Chương trình đào tạo ngành Hệ thống thông tin

1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo

     Chương trình đào tạo Tiến sĩ chuyên ngành HTTT (TS HTTT) được xây dựng theo quan điểm đảm bảo các yếu tố cơ bản, hiện đại và tiếp cận từng bước tới trình độ tiên tiến trong khu vực. Yếu tố cơ bản được thể hiện thông qua nội dung nguyên lý mang tính phương pháp luận trong các môn học nhằm hình thành nền tảng kiến thức và phương pháp nghiên cứu khoa học cho nghiên cứu sinh. Yếu tố hiện đại được thể hiện thông qua nội dung cập nhật và thời sự của các vấn đề nổi bật của HTTT trong các môn học nhằm giúp nghiên cứu sinh tiếp cận được các chủ đề hiện đại nổi bật trong HTTT. Yêu cầu tiếp cận từng bước tới trình độ tiên tiến trong khu vực được thể hiện thông qua hoạt động hợp tác quốc tế (đặc biệt với Đại học Quốc gia Singapore và Đại học Quản lý Singapore) trong xây dựng, tổ chức thực hiện chương trình đào tạo định hướng nghiên cứu. Yêu cầu công bố khoa học quốc tế là một nội dung theo định hướng tiếp cận từng bước trình độ tiên tiến trong khu vực.

     Thời gian thực hiện chương trình đào tạo Tiến sĩ là 3 năm đối với đối tượng tuyển sinh là Thạc sĩ HTTT, 4 năm đối với đối tượng tuyển sinh là Thạc sĩ chuyên ngành gần và 5 năm đối với đối tượng tuyển sinh là Cử nhân. Nghiên cứu sinh còn có trách nhiệm tham gia công tác giảng dạy, hướng dẫn khóa luận Đại học tại Bộ môn HTTT.

      Yêu cầu cụ thể của chương trình đào tạo Tiến sĩ chuyên ngành Hệ thống thông tin, ngành CNTT như sau:

               Đối với NCS chưa có bằng thạc sĩ:

       Người học phải hoàn thành các học phần của chương trình đào tạo thạc sĩ và các nội dung của chương trình đào tạo tiến sĩ.

Tổng số tín chỉ phải tích lũy:        139 tín chỉ, trong đó:

  • Phần 1: Các học phần bổ sung : 42 tín chỉ

+ Khối kiến thức chung:                                    03 tín chỉ

+ Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành:       39 tín chỉ

  • Phần 2: Các học phần, chuyên đề NCS và tiểu luận tổng quan:   17 tín chỉ

+ Các học phần NCS:                              09 tín chỉ

  • Bắt buộc: 06 tín chỉ
  • Tự chọn: 03/09 tín chỉ

+ Chuyên đề NCS:                                   06 tín chỉ

+ Tiểu luận tổng quan:                              02 tín chỉ

  • Phần 3: Nghiên cứu khoa học (là yêu cầu bắt buộc với nghiên cứu sinh nhưng không tính số tín chỉ trong chương trình đào tạo).
  • Phần 4: Tham gia sinh hoạt chuyên môn, công tác trợ giảng và hỗ trợ đào tạo (là yêu cầu bắt buộc với nghiên cứu sinh nhưng không tính số tín chỉ trong chương trình đào tạo).
  • Phần 5: Luận án tiến sĩ: 80 tín chỉ

               Đối với NCS có bằng thạc sĩ chuyên ngành gần:

Tổng số tín chỉ phải tích lũy:        109 tín chỉ, trong đó:

