Chương trình đào tạo ngành Công nghệ nông nghiệp

1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo

 Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo (chưa tính Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng – an ninh, kĩ năng bổ trợ):  150 tín chỉ

– Khối kiến thức chung (chưa tính Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng –an ninh, kĩ năng bổ trợ): 21 tín chỉ

– Khối kiến thức theo lĩnh vực: 19 tín chỉ

– Khối kiến thức theo khối ngành: 13 tín chỉ

– Khối kiến thức theo nhóm ngành: 16 tín chỉ

– Khối kiến thức ngành: 81 tín chỉ   

+ Bắt buộc: 23  tín chỉ

+ Tự chọn theo định hướng chuyên sâu: 27 tín chỉ/81 tín chỉ

+ Tự chọn: 15 tín chỉ/52 tín chỉ

+ Bổ trợ: 06 tín chỉ

+ Đồ án tốt nghiệp: 10 tín chỉ

2. Khung chương trình đào tạo

STT Mã học phần Học phần

(ghi bằng tiếng Việt và tiếng Anh)

Số tín chỉ Số giờ tín chỉ Mã học phần tiên quyết
Lý thuyết Thực hành Tự học
I Khối kiến thức chung
(chưa tính các học phần Kỹ năng bổ trợ, Giáo dục thể chất, Giáo dục Quốc phòng – An ninh)
21        
1          PHI1006 Triết học Mác – Lênin

Marxist-Leninist Philosophy

3 30 15    
2          PEC1008 Kinh tế chính trị Mác – Lênin

Marx-Lenin Political Economy

2 20 10   PHI1006
3          PHI1002 Chủ nghĩa xã hội khoa học

Scientific Socialism

2 30      
4          HIS1001 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

Revolutionary Guidelines of Vietnam Communist Party

2 20 10    
5          POL1001 Tư tưởng Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh’s Ideology

2 20 10    
6          THL1057 Nhà nước và Pháp luật Đại cương

State and Law

2 20 5 5  
7          FLF1107 Tiếng Anh B1

English B1

5 20 35 20  
8          INT1009 Tin học cơ sở

Introduction to Informatics

3 15 30    
9            Kỹ năng bổ trợ

Soft Skills

3        
10        Giáo dục thể chất

Physical Education

4        
11        Giáo dục quốc phòng – an ninh

National Defence Education

8        
II Khối kiến thức theo lĩnh vực 19        
12      MAT1093 Đại số

Algebra

4 30 30    
13      MAT1041 Giải tích 1

Calculus 1

4 30 30    
14      MAT1042 Giải tích 2

Calculus 2

4 30 30   MAT1041
15      EPN1095 Vật lý đại cương 1

General Physics 1

2 30      
16      EPN1096 Vật lý đại cương 2

General Physics 2

2 30     EPN1095
17      INT1008 Nhập môn lập trình

Fundamentals of Programming

3 20 25    
III Khối kiến thức theo khối ngành 13        
18      AGT2001 Thực vật, động vật và vi sinh vật học

Plants, Animals and Microorganisms

3 40 5    
19      AGT2002 Các quá trình sinh học ở sinh vật

Biological Processes in Organisms

3 40 5   AGT2001
20      AGT2103 Hóa nông nghiệp và thực phẩm

Agricultural and Food Chemistry

4 50 10    
21      MAT1101 Xác suất thống kê

Probablity and Statistics

3 30 15   MAT1041
IV Khối kiến thức theo nhóm ngành 16        
22      AGT2111 Công nghệ sinh học

Biotechnology

3 40 5   AGT2001

AGT2103

23      AGT2000 Nhập môn Công nghệ Nông nghiệp

Introduction to Agricultural Technology

3 45      
24      AGT2105 Trồng trọt

Crop Prodution

4 50 10   AGT2002,

AGT2103

25      AGT2106 Chăn nuôi

Livestock Production

 

