Chương trình đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo

Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo:                           134 tín chỉ

Khối kiến thức chung:                                                            29 tín chỉ

(Không tính các học phần GDTC,  GDQP-AN và Kĩ năng bổ trợ)

Khối kiến thức theo lĩnh vực: 18 tín chỉ
Khối kiến thức theo khối ngành: 6 tín chỉ
Khối kiến thức theo nhóm ngành: 22 tín chỉ
Khối kiến thức ngành: 59 tín chỉ
          + Các học phần bắt buộc:         21 tín chỉ
          + Bổ trợ: 5/15 tín chỉ
          + Định hướng chuyên sâu:           
                          Bắt buộc:                     11 tín chỉ     
                          Tự chọn:                     8 tín chỉ
          + Thực tập:                   7 tín chỉ
        + Khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp:                 7 tín chỉ

2. Khung chương trình đào tạo

STT học phần Học phần Số tín chỉ Số giờ tín chỉ Mã số

học phần

tiên quyết

Lí thuyết Thực hành Tự

học

I Khối kiến thức chung

(chưa tính các học phần Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng – an ninh, Kĩ năng bổ trợ)

29
1.               PHI1004 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1

Fundamental Principles of Marxism-Leninism 1

2 24 6
2.               PHI1005 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2

Fundamental Principles of Marxism-Leninism 2

3 36 9 PHI1004
3.               POL1001 Tư tưởng Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh Ideology

2 20 10 PHI1005
4.               HIS1002 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

The Revolutionary Line of the Communist Party of Vietnam

3 42 3 POL1001
5.               INT1003 Tin học cơ sở 1

Introduction to Informatics 1

2 10 20
6.               INT1006 Tin học cơ sở 4

Introduction to Informatics 4

3 20 23 2 INT1003
7.               FLF2101 Tiếng Anh cơ sở 1

General English 1

4 16 40 4
8.               FLF2102 Tiếng Anh cơ sở 2

General English 2

5 20 50 5 FLF1105
9.               FLF2103 Tiếng Anh cơ sở 3

General  English 3

5 20 50 5 FLF1106
10.           Giáo dục thể chất

Physical education

4
11.           Giáo dục quốc phòng – an ninh

National Defence Education

8
12.           Kỹ năng bổ trợ

Soft skills

3
II Khối kiến thức theo lĩnh vực 18    
13.           MAT1093 Đại số

Algebra

4 30 30
14.           MAT1041 Giải tích 1

Analytics 1

4 30 30
15.           MAT1042 Giải tích 2

Analytics 2

4 30 30 MAT1041
16.           PHY1100 Cơ – Nhiệt

Mechanics – Thermology

3 32 10 3
17.           PHY1103 Điện và Quang

Electricity – Optics

3 32 10 3 PHY1100
III   Khối kiến thức theo khối ngành 6
18.           EMA2050 Xác suất thống kê ứng dụng

Applied Probability and Statistic

3 30 15 MAT1093 MAT1042
19.           EMA2011 Phương pháp tính trong kỹ thuật

Computational Methods for Engineering

3 30 15 INT1006

MAT1093 MAT1042

IV   Khối kiến thức theo nhóm ngành 22      
20.           EMA2036 Cơ học kỹ thuật 1

Engineering Mechanics 1

3 30 15 MAT1093 MAT1042
21.           EMA2037 Cơ học kỹ thuật 2

Engineering Mechanics 2

3 30 15 EMA2036
22.           EMA2006 Matlab và ứng dụng

Matlab and Applications

3 30 15 INT1006

MAT1093

MAT1042

23.           EMA2013 Lý thuyết điều khiển tự động

Automatic Control Theory

3 30 15 MAT1093 MAT1042 EMA2005
24.           EMA2012 Sức bền vật liệu và cơ học kết cấu

Strength of Materials and Structural Mechanics

4 45 15 EMA2037
25.           EMA2032 Hình hoạ kỹ thuật và CAD

Geometric Engineering and CAD

2 15 15 MAT1093 MAT1042
26.           EMA2033 Cơ sở thiết kế máy

Fundamental of Machine Design

4 40 20 PHY1103
V   Khối kiến thức ngành 59    
V.1   Khối kiến thức ngành bắt buộc 21        
27.           ELT2050 Nguyên lý kỹ thuật điện tử