  • Phần 1: Các học phần bổ sung: 12 tín chỉ

+ Bắt buộc:                                                          06 tín chỉ

+ Tự chọn:                                                            06 tín chỉ

  • Phần 2: Các học phần, chuyên đề NCS và tiểu luận tổng quan:     17 tín chỉ

+ Các học phần NCS:                              09 tín chỉ

  • Bắt buộc: 06 tín chỉ
  • Tự chọn: 03/09 tín chỉ

+ Chuyên đề NCS:                                   06 tín chỉ

+ Tiểu luận tổng quan:                              02 tín chỉ

  • Phần 3: Nghiên cứu khoa học (là yêu cầu bắt buộc với nghiên cứu sinh nhưng không tính số tín chỉ trong chương trình đào tạo).
  • Phần 4: Tham gia sinh hoạt chuyên môn, công tác trợ giảng và hỗ trợ đào tạo (là yêu cầu bắt buộc với nghiên cứu sinh nhưng không tính số tín chỉ trong chương trình đào tạo).
  • Phần 5: Luận án tiến sĩ: 80 tín chỉ

               Đối với NCS có bằng thạc sĩ chuyên ngành đúng hoặc phù hợp:

Tổng số tín chỉ phải tích lũy:        97 tín chỉ, trong đó:

  • Phần 1: Các học phần, chuyên đề NCS và tiểu luận tổng quan:     17 tín chỉ

+ Các học phần NCS:                              09 tín chỉ

  • Bắt buộc: 06 tín chỉ
  • Tự chọn: 03/09 tín chỉ

+ Chuyên đề NCS:                                   06 tín chỉ

+ Tiểu luận tổng quan:                            02 tín chỉ

  • Phần 2: Nghiên cứu khoa học (là yêu cầu bắt buộc với nghiên cứu sinh nhưng không tính số tín chỉ trong chương trình đào tạo).
  • Phần 3: Tham gia sinh hoạt chuyên môn, công tác trợ giảng và hỗ trợ đào tạo (là yêu cầu bắt buộc với nghiên cứu sinh nhưng không tính số tín chỉ trong chương trình đào tạo).
  • Phần 4: Luận án tiến sĩ: 80 tín chỉ

2. Khung chương trình

Khung chương trình dành cho NCS chưa có bằng thạc sĩ

 

STT

 

Mã học phần

Tên học phần

(ghi bằng tiếng Việt và tiếng Anh)

Số tín chỉ Số giờ tín chỉ Mã học phần tiên quyết
thuyết Thực hành Tự học
PHẦN 1. CÁC HỌC PHẦN BỔ SUNG
I. Khối kiến thức chung 3    
1. PHI 5001 Triết học

Philosophy

3 45 0 0  
II. Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành 39    
II.1. Bắt buộc 18    
 

2.

 

INT 6120

Phương pháp luận nghiên cứu khoa học

Scientific Research Methodology

 

3

 

20

 

0

 

25

 
3. INT 6122 Cơ sở dữ liệu nâng cao

Advanced Database Systems

3  

30

 

0

 

15

 
4. INT 6123 Khai phá dữ liệu

Data Mining

3 30 0 15  
5. INT 6124 Quản lý dự án HTTT

IS Project Management

3 30 0 15  
6. INT 6023 Chủ đề hiện đại về HTTT

Advanced topics on Information Systems

3 30 0 15  
II.2. Tự chọn 21/78    
7. INT 6125 An ninh hệ thống thông tin

Information System Security

3 30 0 15  
 

8.

 

INT 6126

An ninh mạng và truyền thông Networks & Telecomunication Security  

3

 

30

 

0

 

15

 
9. INT 6127 Cơ sở dữ liệu đa phương tiện

Multimedia Databases

3 30 0 15  
10. INT 6128 Cơ sở dữ liệu phân tán

Distributed Databases

3 30 0 15  
 

11.

 

INT 6129

Hệ thống đảm bảo an toàn thông tin

Information security systems

 

3

 

30

 

0

 

15

 
12. INT 6130 Hệ thống thông tin địa lý

Geographic Information Systems

3 30 0 15  
 

13.

 

INT 6131

Học máy thống kê khai phá dữ liệu

Statistical Learning Methods for data Mining

 

3

 

30

 

0

 

15

 
14. INT 6132 Khai phá dữ liệu Web

Web Data Mining

3 30 0 15  
 

15.

 

INT 6133

Kho dữ liệu và tri thức kinh doanh

Data Warehouse and Business Intelligence

 

3

 

30

 

0

 

15

 
16. INT 6134 Khoa học dịch vụ

Service Science

3 30 0 15  
 

17.

