Chương trình đào tạo ngành Cơ kỹ thuật

1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo

Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo:                           155 tín chỉ

Khối kiến thức chung:                                                        29 tín chỉ

(Không tính các học phần GDTC,  GDQP-AN và Kĩ năng bổ trợ)

Khối kiến thức theo lĩnh vực: 18 tín chỉ
Khối kiến thức theo khối ngành: 6 tín chỉ
Khối kiến thức theo nhóm ngành: 22 tín chỉ
Khối kiến thức ngành: 80 tín chỉ
          + Các học phần bắt buộc:        35 tín chỉ
          + Bổ trợ:                                                                 5/15 tín chỉ
          + Định hướng chuyên sâu:      30 tín chỉ     
                     Bắt buộc:                     18 tín chỉ     
                     Tự chọn:                     4 tín chỉ
                     Thực tập:                   8 tín chỉ
        + Đồ án tốt nghiệp:                                                            10  tín chỉ

2. Khung chương trình đào tạo

STT học phần Học phần Số tín chỉ Số giờ tín chỉ Mã số

học phần

tiên quyết

Lí thuyết Thực hành Tự 

học

I Khối kiến thức chung

(chưa tính các học phần Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng – an ninh, Kĩ năng bổ trợ)

29
1.        PHI1004 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1

Fundamental Principles of Marxism-Leninism 1

2 24 6
2.        PHI1005 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2

Fundamental Principles of Marxism-Leninism 2

3 36 9 PHI1004
3.        POL1001 Tư tưởng Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh Ideology

2 20 10 PHI1005
4.        HIS1002 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

The Revolutionary Line of the Communist Party of Vietnam

3 42 3 POL1001
5.        INT1003 Tin học cơ sở 1

Introduction to Informatics 1

2 10 20
6.        INT1006 Tin học cơ sở 4

Introduction to Informatics 4

3 20 23 2 INT1003
7.        FLF2101 Tiếng Anh cơ sở 1

General English 1

4 16 40 4
8.        FLF2102 Tiếng Anh cơ sở 2

General English 2

5 20 50 5 FLF2101
9.        FLF2103 Tiếng Anh cơ sở 3

General  English 3

5 20 50 5 FLF2102
10.   Giáo dục thể chất

Physical education

4
11.   Giáo dục quốc phòng – an ninh

National Defence Education

8
12.   Kỹ năng bổ trợ

Soft skills

3
II Khối kiến thức theo lĩnh vực 18    
13.   MAT1093 Đại số

Algebra

4 30 30
14.   MAT1041 Giải tích 1

Analytics 1

4 30 30
15.   MAT1042 Giải tích 2

Analytics 2

4 30 30 MAT1041
16.   PHY1100 Cơ – Nhiệt

Mechanic – Thermal

3 32 10 3
17.   PHY1103 Điện và Quang

Electric – Optic

3 32 10 3 PHY1100
III   Khối kiến thức theo khối ngành 6
18.   EMA2050 Xác suất thống kê ứng dụng

Applied Probability and Statistic

3 30 15 MAT1093 MAT1042
19.   EMA2011 Phương pháp tính trong kỹ thuật

Computational Methods for Engineering

3 30 15 INT1006

MAT1093 MAT1042

IV   Khối kiến thức theo nhóm ngành 22      
20.   EMA2036 Cơ học kỹ thuật 1

Engineering Mechanics 1

3 30 15 MAT1093 MAT1042
21.   EMA2037 Cơ học kỹ thuật 2

Engineering Mechanics 2

3 30 15 EMA2036
22.   EMA2006 Matlab và ứng dụng

Matlab and Applications

3 30 15 INT1006 MAT1093 MAT1042
23.   EMA2013 Lý thuyết điều khiển tự động

Automatic Control Theory

3 30 15 MAT1093 MAT1042 EMA2005
24.   EMA2012 Sức bền vật liệu và cơ học kết cấu

Strength of Materials and Structural Mechanics

4 45 15 EMA2037
25.   EMA2032 Hình hoạ kỹ thuật và CAD

Geometric Engineering and CAD

2 15 15 MAT1093 MAT1042
26.   EMA2033 Cơ sở thiết kế máy

Fundamental of Machine Design

4 40 20 PHY1103
V   Khối kiến thức ngành 80    
V.1 Khối kiến thức ngành bắt buộc 35    
27.   EMA2004 Cơ học môi trường liên tục

Continuum Mechanics

4 45 15 PHY1103 MAT1093 MAT1042 EMA2041 EMA2037
28.   EMA2041 Phương trình vi phân và đạo hàm riêng