Principles of Electronics Engineering

3 30 15 EMA2026
28.           EMA2021 Linh kiện bán dẫn và vi mạch

Semiconductors and IC

2 23 7 PHY1103
29.           EMA2022 Cơ sở công nghệ chế tạo máy

Fundamentals of Machinery Manufacturing Technology

3 30 15 EMA2012

EMA2019

EMA2032

EMA2033

30.           EMA2023 Kỹ thuật số

Digital Techniques

2 20 10 EMA2026
31.           EMA2024 Kỹ thuật đo lường và cảm biến

Measurement Techniques and Sensors

3 30 15 EMA2021
32.           EMA2026 Cơ sở kỹ thuật điện

Fundamentals of Electrotechniques

2 22 8 PHY1103
33.           INT2013 Kiến trúc máy tính và mạng truyền thông công nghiệp

Computer Structure and Industrial Communication Networks

3 30 15 PHY1103
34.           EMA2027 Nhập môn cơ điện tử

Introduction to Mechatronics

3 30 15 EMA2036

EMA2037

EMA2013

ELT2050

V.2   Khối kiến thức bổ trợ 5/15        
35.           MNS1052 Khoa học quản lý đại cương

General Management Science

2 20 10
36.           ELT2028 Chuyên nghiệp trong công nghệ

Professional in Technology

2 30
37.           INT2208 Công nghệ phần mềm

Software Technology

3 45
38.           INT2209 Mạng máy tính

Computer Network

3 30 15
39.           MAT1100 Tối ưu hóa

Optimization

2 30 MAT1093

MAT1041

40.           BSA2002 Nguyên lý marketing

Principles of Marketing

3 21 23 1
V.3   Khối kiến thức định hướng chuyên sâu 19        
V.3.1. Khối kiến thức định hướng chuyên sâu về hệ thống cơ điện tử 19
V.3.1.1   Các học phần bắt buộc 11
41.           EMA3083 Hệ thống cơ điện tử

Mechatronics Systems

3 25 20
42.           EMA3084 Vi xử lý và vi điều khiển

Microprocessors and Microcontrollers

3 25 20 EMA2006

ELT2050

43.           EMA3085 Robot công nghiệp

Industrial Robots

2 21 9 MAT1093

MAT1042

EMA2013

EMA2036

EMA2037

44.           EMA3062 Điều khiển PLC

PLC

3 25 20 EMA2026

EMA2024

EMA3084

ELT2050

V.3.1.2 Các học phần tự  chọn 8/17
45.           EMA3071 Ứng dụng máy tính trong đo lường và điều khiển

Computer based Control and Measurement

3 30 15 EMA2013

INT2013

46.           EMA3116 Kỹ thuật thuỷ khí

Hydrolics and Pneumatics Engineering

3 30 15 MAT1083

MAT1084

47.           EMA3064 Điều khiển điện, thuỷ khí

Electrohydrolic Control

2 24 6 EMA2013

EMA2026

48.           INT3017 Lập trình C

C Programming

2 20 10 INT1003

INT1006

EMA2006

49.           EMA3033 Mô phỏng và thiết kế hệ cơ điện tử

Simulation and Design Mechatronic Systems

3 30 15 MAT1093

MAT1041

MAT1042

PHY1100

ELT2050

50.           EMA2028 Nhập môn công nghệ vi cơ điện tử

Introduction to Micromechatronics

2 30 EMA2026

INT2013

51.           EMA2019 Vật liệu chức năng

Functional Materials

2 30 PHY1100

PHY1103

V.3.2. Khối kiến thức định hướng chuyên sâu về Chế tạo thiết bị 19
V.3.2.1 Các học phần bắt buộc 11
52.           EMA3005 Công nghệ chế tạo máy