 

INT 6135

Mạng và truyền dữ liệu nâng cao Advanced Computer Network and Communication  

3

 

30

 

0

 

15

 
18. INT 6136 Mạng xã hội và thị trường

Social Networks and Markets

3 30 0 15  
19. INT 6137 Marketing dịch vụ

Service Marketing

3 30 0 15  
20. INT 6138 Mật mã và An toàn dữ liệu

Cryptography and Data Security

3 30 0 15  
 

21.

 

INT 6139

Mô hình hoá kinh doanh và thiết kế HTTT

Business Analysis Modelling and Design

 

3

 

30

 

0

 

15

 
 

22.

 

INT 6140

Quản lý, hoạch định nguồn lực doanh nghiệp

Enterprise Resource Planning

 

3

 

30

 

0

 

15

 
23. INT 6141 Quản lý an ninh chiến lược

Strategic Security Management

3 30 0 15  
 

24.

 

INT 6142

Thiết kế và đánh giá thuật toán Design and Analysis of Algorithms  

3

 

30

 

0

 

15

 
25. INT 6143 Tích hợp dịch vụ doanh nghiệp

Enterprise Service Integration

3 30 0 15  
26. INT 6144 Tính toán hiệu năng cao

High Performance Computing

3 30 0 15  
27. INT 6145 Tính toán hướng dịch vụ

Service Oriented Computing

3 30 0 15  
28. INT 6146 Trí tuệ nhân tạo nâng cao

Advanced Artificial Intelligence

3 30 0 15  
29. INT 6147 Trích rút thông tin

Information Extraction

3 30 0 15  
30. INT 6148 Truy hồi thông tin

Information Retrieval

3 30 0 15  
31. INT 6149 Xử lý dữ liệu lớn

Large-scale Data Processing

3 30 0 15  
 

32.

 

INT 6150

Yếu tố con người trong an ninh thông tin

Human element in information security

 

3

 

30

 

0

 

15

 
PHẦN 2. CÁC HỌC PHẦN, CHUYÊN ĐỀ NCS VÀ TIỂU LUẬN TỔNG QUAN
I. Các học phần 9    
I.1. Bắt buộc 6    
 

33.

 

INT 8030

Phương pháp nghiên cứu và kỹ năng viết báo cáo khoa học Research        Methods       and

Technical Writing

 

3

 

30

 

0

 

15

 
34. INT 8044 Vận trù học

Operational Research

3 30 0 15  
I.2. Tự chọn 3/9    
 

35.

 

 

INT 8045

Một số chủ đề hiện đại về cơ sở dữ liệu

Modern Topics in Database Systems

 

 

3

 

 

30

 

 

0

 

 

15

 
 

36.

 

INT 8046

Một số chủ đề hiện đại về khai phá dữ liệu

Modern Topics in Data Mining

 

3

 

30

 

0

 

15

 
 

37.

 

INT 8047

Một số chủ đề hiện đại về An ninh dữ liệu

Modern Topics in Data Security

 

3

 

30

 

0

 

15

 
II. Chuyên đề NCS 6    
38. INT 8034 Chuyên đề nghiên cứu 1

Sub-theme 1

2 0 0 30  
39. INT 8035 Chuyên đề nghiên cứu 2

Sub-theme 2

2 0 0 30  
40. INT 8036 Chuyên đề nghiên cứu 3

Sub-theme 3

2 0 0 30  
III. Tiểu luận tổng quan 2    
41. INT 8037 Tiểu luận tổng quan 2 0 0 30  
PHẦN 3. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
 

42.

  NCS xây dựng kế hoạch nghiên cứu, tổ chức triển khai và công bố các công trình nghiên cứu liên quan đến luận án trên các tạp chí chuyên ngành dưới sự hướng dẫn của giáo viên hướng dẫn.
PHẦN 4. THAM GIA SINH HOẠT CHUYÊN MÔN, CÔNG TÁC TRỢ GIẢNG VÀ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO
 

 

 

43.

