Chương trình đào tạo ngành Hệ thống thông tin
1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo
Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo (Chưa tính các học phần Giáo dục thể chất, Giáo dục Quốc phòng – An ninh, Kỹ năng bổ trợ): 136 tín chỉ
– Khối kiến thức chung (Chưa tính các học phần Giáo dục thể chất, Giáo dục Quốc phòng – An ninh, Kỹ năng bổ trợ): 26 tín chỉ
– Khối kiến thức chung theo lĩnh vực 19 tín ch
– Khối kiến thức chung cho khối ngành 10 tín chỉ
– Khối kiến thức chung cho nhóm ngành 30 tín chỉ
– Khối kiến thức ngành 51 tín chỉ
+ Khối kiến thức bắt buộc: 19 tín chỉ
+ Khối kiến thức tự chọn: 20 tín chỉ
+ Khối kiến thức bổ trợ: 05 tín chỉ
+ Khóa luận tốt nghiệp: 07 tín chỉ
2. Chương trình đào tạo
STT | Mã
học phần |
Học phần
(ghi bằng tiếng Việt và tiếng Anh) |
Số tín chỉ | Số giờ tín chỉ | Mã số học phần tiên quyết | ||
Lý thuyết | Thực hành | Tự học | |||||
I | Khối kiến thức chung
(chưa tính các học phần Kỹ năng bổ trợ, Giáo dục thể chất, Giáo dục Quốc phòng – An ninh) |
26 | |||||
1 | PHI1006 | Triết học Mác – Lênin
Marxist-Leninist Philosophy |
3 | 30 | 15 | ||
2 | PEC1008 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin
Marx-Lenin Political Economy |
2 | 20 | 10 | PHI1006 | |
3 | PHI1002 | Chủ nghĩa xã hội khoa học
Scientific Socialism |
2 | 30 | |||
4 | HIS1001 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
Revolutionary Guidelines of Vietnam Communist Party |
2 | 20 | 10 | ||
5 | POL1001 | Tư tưởng Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh’s Ideology |
2 | 20 | 10 | ||
6 | THL1057 | Nhà nước và Pháp luật đại cương
State and Law |
2 | 20 | 5 | 5 | |
7 | FLF1107 | Tiếng Anh B1
English B1 |
5 | 20 | 35 | 20 | |
8 | FLF1108 | Tiếng Anh B2
English B2 |
5 | 20 | 35 | 20 | |
9 | INT1009 | Tin học cơ sở
Introduction to Informatics |
3 | 15 | 30 | ||
10 | Kỹ năng bổ trợ
Soft Skills |
3 | |||||
11 | Giáo dục thể chất
Physical Education |
4 | |||||
12 | Giáo dục quốc phòng – an ninh
National Defence Education |
8 | |||||
II | Khối kiến thức theo lĩnh vực | 19 | |||||
13 | MAT1093 | Đại số
Algebra |
4 | 30 | 30 | ||
14 | MAT1041 | Giải tích 1
Calculus 1 |
4 | 30 | 30 | ||
15 | MAT1042 | Giải tích 2
Calculus 2 |
4 | 30 | 30 | MAT1041 | |
16 | EPN1095 | Vật lý đại cương 1
General Physics 1 |
2 | 30 | |||
17 | EPN1096 | Vật lý đại cương 2
General Physics 2 |
2 | 30 | EPN1095 | ||
18 | INT1008 | Nhập môn lập trình
Fundamentals of Programming |
3 | 20 | 25 | ||
III | Khối kiến thức theo khối ngành | 10 | |||||
19 | ELT2035 | Tín hiệu và hệ thống
Signals and systems |
3 | 45 | MAT1041 | ||
20 | INT2210 | Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
Data structures and algorithms |
4 | 45 | 15 | INT1008 | |
21 | MAT1101 | Xác suất thống kê
Probability and Statistics |
3 | 30 | 15 | MAT1041 | |
IV | Khối kiến thức theo nhóm ngành | 30 | |||||
22 | INT2215 | Lập trình nâng cao
Advanced Programming |
4 | 45 | 15 | INT1008 | |
23 | INT2211 | Cơ sở dữ liệu
Database |
4 | 45 | 15 | ||
24 | INT2212 | Kiến trúc máy tính
Computer Architecture |
4 | 60 | INT1008 | ||
25 | INT1050 | Toán học rời rạc
Discrete Mathematics |
4 | 60 | |||
26 | INT2214 | Nguyên lý hệ điều hành
Principles of operating systems |
4 | 60 | INT2212 | ||
27 | INT2213 | Mạng máy tính
Computer Network |
4 | 45 | 15 | INT1008 | |
28 | INT2204 | Lập trình hướng đối tượng
Object-oriented Programming |
3 | 30 | 15 | INT1008 | |
29 | INT2208 | Công nghệ phần mềm
Software Engineering |
3 | 45 | INT1008 | ||
V | Khối kiến thức ngành | 51 | |||||
V.1 | Các học phần bắt buộc | 19 | |||||
30 | INT3201 | Cơ sở các hệ thống thông tin
Foundation of Information Systems |
4 | 60 | INT2211 | ||
31 | INT2020E | Phân tích thiết kế các hệ thống thông tin