3 45     AGT2002, AGT2103
26      AGT2107 Nuôi trồng thủy sản

Aquaculture

3 45     AGT2002, AGT2103
V Khối kiến thức ngành 81        
V.1 Các học phần bắt buộc 23        
27      AGT2008 Khí tượng nông nghiệp và biến đổi khí hậu

Agricultural Meteorology and Climate Change

3 45     EPN1095
28      AGT3013 Hệ sinh thái nông nghiệp và nông nghiệp bền vững

Agro-ecosystems and Sustainable Agriculture

3 45      
29      AGT3014 Trồng cây không đất

Soiless Farming

3 45     AGT2103

AGT2105

30      AGT3114 Thực hành trồng cây không đất

Soiless Farming Practice

2 10 20   AGT2105

MAT1101

31      AGT3115 Bảo vệ thực vật

Plant Protection

4 45 15   AGT2105
AGT2111
32      AGT4001 Dự án Công nghệ Nông nghiệp

Agricultural Technology Project

2 10 10 10  
33      AGT4002 Thực tập Công nghệ nông nghiệp

Agricultural Technology Practice

3   45    
34      AGT4003 Rèn nghề Công nghệ Nông nghiệp

Professional Skills in Agricultural Technology

3   45    
V.2 Các học phần tự chọn theo định hướng chuyên sâu 27        
V.2.1 Định hướng chuyên sâu về Nông nghiệp kỹ thuật số 27        
35      AGT3101 Lập trình Python cho nông nghiệp

Python Programming for Agriculture

3 45     INT1008
36      AGT3102 Lập trình trực quan hóa dữ liệu

Programming for Data Visualization

3 45     INT1008

MAT1101

37      AGT3103 Phân tích dữ liệu nông nghiệp

Analysis of Agricultural Data

3 45     MAT1101
38      AGT3104 Ứng dụng trí tuệ nhân tạo trong nông nghiệp

AI Application in Agriculture

3 45      
39      AGT3105 Chuyên đề nông nghiệp số

Special Problems in Digital Agriculture

3 45     INT1008
40      AGT3018 Kỹ thuật đo lường và cảm biến ứng dụng trong nông nghiệp

Sensors and Measurement  Engineering for Agricultural Applications

3 30 15   INT1008

EPN1096

41      AGT3106 Vi điều khiển và ứng dụng trong nông nghiệp

Microcontroller Application in Agriculture

3 30 15   INT1008
42      AGT3107 Phát triển ứng dụng IoT trong nông nghiệp

IoT Application in Agriculture

3 30 15   AGT3101

AGT3106

43      AGT3108 Ứng dụng Robotic và Drone trong nông nghiệp

Robotic and UAV Application in Agriculture

3 30 15    
V.2.2. Định hướng chuyên sâu về Công nghệ sinh học nông nghiệp 27        
44      AGT3120 Công nghệ sinh học phân tử

Molecular Biology Technology

4 45 15   AGT2103

AGT2111

45      AGT3121 Công nghệ vi sinh nông nghiệp

Agricultural Microbiology Technology

4 45 15   AGT2111
46      AGT3122 Công nghệ tế bào động và thực vật

Animal and Plant Cell Technology

4 45 15   AGT2111
47      AGT3023 Công nghệ nhân giống cây trồng và vật nuôi

Plant and Livestock Propagation Technology

3 30 15   AGT2105

AGT2106

48      AGT2009 Công nghệ nano trong nông nghiệp

Nanotechnology in Agriculture

3 35 10   AGT2103
49      AGT3134 Công nghệ mới trong chọn tạo giống cây trồng, vật nuôi

Advanced Technology in Plant and Animal Breeding

3 30 15   AGT3120
50      AGT3130 Công nghệ canh tác nấm và cây trồng ngắn ngày

Cultivation Technology of Mushroom and Short-day Crops

3 20 25   AGT2105
51      AGT3135 Nghiên cứu phát triển sản phẩm

Products Research and Development

3 30 15    
V.2.3. Định hướng chuyên sâu về Tin sinh học nông nghiệp 27        
52      AGT3101 Lập trình Python cho nông nghiệp