  Bộ môn HTTT lên lịch sinh hoạt chuyên môn của Bộ môn và lịch cho từng NCS báo cáo, trình bày kết quả hoạt động chuyên môn của mình tại seminar do Bộ môn HTTT tổ chức trong từng năm học.

NCS phải tham gia đầy đủ các seminar khoa học hoặc các hội nghị, hội thảo do Bộ môn HTTT tổ chức, quy định.

Tham gia công tác trợ giảng, giảng dạy thực hành và các hoạt động hỗ trợ đào tạo dưới sự phân công của đơn vị chuyên môn.

PHẦN 5. LUẬN ÁN TIẾN SĨ
44. INT 9001 Luận án tiến sĩ 80    
Cộng 139    

Khung chương trình dành cho NCS có bằng thạc sĩ chuyên ngành gần

 

STT

 

Mã học phần

Tên học phần

(ghi bằng tiếng Việt và tiếng Anh)

Số tín chỉ Số giờ tín chỉ Mã học phần tiên quyết
Lí thuyết Thực hành Tự học
PHẦN 1. CÁC HỌC PHẦN BỔ SUNG
I.1. Bắt buộc 6    
1. INT 6123 Cơ sở dữ liệu nâng cao

Advanced Database Systems

3 30 0 0  
2. INT 6132 Khai phá dữ liệu

Data Mining

3 30 0 0  
I.2. Tự chọn 6/21    
3. INT 6125 An ninh hệ thống thông tin

Information System Security

3 30 0 15  
4. INT 6138 Mật mã và An toàn dữ liệu

Cryptography and Data Security

3 30 0 15  
5. INT 6149 Xử lý dữ liệu lớn

Large-scale Data Processing

3 30 0 15  
6. INT 6148 Truy hồi thông tin

Information Retrieval

3 30 0 15  
7. INT 6147 Trích rút thông tin

Information Extraction

3 30 0 15  
8. INT 6132 Khai phá dữ liệu Web

Web Data Mining

3 30 0 15  
 

9.

 

INT 6131

Học máy thống kê khai phá dữ liệu

Statistical Learning Methods for data Mining

 

3

 

30

 

0

 

15

 
PHẦN 2. CÁC HỌC PHẦN, CHUYÊN ĐỀ NCS VÀ TIỂU LUẬN TỔNG QUAN
I. Các học phần NCS 9    
I.1. Bắt buộc 6    
 

10.

 

INT 8030

Phương pháp nghiên cứu và kỹ năng viết báo cáo khoa học

Research Methods and Technical Writing

 

3

 

30

 

0

 

15

 
11. INT 8044 Vận trù học

Operational Research

3 30 0 15  
I.2. Tự chọn 3/9    
 

12.

 

INT 8045

Một số chủ đề hiện đại về cơ sở dữ liệu

Modern Topics in Database Systems

 

3

 

30

 

0

 

15

 
 

13.

 

INT 8046

Một số chủ đề hiện đại về khai phá dữ liệu

Modern Topics in Data Mining

 

3

 

30

 

0

 

15

 
 

14.

 

INT 8047

Một số chủ đề hiện đại về An ninh dữ liệu

Modern Topics in Data Security

 

3

 

30

 

0

 

15

 
II. Chuyên đề NCS 6    
15. INT 8034 Chuyên đề nghiên cứu 1

Sub-theme 1

2 0 0 30  
16. INT 8035 Chuyên đề nghiên cứu 2

Sub-theme 2

2 0 0 30  
17. INT 8036 Chuyên đề nghiên cứu 3

Sub-theme 3

2 0 0 30  
III. Tiểu luận tổng quan 2    
18. INT 8037 Tiểu luận tổng quan 2 0 0 30  
PHẦN 3. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
 

19.

  NCS xây dựng kế hoạch nghiên cứu, tổ chức triển khai và công bố các công trình nghiên cứu liên quan đến luận án trên các tạp chí chuyên ngành dưới sự hướng dẫn của giáo viên hướng dẫn.
PHẦN 4. THAM GIA SINH HOẠT CHUYÊN MÔN, CÔNG TÁC TRỢ GIẢNG VÀ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO
 

 

 

20.

