Chương trình đào tạo ngành Công nghệ hàng không vũ trụ

1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo

Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo:160 tín chỉ:

– Khối kiến thức chung trong ĐHQGHN:                                                  29 tín chỉ
(Chưa tính GDTC, GDQP-AN và kỹ năng bổ trợ)

– Khối kiến thức chung theo lĩnh vực: 21 tín chỉ

– Khối kiến thức chung theo khối ngành: 12 tín chỉ

– Khối kiến thức theo nhóm ngành: 23 tín chỉ

– Khối kiến thức ngành: 75 tín chỉ

+ Các học phần bắt buộc: 25 tín chỉ

+ Các học phần bổ trợ: 05 tín chỉ

+ Các học phần định hướng chuyên sâu: 27 tín chỉ

+ Thực tập: 08 tín chỉ

+ Đồ án tốt nghiệp: 10 tín chỉ

2. Khung chương trình đào tạo

STT học phần Học phần Số tín chỉ Số giờ tín chỉ Mã số học phần tiên quyết

thuyết

Thực

hành

Tự 

học

I Khối kiến thức chung

(chưa tính các học phần Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng-an ninh, Kĩ năng bổ trợ)

29
1          PHI1004 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác–Lênin 1

Fundamental Principles of Marxism-Leninism 1

2 24 6
2          PHI1005 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác–Lênin 2

Fundamental Principles of Marxism-Leninism 2

3 36 9 PHI1004
3          POL1001 Tư tưởng Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh Ideology

2 20 10 PHI1005
4          HIS1002 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

The Revolutionary Line of the Communist Party of Vietnam

3 42 3 POL1001
5          INT1003 Tin học cơ sở 1

Introduction to Informatics 1

2 10 20
6          INT1006 Tin học cơ sở 4

Introduction to Informatics 4

3 20 23 2 INT1003
7          FLF2101 Tiếng Anh cơ sở 1

General English 1

4 16 40 4
8          FLF2102 Tiếng Anh cơ sở 2

General English 2

5 20 50 5 FLF2101
9          FLF2103 Tiếng Anh cơ sở 3

General English 3

5 20 50 5 FLF2102
10              Giáo dục thể chất

Physical education

4
11              Giáo dục quốc phòng-an ninh

National Defence Education

8
12              Kỹ năng bổ trợ

Soft skills

3
II Khối kiến thức theo lĩnh vực 21    
13              MAT1093 Đại số

Algebra

4 30 30
14              MAT1041 Giải tích 1

Analytics 1

4 30 30
15              MAT1042 Giải tích 2

Analytics 2

4 30 30 MAT1041
16              PHY1100 Cơ – Nhiệt

Mechanic – Thermal

3 32 10 3
17              PHY1103 Điện và Quang

Electric – Optic

3 32 10 3 PHY1100
18              AER1001 Giới thiệu về Hàng không Vũ trụ

Introduction to Aerospace Engineering

3 10 30 5
III Khối kiến thức theo khối ngành 12
19              ELT2035 Tín hiệu và hệ thống

Signals and systems

3 45 MAT1093
20              EMA2050 Xác suất thống kê ứng dụng

Applied Probability and Statistic

3 30 15 MAT1093

MAT1042

21              EMA2011 Phương pháp tính trong kỹ thuật

Computational Methods for Engineering

3 30 15 INT1006

MAT1093

MAT1042

22              INT2203 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

Data structures and algorithms

3 30 15 INT1006
IV Khối kiến thức theo nhóm ngành 23      
23              AER2001 Giới thiệu về Khoa học Vật liệu

Introduction to Materials Science

3 30 15
24              EMA2008 Cơ học chất lỏng

Fluid Dynamics

4 45 15
25              AER2003 Kỹ thuật Điện – Điện tử Hàng không

Aerospace Electric-  Electronic Engineering

3 45 PHY1103
26              AER2004 Phương pháp số nâng cao cho Công nghệ Hàng không vũ trụ

Advanced numerical methods for Aerospace Eng

3 45 EMA2011
27              AER2005 Cơ học kỹ thuật cho Công nghệ Hàng không Vũ trụ

Engineering Mechanics for Aerospace Eng

4 45 15 MAT1093

MAT1042

28              EMA2032 Hình hoạ kỹ thuật và CAD

Geometric Engineering and CAD

3 30 15 MAT1093

MAT1042

29              INT2202 Lập trình nâng cao (C++)

Advanced Programming

3 30 15 INT1006
V Khối kiến thức ngành 75    
V.1. Khối kiến thức ngành bắt buộc 25    
30              EMA2038 Nhiệt động lực học

Thermodynamics

3 45
31              ELT3051 Hệ thống Điều khiển

Control Systems

3 45 ELT2035
32              EMA2041 Phương trình vi phân và đạo hàm riêng

Ordinary and Partial Differential Equations

4 45 15 MAT1093

MAT1042

33              AER3001 Kết cấu hàng không

Aerospace Structures

3 45
34              AER3002 Động học hệ thống và dao động

System Dynamic & Vibration

3 45
35              AER3003 Hệ thống đẩy

Jet & Rocket Propulsion

3 40 5
36              AER3004 Thiết kế thiết bị bay

Aerospace System Design

3 30 15
37              AER3005 Khí động lực học

Aerodynamics

3 45
V.2. Khối kiến thức bổ trợ 5/10        
38              MNS1052 Khoa học quản lý đại cương

Fundamentals of Management Science

2 20 10
39              ELT2028 Chuyên nghiệp trong công nghệ

Professional in Technology

2 30
40              MAT1100 Tối ưu hóa

Optimization

3 45 MAT1093

MAT1041

41              BSA2002 Nguyên lý marketing

Principles of Marketing

3 21 23 1
V.3. Khối kiến thức định hướng chuyên sâu 27        
V.3.1. Định hướng Công nghệ thông tin, Điện tử Hàng không 27/69        
42              AER3005 Nhập môn viễn thám

