Chương trình đào tạo ngành Công nghệ thông tin chất lượng cao

1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo

Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo:  146 tín chỉ
(Chưa tính các học phần Giáo dục thể chất, Giáo dục Quốc phòng – An ninh)
– Khối kiến thức chung:                          21 tín chỉ
– Khối kiến thức theo lĩnh vực: 22 tín chỉ
– Khối kiến thức theo khối ngành: 10 tín chỉ
Các học phần bắt buộc: 7 tín chỉ 
Các học phần tự chọn: 3/6 tín chỉ
– Khối kiến thức theo nhóm ngành: 30 tín chỉ
– Khối kiến thức ngành: 63 tín chỉ
+ Các học phần bắt buộc: 18 tín chỉ
+ Các học phần bổ trợ: 5 tín chỉ
Các học phần tự chọn: 30/99 tín chỉ
– Các học phần tự chọn chung:    3/6 tín chỉ
– Các học phần tự chọn theo định hướng:         27/96 tín chỉ
Khóa luận tốt nghiệp: 10 tín chỉ

2. Khung chương trình đào tạo

Số

TT

học phần

Học phần

(ghi bằng tiếng Việt và tiếng Anh)

Số tín chỉ Số giờ tín chỉ Mã số

học phần

tiên quyết

Lý thuyết Thực hành Tự học
I Khối kiến thức chung

(chưa tính các học phần Giáo dục thể chất, Giáo dục Quốc phòng – An ninh)

21        
1          PHI1006 Triết học Mác – Lênin

Marxist-Leninist Philosophy

3 30 15
2          PEC1008 Kinh tế chính trị Mác – Lênin

Marx-Lenin Political Economy

2 20 10 PHI1006
3          PHI1002 Chủ nghĩa xã hội khoa học

Scientific Socialism

2 30
4          HIS1001 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

Revolutionary Guidelines of Vietnam Communist Party

2 20 10
5          POL1001 Tư tưởng Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh’s Ideology

2 20 10
6          FLF1107 Tiếng Anh B1

English B1

5 20 35 20
7          FLF1108 Tiếng Anh B2

English B1

5 20 35 20
8          Giáo dục thể chất

Physical Education

4
9          Giáo dục quốc phòng – an ninh

National Defence Education

8      
II Khối kiến thức theo lĩnh vực 22        
10     MAT1093 Đại số

Algebra

4 30 30
11     MAT1041 Giải tích 1

Calculus 1

4 30 30
12     MAT1042 Giải tích 2

Calculus 2

4 30 30 MAT1041
13     EPN1095 Vật lý đại cương 1

General Physics 1

2 30
14     EPN1096 Vật lý đại cương 2

General Physics 2

2 30 EPN1095
15     INT1007 Giới thiệu về Công nghệ thông tin

Introduction to Information Technology

3 15 30
16     INT1008 Nhập môn lập trình

Introduction to Programming

3 20 25
III Khối kiến thức theo khối ngành 10        
17     ELT2035 Tín hiệu và hệ thống

Signals and systems

3 45 MAT1042
18     INT2210 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật (*)

Data structures and algorithms

4 30 30 INT1008
19     Lựa chọn 1 trong 2 học phần: 3/6
ELT2029 Toán trong công nghệ

Mathematics for Engineering

3 45 MAT1041
MAT1101 Xác suất thống kê

Probability and Statistics

3 30 15 MAT1041
IV Khối kiến thức theo nhóm ngành 30        
20     INT2215 Lập trình nâng cao

Advanced Programming

4 30 30 INT1008
21     INT1050 Toán học rời rạc

Discrete Mathematics

4 45 15
22     INT2212 Kiến trúc máy tính

Computer Architecture

4 45 15 INT1007
23     INT2214 Nguyên lý hệ điều hành

Principles of operating systems

4 45 15 INT1008
24     INT2211 Cơ sở dữ liệu

Database

4 30 30 INT1008
25     INT2213 Mạng máy tính

Computer Network

4 30 30 INT1008
26     INT2208 Công nghệ phần mềm

Software Engineering

3 45   INT1008
27     INT2204 Lập trình hướng đối tượng

Object-oriented Programming

3 30 15 INT1008
V Khối kiến thức ngành 63
V.1 Các học phần bắt buộc 18
28     INT3202 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