  Bộ môn HTTT lên lịch sinh hoạt chuyên môn của Bộ môn và lịch cho từng NCS báo cáo, trình bày kết quả hoạt động chuyên môn của mình tại seminar do Bộ môn HTTT tổ chức trong từng năm học.

NCS phải tham gia đầy đủ các seminar khoa học hoặc các hội nghị, hội thảo do Bộ môn HTTT tổ chức, quy định.

Tham gia công tác trợ giảng, giảng dạy thực hành và các hoạt động hỗ trợ đào tạo dưới sự phân công của đơn vị chuyên môn.

PHẦN 5. LUẬN ÁN TIẾN SĨ
21. INT 9001 Luận án tiến sĩ 80    
Cộng: 109    

Khung chương trình dành cho NCS có bằng thạc sĩ chuyên ngành đúng hoặc phù hợp

 

STT

 

Mã học phần

Tên học phần

(ghi bằng tiếng Việt và tiếng Anh)

 

Số tín chỉ

Số giờ tín chỉ Mã học phần tiên quyết
Lí thuyết Thực hành Tự học
PHẦN 1. CÁC HỌC PHẦN Ở TRÌNH ĐỘ TIẾN SĨ, CHUYÊN ĐỀ TIẾN SĨ VÀ TIỂU LUẬN TỔNG QUAN
I. Các học phần NCS      
I.1. Bắt buộc 6    
 

1.

 

INT 8030

Phương pháp nghiên cứu và kỹ năng viết báo cáo khoa học Research        Methods        and

Technical Writing

 

3

 

30

 

0

 

15

 
2. INT 8044 Vận trù học

Operational Research

3 30 0 15  
I.2. Tự chọn 3/9    
 

3.

 

 

INT 8045

Một số chủ đề hiện đại về cơ sở dữ liệu

Modern Topics in Database Systems

 

 

3

 

 

30

 

 

0

 

 

15

 
 

4.

 

INT 8046

Một số chủ đề hiện đại về khai phá dữ liệu

Modern Topics in Data Mining

 

3

 

30

 

0

 

15

 
 

5.

 

INT 8047

Một số chủ đề hiện đại về An ninh dữ liệu

Modern Topics in Data Security

 

3

 

30

 

0

 

15

 
II. Chuyên đề NCS 6    
6. INT 8034 Chuyên đề nghiên cứu 1

Sub-theme 1

2 0 0 30  
7. INT 8035 Chuyên đề nghiên cứu 2

Sub-theme 2

2 0 0 30  
8. INT 8036 Chuyên đề nghiên cứu 3

Sub-theme 3

2 0 0 30  
III. Tiểu luận tổng quan 2    
9. INT 8037 Tiểu luận tổng quan 2 0 0 30  
PHẦN 2. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
 

10.

  NCS xây dựng kế hoạch nghiên cứu, tổ chức triển khai và công bố các công trình nghiên cứu liên quan đến luận án trên các tạp chí chuyên ngành dưới sự hướng dẫn của giáo viên hướng dẫn.
PHẦN 4. THAM GIA SINH HOẠT CHUYÊN MÔN, CÔNG TÁC TRỢ GIẢNG VÀ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO
 

 

 

11.

  Bộ môn HTTT lên lịch sinh hoạt chuyên môn của Bộ môn và lịch cho từng NCS báo cáo, trình bày kết quả hoạt động chuyên môn của mình tại seminar do Bộ môn HTTT tổ chức trong từng năm học.

NCS phải tham gia đầy đủ các seminar khoa học hoặc các hội nghị, hội thảo do Bộ môn HTTT tổ chức, quy định.

Tham gia công tác trợ giảng, giảng dạy thực hành và các hoạt động hỗ trợ đào tạo dưới sự phân công của đơn vị chuyên môn.

PHẦN 5. LUẬN ÁN TIẾN SĨ
12. INT 9001 Luận án tiến sĩ 80    
Cộng 97    

 

Bài viết liên quan