Introduction to Remote Sensing

3 45
43              AER3006 Nhập môn Hệ thống thông tin địa lý

Introduction to GIS

3 45
44              AER3007 Xử lý ảnh viễn thám

Digital Image Processing in Remote Sensing

3 30 15
45              AER3008 Phân tích dữ liệu không gian Geospatial Data Analysis 3 30 15
46              AER3009 Hiển thị thông tin địa lý ba chiều

3D GeoVisualization

3 30 15
47              AER3010 Tính toán lớn trên dữ liệu không gian

Spatial Data Computation

3 30 15
48              AER3011 Cơ sở dữ liệu không gian

Spatial Database Systems

3 30 15
49              AER3012 Kho dữ liệu không gian

Spatial Datawarehouse

3 30 15
50              AER3013 Hạ tầng thông tin không gian

Spatial Data Infrastructure

3 45
51              AER3014 Các vấn đề hiện đại trong Viễn thám và GIS

Advanced topics in Remote Sensing and GIS

3 45
52              INT2204 Lập trình hướng đối tượng

Object-oriented Programming

3 30 15 INT1006
53              INT3108 Lập trình nhúng và thời gian thực

Real-time and Embedded Programming

3 30 15 INT2205,

INT2202

54              AER3017 Phát triển hệ thống nhúng bảo mật

Development of Secure Embedded Systems

3 30 15
55              ELT3048 Hệ thống vi xử lý

Microprocessors

3 30 15
56              ELT3057 Truyền thông số và mã hóa

Digital Communications and Coding Theory

3 45
57              ELT3069 Thiết kế hệ thống máy tính nhúng

Embedded Computing System Design

3 30 15
58              ELT2036 Kỹ thuật điện từ

Electromagnetics Engineering

3 45
59              ELT3060 Kỹ thuật cao tần

HF Techniques

3 45
60              ELT3189 Kỹ thuật Anten

Antenna Techniques

3 45
61              AER3019 Nguyên lý Rada

Rada Principles

3 45
62              AER3020 Mạng truyền dữ liệu

Data communication networks

3 45
63              ELT3098 Truyền thông vệ tinh

Satellite Communication

3 45
64              AER3021 Nguyên lý xử lý tín hiệu Rada

Fundamentals of Radar Signal Processing

3 45
V.3.2. Địnhhướng Động lực học, Điều khiển và Cơ khí Hàng không 27/60        
65              AER3023 Động lực học bay và điều khiển

Flight Dynamics and Control

3 30 15
66              EMA3101 Kết cấu thiết bị bay và đồ án

Aircraft Structure and Term Project

3 30 15
67              EMA3109 Khí động học thiết bị bay

Introduction to Dynamics of Flight Vehicles

3 30 15  

 

 

68              EMA3048 Thử nghiệm kết cấu thiết bị không gian

Structure Testing of Aerospace Devices

3 30 15 EMA3101
69              AER3024 Công nghệ chế tạo, CAM và CNC

CAM and CNC

3 30 15
70              AER3025 Kỹ thuật mô hình và mô phỏng thiết bị bay

Modeling and simulation of flying equipment

3 30 15
71              AER3026 Kiểm tra và bảo dưỡng máy bay

Aviation Diagnostics and Maintenance

3 30 15
72              EMA3014 Cơ học quỹ đạo bay

Trajectory Mechanics

3 30 15 MAT1093

MAT1042

73              AER3027 Cảm biến, điều khiển vệ tinh và đồ án

Sensor, Satellite Control and Term Project

3 30 15
74              AER3028 Thiết kế, tích hợp vệ tinh nhỏ và đồ án

Design and Assembly of Small Satellite and Term Project

3 30 15
75              AER3036 Vật liệu Hàng không

Aerospace Materials

3 45
76              AER3029 Mô phỏng, phân tích và điều khiển hệ thống động lực học

Modelling, Analysis & Control of Dynamical Systems

3 30 15
77              EMA3064 Điều khiển điện thủy khí

Elec-Hydrolique Control Systems

3 30 15
78              AER3030 Hệ thống Điều khiển phản hồi tuyến tính

Linear Feedback Control Systems

3 40 5
79              AER3031 Lab Hệ thống điều khiển

Control Systems Lab

3 10 35
80              AER3032 Hệ thống Điều khiển nhúng

Embbeded Control Systems

3 30 15
81              AER3033 Động lực học bay và điều khiển

Flight Dynamics and Control

3 30 15
82              AER3034 Phân tích dữ liệu và nhận dạng hệ thống

Data analysis and System Identification

3 30 15
83              AER3035 Nguyên lý Định vị và dẫn đường Thiết bị hàng không

Navigation and Guidance of Aerospace Vehicles Principles

3 40 5
84              INT3108 Lập trình nhúng và thời gian thực

Real-time and Embedded Programming

3 30 15 INT2205,

INT2202

V.4 Thực tập 8
85              AER4001 Dự án thực tế

Capstone Projects

5 30 45
86              AER4002 Thực tập tốt nghiệp

Graduate Practice

3 45
V.5 Đồ án tốt nghiệp 10        
87              AER4050 Đồ án tốt nghiệp

Thesis

10     150  
Tổng cộng 160        

Ghi chú:

     Học phần ngoại ngữ thuộc khối kiến thức chung được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, nhưng kết quả đánh giá các học phần này không tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy.

     Với khối kiến thức tự chọn trong khối kiến thức chuyên sâu, sinh viên lựa chọn định hướng nghề nghiệp để học các môn lựa chọn với 27 tín chỉ.

Bài viết liên quan