Machinery Manufacturing Technology

3 39 6 EMA2033  EMA2022
53.           EMA3035 Máy công cụ – CNC

CNC Machines

3 30 15
54.           EMA3004 Công nghệ CAD/CAM/CNC

CAD/CAM/CNC Technology

2 18 12 EMA2032
55.           EMA3062 Điều khiển PLC

PLC

3 25 20 EMA2026

EMA2024

EMA3084

ELT2050

V.3.2.2 Các học phần tự  chọn 8/12
56.           EMA3042 Thiết kế khuôn mẫu

Templates Design

2 20 10 EMA2032

EMA2022

EMA3044

57.           EMA3006 Công nghệ gia công phi truyền thống và tạo mẫu nhanh

Non-Traditional Machining Technology and Fast Prototyping

3 30 15 EMA2022
58.           EMA3116 Kỹ thuật thuỷ khí

Hydrolics and Pneumatics Engineering

3 30 15 MAT1083

MAT1084

59.           EMA2019 Vật liệu chức năng

Functional Graded Materials

2 30 PHY1100

PHY1103

60.           EMA2028 Nhập môn công nghệ vi cơ điện tử

Introduction to Micromechatronics Technology

2 30 EMA2026

INT2013

V.3.3. Khối kiến thức định hướng chuyên sâu về Đo l­ường và điều khiển 19
V.3.3.1 Các học phần bắt buộc 11
61.           EMA3065 Điện tử công suất

Power Electronics

2 30 ELT2050

EMA2023

62.           EMA3084 Vi xử lý và vi điều khiển

Microprocessors and Microcontrollers

3 25 20 EMA2006

ELT2050

63.           EMA3028 Kỹ thuật xung -số – tương tự và kỹ thuật đo và điều khiển

Digital – Analog techniques and Measurement and Control Techniques

3 30 15 ELT2050

EMA2021

EMA2024

EMA2013

64.           EMA3062 Điều khiển PLC

PLC

3 25 20 EMA2026

EMA2024

EMA3084

ELT2050

V.3.3.2 Các học phần tự chọn 8/12
65.           EMA3071 Ứng dụng máy tính trong đo lường và điều khiển

Computer Applications in Measurement and Control

3 30 15 EMA2013

INT2013

66.           EMA3021 Các phương pháp điều khiển tiên tiến

Advanced Control Methods

2 24 6 EMA2013

MAT1093

MAT1042

EMA2006

67.           INT3017 Lập trình C

C Programming

2 20 10 INT1003

INT1006

EMA2006

68.           EMA3116 Kỹ thuật thuỷ khí

Hydraulics and Pneumatics Techniques

3 30 15 PHY1100

PHY1103

69.           EMA2028 Nhập môn công nghệ vi cơ điện tử

Introduction to Micromechatronics

2 30 EMA2026

INT2013

V.3.4. Khối kiến thức định hướng chuyên sâu về Hệ thống vi cơ điện tử và nanô cơ điện tử 19
V.3.4.1 Các học phần bắt buộc 11
70.           EMA3007 Công nghệ vi chế tạo

Micromanufacturing Technology

3 35 10 EMA2028
71.           EMA3084 Vi xử lý và vi điều khiển

Microprocessors and Microcontrollers

3 25 20 EMA2006

ELT2050

72.           ELT3014 Kỹ thuật đo lường và điều khiển

Measurement and Control Engineering

3 30 15 EMA2024

ELT3029

73.           EMA3041 Thiết kế các hệ vi cơ điện tử

Micromechatronics Systems Design

2 24 6 PHY1100

PHY1103

V.3.4.2   Các học phần tự chọn 8/12
74.           EMA3116 Kỹ thuật thuỷ khí

Hydraulics and Pneumatics Techniques

3 30 15 PHY1100

PHY1103

75.           EMA2028 Nhập môn công nghệ vi cơ điện tử

Introduction to Micromechatronics

2 30 EMA2026

INT2013

76.           EMA3086 Các vật liệu cho công nghệ MEMS và NEMS

Materials for NEMS and MEMS Technology

2 30 PHY1100

PHY1103

77.           ELT3093 Ứng dụng MEMS trong Điện tử Viễn thông

MEMS Applications in Telecommunication

2 30 EMA2027 EMA2028 EMA2006
78.           EMA3071 Ứng dụng máy tính trong đo lường và điều khiển