Database Management Systems

3 30 15 INT2211
29     INT3110 Phân tích và thiết kế hướng đối tượng

Object-oriented Analysis and Design

3 45 INT2204
30     INT3306 Phát triển ứng dụng Web

Web Application Development

3 30 15 INT2204, INT2211
31     INT3401 Trí tuệ nhân tạo

Artificial Intellegence

3 45 INT2210
32     INT3507 Các vấn đề hiện đại Công nghệ thông tin

Advanced Topics in Information Technology

3 21 24 INT1007
33     INT3508 Thực tập chuyên ngành

Professional Internship

3 15 30 INT1007
V.2 Các học phần tự chọn 30/99        
V.2.1 Các học phần tự chọn chung 3/6        
34     INT2044 Lý thuyết thông tin (***)

Information Theory

3 45 MAT1101
35     INT3403 Đồ họa máy tính (***)

Computer Graphics

3 30 15 INT2210
V.2.2 Các học phần tự chọn theo các định hướng 27/96        
V.2.2.1 Các học phần định hướng chuyên sâu vềCông nghệ phần mềm
36     INT3117 Kiểm thử và đảm bảo chất lượng phần mềm

Software Testing and Quality Assurance

3 45 INT2204
37     INT3105 Kiến trúc phần mềm

Software Architecture

3 45 INT2204
38     INT3106 Phương pháp hình thức

Formal Methods

3 30 15 INT1050
39     INT3108 Lập trình nhúng và thời gian thực

Real-time and embedded programming

3 30 15 INT2212, INT2215
40     INT3109 Thu thập và phân tích yêu cầu

Requirement Engineering

3 45 INT2208
41     INT3111 Quản lý dự án phần mềm

Software Project Management

3 45 INT2208
42     INT3115 Thiết kế giao diện người dùng

User Interface Design

3 45 INT2204
43     INT3120 Phát triển ứng dụng di động

Mobile Application Development

3 30 15 INT1008
44     INT3415 Phát triển ứng dụng di động nâng cao

AdvancedMobile Application Development

3 30 15 INT1008
V.2.2.2 Các học phần định hướng chuyên sâu vềHệ thống thông tin
45     INT3206 Cơ sở dữ liệu phân tán

Distributed Database

3 45 INT2211
46     INT3207 Kho dữ liệu

Data Warehouse

3 45 INT2211
47     INT3209 Khai phá dữ liệu

Data Mining

3 45 INT2211
48     INT3213 Nhập môn an toàn thông tin

Introduction to Information Security

3 45  
49     INT3216 Phân tích, đánh giá hiệu năng hệ thống

System Performance Evaluations and Analysis

3 45 INT2211
50     INT3211 Tích hợp hệ thống

System Integration

3 45    
51     INT2020    Phân tích thiết kế các HTTT

Information System Analysis and Design

3 45 INT2211
V.2.2.3 Các học phần định hướng chuyên sâu vềMạng và truyền thông máy tính
52     INT3301 Thực hành hệ điều hành mạng

Network operating system lab

3 15 30 INT1008
53     INT3303 Mạng không dây

Wireless Networks

3 36 9 INT2213
54     INT3304 Lập trình mạng

Network Programing

3 30 15 INT2213
55     INT3305 Truyền thông đa phương tiện

Multimedia Communications

3 45 INT2213
56     INT3307 An toàn và an ninh mạng

Network Safety and Security

3 39 6 INT2213
57     INT3319 Điện toán đám mây

Cloud computing

3 30 15   INT1008
58     INT3310 Quản trị mạng

Network Administration

3 30 15 INT2213
V.2.2.4 Các học phần định hướng chuyên sâu vềKhoa học máy tính và dịch vụ
59     INT3501 Khoa học dịch vụ

