Chương trình đào tạo ngành Hệ thống thông tin

1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo

       Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo:              61 tín chỉ,

  • Khối kiến thức chung: 07 tín chỉ
  • Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành: 39 tín chỉ

– Các học phần bắt buộc: 24 tín chỉ

– Các học phần lựa chọn: 15/39 tín chỉ

  • Luận văn: 15 tín chỉ

2. Khung chương trình đào tạo

STT

học phần

Tên học phần

(tiếng Việt và tiếng Anh)

Số tín chỉ Số giờ tín chỉ Mã số các học phần tiên quyết
Lý thuyết Thực hành Tự học
I Khối kiến thức chung 7
1.           PHI 5001 Triết học

Philosophy

3 45 0 0
2.           ENG 5001 Tiếng Anh chung

English for General Purposes

4 30 30 0
II Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành 39
II.1 Các học phần bắt buộc 24        
3.           INT 6001 Phương pháp luận nghiên cứu khoa học và đổi mới sáng tạo*

Scientific Research Methodology & Innovation

3 30 0 15
4.           INT 6002 Quản lý dự án công nghệ thông tin

IT Project Management

3 30 0 15
5.           INT 6015 Quản lý dữ liệu

Data Management

3 30 0 15
6.           INT 6022 Phân tích và khai phá dữ liệu
Data Mining & Analysis
3 30 0 15
7.           INT 6149 Xử lý dữ liệu lớn

Big Data Processing

3 30 0 15
8.           INT 7027 Chủ đề hiện đại về HTTT*

Advanced topics on Information Systems

3 30 0 15
9.           INT 7001 Thực hành nghiên cứu 1*

Research Practice 1

3 15 15 15
10.      INT 7002 Thực hành nghiên cứu 2*

Research Practice 2

3 15 15 15 INT 7001
II.2 Các học phần tự chọn 15/39
11.      INT 7032 Kho dữ liệu và tri thức kinh doanh
Data Warehouse and Business Intelligence
3 30 0 15
12.      INT 7004 Truy hồi thông tin và máy tìm kiếm

Information Retrieval and Search engine

3 30 0 15
13.      INT 7031 Khai phá dữ liệu Web
Web Data Mining
3 30 0 15
14.      INT 7030 An ninh hệ thống thông tin
Information System Security
3 30 0 15
15.      INT 7033 Mật mã và an toàn dữ liệu

Cryptography and Data Security

3 30 0 15
16.      INT 7034 Tích hợp dịch vụ doanh nghiệp
Enterprise Service Integration
3 30 0 15
17.      INT 7022 Khoa học dịch vụ dựa trên dữ liệu

Data-based Service Science

3 30 0 15
18.      INT 7005 Hệ tư vấn

Recommender systems

3 30 0 15
19.      INT 7006 Tích hợp tri thức

Knowledge integration

3 30 0 15
20.      INT 7007 Chuyên đề HTTT 1*

IS sub-theme 1

3 30 0 15
21.      INT 7008 Chuyên đề HTTT 2*

IS sub-theme 2

3 30 0 15
22.      INT 6151 Học máy thống kê

Statistical Machine Learning

3 30 0 15
23.      INT 7016 Công nghệ chuỗi khối

Blockchain Technology

3 30 0 15
III INT 7200 Luận văn*

Thesis

15
Tổng cộng 61

Ghi chú:

  • Học phần Tiếng Anh chung (ENG 5001) là học phần điều kiện, có khối lượng 4 tín chỉ, được tổ chức đào tạo chung trong toàn ĐHQGHN cho các học viên có nhu cầu và được đánh giá theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc tương đương. Kết quả đánh giá học phần ngoại ngữ không tính trong điểm trung bình chung tích lũy nhưng vẫn tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo.
  • Các học phần có dấu * là các học phần có các hoạt động nghiên cứu khoa học.

Bài viết liên quan