Thay đổi tên lớp khóa học
Thực hiện chỉ đạo của Ban Giám hiệu về việc chuẩn hóa lại tên Lớp khóa học, Nhà trường thông báo nguyên tắc đặt tên Lớp khóa học và Danh sách sinh viên các Lớp khóa học trong năm học 2024-2025 áp dụng cho các khóa từ QH-2019-I/CQ (K64) trở đi như sau:
1. Nguyên tắc đặt tên lớp (thường gọi):
– 03 chữ cái đầu tiên là số thứ thự khóa học
– Chữ cái thứ tư là từ viết tắt tiếng Anh đặc trưng của Khoa/Viện
– 02 chữ cái tiếp theo là từ viết tắt tiếng Anh đặc trưng của ngành học
– Các số thứ tự tiếp theo là số lớp của ngành học (với ngành CNTT-CLC sẽ lấy lớp số 15; ngành CNTT-NB lấy lớp số 20, các ngành khác sẽ bắt đầu từ số 1)
STT | Khoa/Viện | Tên ngành TV | Tên ngành TA | Tên lớp khóa học theo văn bản | Tên lớp khóa học thường gọi |
1 | CNTT | Công nghệ thông tin | Information Technology | QH-2024-I/CQ-I-IT | K69I-IT |
2 | Khoa học máy tính | Computer Science | QH-2024-I/CQ-I-CS | K69I-CS | |
3 | Hệ thống thông tin | Information Systems | QH-2024-I/CQ-I-IS | K69I-IS | |
4 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | Computer Networks and Data Communications | QH-2024-I/CQ-I-CN | K69I-CN | |
5 | ĐTVT | Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông | Electronics and Communications engineering Technology | QH-2024-I/CQ-E-EC | K69E-EC |
6 | Kỹ thuật máy tính | Computer Engineering | QH-2024-I/CQ-E-CE | K69E-CE | |
7 | Kỹ thuật Robot | Robotics Engineering | QH-2024-I/CQ-E-RE | K69E-RE | |
8 | CHKT&TĐH | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | Mechatronic Engineering Technology | QH-2024-I/CQ-M-MT | K69M-MT |
9 | Cơ kỹ thuật | Engineering Mechanics | QH-2024-I/CQ-M-EM | K69M-EM | |
10 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | Control Engineering and Automation | QH-2024-I/CQ-M-AT | K69M-AT | |
11 | VLKT&CNNN | Vật lý kỹ thuật | Engineering Physics | QH-2024-I/CQ-P-EP | K69P-EP |
12 | Kỹ thuật năng lượng | Energy Engineering | QH-2024-I/CQ-P-EE | K69P-EE | |
13 | CN XD-GT | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | Civil Engineering | QH-2024-I/CQ-C-CE | K69C-CE |
14 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | Industrial and Graphic Design | QH-2024-I/CQ-C-ID | K69C-ID | |
15 | CN HKVT | Công nghệ Hàng không vũ trụ | Aerospace Engineering | QH-2024-I/CQ-S-AE | K69S-AE (Space) |
16 | TTNT | Trí tuệ nhân tạo | Artificial Intelligence | QH-2024-I/CQ-A-AI | K69A-AI |
17 | CNNN | Công nghệ nông nghiệp | Agricultural Technology | QH-2024-I/CQ-G-AT | K69G-AT (Green) |
2. Danh sách tên lớp khóa học sau thay đổi: Xem Phụ lục 1
3. Danh sách sinh viên theo lớp khóa học mới: Xem Phụ lục 2
Trân trọng thông báo!