Service Sciences

3 45 INT1007
60     INT3505 Kiến trúc hướng dịch vụ

Service Oriented Architecture

3 45 INT2204
61     INT3506 Các hệ thống thương mại điện tử

E-commerce Systems

3 45 INT1007
62     INT3402 Chương trình dịch (***)

Compilers

3 45 INT2210
63     INT3404 Xử lý ảnh

Image Processing

3 45 INT2210
64     INT3406 Xử lý ngôn ngữ tự nhiên (***)

Natural Language Processing

3 45 INT2210
65     INT3512 Lập trình thi đấu (***)

Competitive Programming

3 30 15
66     INT3407 Tin sinh học

Bioinformatics

3 45 INT2215
67     INT3132 Dự án công nghệ

Technology Project

3 21 24 INT2215
V.3 Các học phần bổ trợ 5
V.3.1 Các học phần bắt buộc 2
68     INT3514 Pháp luật và đạo đức nghề nghiệp trong CNTT

Professional in Technology

2 30
V.3.2 Các học phần lựa chọn 3/50
69     INT3102 Phương pháp tính

Numerical Methods

3 30 15 MAT1093

MAT1042

70     INT3103 Tối ưu hóa

Optimization

3 30 15 MAT1093

MAT1042

71     UET1001 Tiếng Anh bổ trợ

General English

4 45 15
72     Các học phần thuộc Ngành CNKT ĐT-VT
ELT3144 Xử lý tín hiệu số

Digital Signal Processing

4 45 15 MAT1093
ELT2032 Linh kiện điện tử

Electronics Devices

3 45
ELT2030 Kỹ thuật điện

Electrical Engineering

 3 45
ELT2040 Điện tử tương tự

Analog Electronics

3 45
ELT2041 Điện tử số

Digital Electronics

3 45
73     Các học phần thuộc Khối ngành Kinh tế
INE1050 Kinh tế vi mô

Microeconomics

3 30 10 5
BSA2103 Nguyên lý quản trị kinh doanh

Principles of Business Administration

3 27 18
BSA2002 Nguyên lý Marketing

Principles of Marketing

3 21 23 1
BSA3020 Khởi sự và tạo lập doanh nghiệp

Entrepreneurship

3 35 10
74     Các học phầnthuộc Khối ngành Luật Kinh doanh
THL1054 Lý luận về nhà nước và pháp luật
General Theory of  State and Law
3 27 12 6
THL1058 Lịch sử nhà nước và pháp luật
History of State and Law
3 24 15 6
CAL1007 Luật hiến pháp
Constitutional Law
3 36 9
CAL1008 Luật hành chính
Administrative Law
3 30 9
V.4 Khóa luận tốt nghiệp 10
75     INT4054 Khóa luận tốt nghiệp (**)

Graduation Thesis

10
    Tổng cộng 146

Ghi chú:

  • Học phần Tiếng Anh B1 thuộc khối kiến thức chung, được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, nhưng kết quả đánh giá học phần này không tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy.
  • Học phần Tiếng Anh bổ trợ thuộc khối kiến thức bổ trợ, được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, đây là học phần hỗ trợ lựa chọn cho học phần Tiếng Anh B1, kết quả đánh giá học phần này được tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy.
  • Học phần Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng – an ninh không được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, không tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy, nhưng là điều kiện để xét tốt nghiệp.
  • 01 giờ tín chỉ thực hành tương ứng với 02 giờ thực tế trên lớp.

    (*): Học phần cùng số tín chỉ nhưng nội dung và chuẩn đầu ra được nâng cao hơn so với học phần cùng tên của chương trình đào tạo chuẩn ngành tương ứng;

   (**): Học phần tăng số tín chỉ, nội dung và chuẩn đầu ra được nâng cao hơn so với học phần cùng tên của chương trình đào tạo chuẩn ngành tương ứng;

   (***): Học phần mới nhằm đạt chuẩn cao hơn so với chương trình đào tạo chuẩn ngành tương ứng.

Bài viết liên quan