Computer Applications in Measurement and Control

3 30 15 EMA2013

INT2013

V.3.5. Khối kiến thức định hướng chuyên sâu về Kỹ thuật robot 19
V.3.5.1 Các học phần bắt buộc 11
79.           EMA3087 Mô phỏng và thiết kế robot

Robot – Simulation and Design

3 25 20 MAT1093

MAT1041

MAT1042

PHY1100

PHY1103

ELT2050

EMA2013

EMA2036

EMA2037

80.           EMA3017 Cảm biến và cơ cấu chấp hành

Sensors and Actuators

2 24 6 ELT2050
81.           EMA3088 Điều khiển robot

Robot Control

3 25 20 EMA2036

EMA2037

EMA2013

ELT2050

82.           EMA3114 Vi điều khiển và hệ thống nhúng

Microcontrollers and Embedded Systems

3 30 15 EMA2023 EMA2026
V.3.5.2   Các học phần tự chọn 8/12  
83.           INT3039 Xử lý và nhận dạng ảnh

Image Processing

2 20 10 MAT1041

MAT1042

MAT1093

EMA2013

84.           EMA3116 Kỹ thuật thuỷ khí

Hydraulics and Pneumatics Techniques

3 30 15 PHY1100

PHY1103

85.           EMA2019 Vật liệu chức năng

Functional Materials

2 30 MAT1093

MAT1042

86.           EMA2028 Nhập môn công nghệ vi cơ điện tử

Introduction to Micromechatronics

2 30 EMA2026

INT2013

87.           EMA3071 Ứng dụng máy tính trong đo lường và điều khiển

Computer Applications in Measurement and Control

3 30 15 EMA2013

INT2013

V.3.6. Khối kiến thức định hướng chuyên sâu về Chẩn đoán kỹ thuật 19  
V.3.6.1 Các học phần bắt buộc 11  
88.           EMA3033 Mô phỏng và thiết kế hệ cơ điện tử

Simulation and Design Mechatronics Systems

3 30 15 MAT1093

MAT1041

MAT1042

PHY1100

PHY1103

ELT2050

89.           EMA3001 Chẩn đoán kỹ thuật

và kiểm tra không phá huỷ

Diagnostic Techniques and Non-destructive Testing

3 30 15 EMA2023 EMA2006
90.           EMA3037 Nhận dạng hệ thống và đặc tính

System Identification

2 26 4 MAT1093

MAT1041

MAT1042

PHY1100

PHY1103

EMA2036

EMA2037

EMA2011

91.           EMA3115 Lý thuyết mờ và mạng noron

Fuzzy Logic and Neural Networks

3 30 15
V.3.6.2   Các học phần tự chọn 8/12
92.           EMA3002 Chẩn đoán âm học máy

Acoustic Diagnostic

2 20 10 EMA2037
93.           EMA3003 Cân bằng máy

Machine Balancing Control

 

2 20 10 MAT1093

MAT109

MAT1042

EMA2001

EMA2036

EMA2037

94.           EMA3116 Kỹ thuật thuỷ khí

Hydraulics and Pneumatics Techniques

3 30 15 PHY1100

PHY1103

95.           EMA2019 Vật liệu chức năng

Functional Materials

2 30 MAT1093

MAT1042

96.           EMA3071 Ứng dụng máy tính trong đo lường và điều khiển

Computer Applications in Measurement and Control

3 30 15 EMA2013

INT2013

V.4   Các học phần thực tập 7
97.           EMA4002 Thực tập xưởng

Practices

2 30
98.           EMA4001 Thực tập kỹ thuật

Engineering Practices

5 75 EMA4002
V.5   Khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp 7      
99.           EMA4051 Khoá luận tốt nghiệp

Thesis

7      
100.      Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp

(7 tín chỉ từ danh sách các học phần tự chọn trong khối kiến thức định hướng chuyên sâu mà sinh viên chưa học)

7      
Tổng cộng 134        

    Ghi chú: Học phần ngoại ngữ thuộc khối kiến thức chung được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, nhưng kết quả đánh giá các học phần này không tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy.

Bài viết liên quan