Information System Analysis and Design |
3 | 45 | INT2211 | ||
32 | INT3202E | Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
Database Management Systems |
3 | 45 | INT2211 | ||
33 | INT3209E | Khai phá dữ liệu
Data Mining |
3 | 45 | INT2211 | ||
34 | INT3220E | Các chủ đề hiện đại của HTTT
Advanced topics in Information systems |
3 | 45 | INT3201 | ||
35 | INT4002 | Thực tập doanh nghiệp
Industrial Internship |
3 | 15 | 30 | ||
V.2 | Các học phần tự chọn | 20/63 | |||||
V.2.1 | Nhóm các học phần về Tích hợp dịch vụ và quản lý dữ liệu lớn | ||||||
36 | INT2045E | Quản lý dự án HTTT
Information System Project Management |
4 | 60 | INT2020E | ||
37 | INT3227 | Tích hợp dịch vụ
Service Integration |
4 | 60 | INT3201 | ||
38 | INT3228E | Thiết kế và phân tích thực nghiệm
Design and Analysis of Experiments |
4 | 60 | MAT1101 | ||
39 | INT3229E | Kỹ thuật và công nghệ dữ liệu lớn
BigData Techniques and Technologies |
4 | 60 | INT2211 | ||
40 | INT3230E | Mật mã và An toàn thông tin
Cryptography and Information security |
4 | 60 | INT1050 | ||
41 | INT3231E | Công nghệ Blockchain
Blockchain and Distributed Ledger Technologies |
4 | 60 | INT2211 | ||
42 | INT3505 | Kiến trúc hướng dịch vụ
Service-Oriented Architectures |
3 | 45 | INT2204 | ||
43 | INT3506E | Các hệ thống thương mại điện tử
E-commerce Systems |
3 | 45 | INT1007 | ||
44 | INT3306 | Phát triển ứng dụng Web
Web application development |
3 | 30 | 15 | INT2204, INT2211 | |
V.2.2 | Nhóm các học phần về Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh | ||||||
45 | INT3224E | Trí tuệ kinh doanh
Business Intelligence |
4 | 60 | INT2211 | ||
46 | INT3401 | Trí tuệ nhân tạo
Artificial Intelligence |
3 | 45 | INT2210 | ||
47 | INT3501E | Khoa học dịch vụ
Service Science |
3 | 45 | INT2211 | ||
48 | INT3232E | Phân tích kinh doanh
Business Analytics |
4 | 60 | INT2211, MAT1101 | ||
49 | INT3233 | Khai phá dữ liệu hướng lĩnh vực
Domain-driven Data Mining |
4 | 60 | INT3209E | ||
50 | INT3234E | Phân tích dữ liệu dự báo
Predictive analytics |
4 | 60 | INT2211, MAT1101 | ||
51 | INT3235E | Phân tích mạng phương tiện xã hội trong kinh doanh
Social Media Network Analysis for Business |
4 | 60 | INT3209E | ||
52 | INT3236E | Phát triển ứng dụng doanh nghiệp
Application Development for Enterprise |
4 | 60 | INT1008 | ||
V.3 | Các học phần bổ trợ | 5 | |||||
53 | UET1002 | Kỹ năng khởi nghiệp
Entrepreneurship |
2 | 30 | |||
54 | INT3418 | Thuật toán nâng cao và ứng dụng
Advanced Algorithms and Applications |
3 | 45 | INT2210 | ||
55 | INT3102 | Phương pháp tính
Numerical Methods |
3 | 45 | MAT1093
MAT1042 |
||
56 | INT3103 | Tối ưu hóa
Optimization |
3 | 45 | INT1050 | ||
57 | Các học phần thuộc các nhóm ngành Điện tử-viễn thông, Kinh tế, Luật | ||||||
V.4 | Khóa luận tốt nghiệp | 07 | |||||
58 | INT4054 | Khóa luận tốt nghiệp (**)
Graduation Thesis |
07 | ||||
Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp | |||||||
59 | INT3509 | Dự án (bắt buộc)
Projects |
4 | 21 | 39 | ||
60 | 3 tín chỉ từ danh sách các học phần tự chọn theo các định hướng mà sinh viên chưa học | 3 | |||||
Tổng cộng | 136 |
Ghi chú:
- Học phần Tiếng Anh B1, Tiếng Anh B2 thuộc khối kiến thức chung, được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, kết quả đánh giá các học phần này được tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy.
- Học phần Kỹ năng bổ trợ, Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng – an ninh không được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, không tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy, nhưng là điều kiện để xét tốt nghiệp.
- 01 giờ tín chỉ thực hành tương ứng với 02 giờ thực tế trên lớp.
- Học phần có mã có ký tự “E” ở cuối là học phần được giảng dạy bằng tiếng Anh