirement Engineering

3 45     INT2208
52      INT3111 Quản lý dự án phần mềm  (*)

Software Project Management

3 45     INT2208
53      INT3115 Thiết kế giao diện người dùng (*)

User Interface Design

3 45     INT2204
54      INT3307 An toàn và an ninh mạng

Network Safety and Security

3 45     INT2213
55      INT3404 Xử lý ảnh

Image Processing

3 45     INT2210
56      INT3406 Xử lý ngôn ngữ tự nhiên

Natural Language Processing

3 45     INT2210
57      INT3209 Khai phá dữ liệu

Data Mining

3 45     INT2211
58      INT3506 Các hệ thống thương mại điện tử

E-commerce Systems

3 45     INT1009
59      INT2020    Phân tích thiết kế các HTTT

Information System Analysis and Design

3 45     INT2211
60      INT3422 Tin học y tế
Health Informatics
3 45     INT2215
V.4 Các học phần tự chọn bổ trợ 3        
61      UET1002 Kỹ năng khởi nghiệp

Entrepreneurship

2 30      
62      INT3418 Thuật toán nâng cao và ứng dụng

Advanced Algorithms and Applications

3 45     INT2210
63      INT3102 Phương pháp tính

Numerical Methods

3 30 15   MAT1093

MAT1042

64      INT3103 Tối ưu hóa

Optimization

3 30 15   INT1050

INT2210

65      JAP3063 Văn hóa kinh doanh Nhật Bản (*)

Japanese Business Culture

3 30 15    
66         Các học phần thuộc các nhóm ngành Điện tử-viễn thông, Kinh tế, Luật
V.5 Khoá luận tốt nghiệp 7        
67      INT4050 Khóa luận tốt nghiệp (*)

Graduation Thesis

7     105  
  Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp          
68      INT3509 Dự án (bắt buộc)

Projects

4 21   39  
69        3 tín chỉ từ danh sách các học phần tự chọn theo các định hướng mà sinh viên chưa học 3        
  Tổng cộng 135        

Ghi chú:

  • Học phần Tiếng Nhật 1A và Tiếng Nhật 1B thuộc khối kiến thức chung, được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, kết quả đánh giá các học phần này được tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy.
  • Học phần Kỹ năng bổ trợ, Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng – an ninh không được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, không tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy, nhưng là điều kiện để xét tốt nghiệp.
  • 01 giờ tín chỉ thực hành tương ứng với 02 giờ thực tế trên lớp.
  • Các học phần đánh dấu “*“ trong chương trình đào tạo có sự tham dự của các chuyên gia công nghệ đến từ các công ty CNTT Nhật Bản đối tác. Các hình thức phối hợp có thể bao gồm:
  • Chuyên gia công nghệ phía doanh nghiệp có các buổi seminar về công nghệ đang được sử dụng hoặc tiên tiến trên thế giới và Nhật Bản;
  • Chuyên gia công nghệ phía doanh nghiệp đưa các bài toán thực tế vào đầu kỳ học và cùng đánh giá kết quả của các nhóm sinh viên với giảng viên học phần;
  • Các sinh viên sẽ học trực tiếp tại doanh nghiệp trong một phần thời lượng của học phần.

Chuyên gia phía doanh nghiệp có thể dùng toàn bộ hoặc một phần tiếng Nhật trong quá trình tham gia các học phần.

Học phần Thực tập doanh nghiệp Nhật Bản: Các sinh viên sẽ đến các doanh nghiệp CNTT Nhật Bản đối tác của Khoa CNTT để học tập và làm việc trong môi trường các dự án thực tế đang triển khai tại đơn vị. Mỗi sinh viên sẽ có một người hướng dẫn phía công ty và một giảng viên của Khoa hướng dẫn tron suốt quá trình thực tập. Kết quả của kỳ thực tập phụ thuộc vào mức độ hoàn thành công việc được giao cũng như các quy định khác của Khoa.

Bài viết liên quan