Python Programming for Agriculture

3 45     INT1008
53      AGT3102 Lập trình trực quan hóa dữ liệu

Programming for Data Visualization

3 45      
54      AGT3103 Phân tích dữ liệu nông nghiệp

Analysis of Agricultural Data

3 45      
55      AGT3104 Ứng dụng trí tuệ nhân tạo trong nông nghiệp

AI Application in Agriculture

3 45      
56      AGT3105 Chuyên đề nông nghiệp số

Special Problems in Digital Agriculture

3 45      
57      AGT3120 Công nghệ sinh học phân tử

Molecular Biology Technology

4 45 15   AGT2111
58      AGT3134 Công nghệ mới trong chọn tạo giống cây trồng, vật nuôi

Advanced Technology in Plant and Animal Breeding

3 30 15   AGT3120
59      AGT3023 Công nghệ nhân giống cây trồng và vật nuôi

Plant and Livestock Propagation Technology

3 30 15   AGT2105

AGT2106

60      AGT3112 Tin sinh học nông nghiệp

Agricultural Bioinformatics

2 20 10   AGT3120

INT1008

V.3 Các học phần tự chọn 15/52        
61      AGT2012 Quản trị sản xuất và logistics trong nông nghiệp

Production Management and Logistics in Agriculture

3 45      
62      AGT3016 Công nghệ sau thu hoạch

Postharvest Technology

3 30 15   AGT2111
63      AGT3117 Quản lý và kiểm nghiệm chất lượng an toàn nông sản và thực phẩm.

Quality Management and Control for Food and Agricultural Products

3 30 15   AGT2103

AGT2111

64      AGT3025 Thiết kế, quản lý và vận hành các hệ thống thiết bị nông nghiệp

Design, Management and Operation of Agricultural Equipment Systems

3 30 15   EPN1096
65      AGT3026 Marketing trong nông nghiệp

Marketing in Agriculture

3 45      
66      AGT3128 Tiếng Anh chuyên ngành

English for Specific Purpose

3 30 15   AGT2000
67      AGT3129 Các vấn đề hiện đại trong công nghệ nông nghiệp

Advanced Topics in Agricultural Technology

3 40 5   AGT2105

AGT2106

AGT2107

68      AGT3032 Kiểm soát ô nhiễm trong sản xuất nông nghiệp

Pollution Control in Agricultural Production

3 45     AGT2105

AGT2106

AGT2107

69      AGT3109 Quản lý quy trình sản xuất nông nghiệp

Manufacturing Procedures Management in Agriculture

3 45      
70      AGT3110 GIS và viễn thám trong nông nghiệp

GIS and Remote Sensing in Agriculture

3 45      
71      INT2212 Kiến trúc máy tính

Computer Architecture

4 60     INT1009
72      INT2213 Mạng máy tính

Computer Network

4 45 15   INT1008
73      INT2204 Lập trình hướng đối tượng

Object-Oriented Programming

3 30 15   INT1008
74      INT2215 Lập trình nâng cao

Advanced Programming

4 45 15   INT1008
75      INT2210 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

Data Structures and Algorithms

4 45 15   INT1008
76      INT3401 Trí tuệ nhân tạo

Artificial Intelligence

3 45     INT2210
V.4 Các học phần lựa chọn bổ trợ 6        
77      UET1002 Kỹ năng khởi nghiệp

Entrepreneurship

2 30      
78        Các học phần thuộc các CTĐT do các đơn vị trong ĐHQGHN đào tạo 4        
V.4 Đồ án tốt nghiệp 10        
79      AGT4000 Đồ án tốt nghiệp

Thesis

10        
  Tổng cộng 150        

Ghi chú:

  • Học phần Kỹ năng bổ trợ, Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng – an ninh, không được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, không tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy, nhưng là điều kiện để xét tốt nghiệp.
  • 01 giờ tín chỉ thực hành tương ứng với 02 giờ thực tế trên lớp.

Bài viết liên quan