Ordinary and Partial Differential Equations

4 45 15 MAT1093

MAT1042

29.   EMA2005 Kỹ thuật điện và điện tử

Electrical and Electronic Engineering

3 35 10 PHY1100, PHY1103
30.   EMA2007 Cơ học vật rắn biến dạng

Mechanics of Deformable Bodies

3 30 15 EMA2036 EMA2037
31.   EMA2008 Cơ học chất lỏng

Fluid Mechanics

3 30 15 MAT1041 MAT1042 EMA2041
32.   EMA2035 Kỹ thuật mô hình – mô phỏng

Modeling and Simulation Techniques

3 30 15 INT1006 EMA2037 EMA2006
33.   EMA2015 Phương pháp thực nghiệm trong cơ học

Experimental Methods in Mechanics

3 30 15 PHY1100 PHY1103 EMA2036  EMA2037 EMA2004 EMA2005 EMA2050
34.   EMA2038 Nhiệt động lực học kỹ thuật

Thermodynamic  Engineering

3 35 10 PHY1100

PHY1103

35.   EMA2030 Cơ sở dữ liệu và GIS

Database and GIS

2 20 10 INT1006 MAT1093 MAT1042
36.   EMA3090 Kỹ thuật hiển thị máy tính

Computer Graphics Display Techniques

2 20 10 INT1006 MAT1093 MAT1042 EMA2006
37.   EMA2039 Thủy khí động lực ứng dụng

Applied Fluid Dynamic

3 30 15 MAT1093 MAT1042 EMA2008
38.   EMA2040 Máy CNC và CAD/CAM

CNC and CAD/CAM

2 18 12 EMA2013

EMA3099

V.2   Khối kiến thức bổ trợ 5/15        
39.   MNS1052 Khoa học quản lý đại cương

Fundamentals of Management Science

2 20 10
40.   ELT2028 Chuyên nghiệp trong công nghệ

Professional in Technology

2 30
41.   INT2208 Công nghệ phần mềm

Software Technology

3 45
42.   INT2209 Mạng máy tính

Computers Network

3 30 15
43.   MAT1100 Tối ưu hóa

Optimization

2 30 MAT1093

MAT1041

44.   BSA2002 Nguyên lý marketing

Principles of Marketing

3 21 23 1
V.3   Khối kiến thức định hướng chuyên sâu 30        
V.3.1. Khối kiến thức định hướng chuyên sâu về Thủy khí công nghiệp và môi trường 30
V.3.1.1. Các học phần bắt buộc 18
45.   EMA3091 Động lực học sông và đồ án

Hydrodynamic and Term Project

4 30 30 EMA2008
46.   EMA3092 Động lực học – môi trường không khí và đồ án

Air Environmental Dynamics and Term Project

4 36 24 EMA2004
47.   EMA3093 Máy – thiết bị thủy khí và đồ án

Hydraulic and Pneumatic Devices and Term Project

4 42 18 EMA2008
48.   EMA3104 Cơ học chất lỏng thực nghiệm

Experimental Fluid Mechanics

3 15 30 EMA2008 EMA2015 EMA2039
49.   EMA3110 Kỹ thuật đường ống

Pipelines Engineering

3 39 6 EMA2008 EMA2012
V.3.1.2. Các học phần tự  chọn 4/6
50.   EMA3027 Kỹ thuật môi trường

Introduction to Environment Engineerng

2 15 15 EMA2004 EMA3093
51.   EMA3022 Dòng chảy hai pha

Two-phase Flow

2 24 6 EMA2004 EMA2008 EMA2038
52.   EMA3023 Dòng chảy trong môi trường rỗng

Fuid Flow in Porous Media

2 24 6 EMA2041 EMA2004 EMA2008
V.3.1.3. Các học phần thực tập 8
53.   EMA3049 Thực tập kỹ thuật định hướng Thủy khí công nghiệp và môi trường

Engineering Practice

5 15 60 EMA3091

EMA3092

EMA3093

EMA3104

54.   EMA3053 Thực tập tốt nghiệp định hướng Thủy khí công nghiệp và môi trường

Graduate Practice

3 45 0 EMA3049
V.3.2. Khối kiến thức định hướng chuyên sâu về Cơ học kỹ thuật biển 30
V.3.2.1. Các học phần bắt buộc 18
55.   EMA3094 Thủy động lực học – môi trường biển

Hydrodynamics for Marine  Environment

4 60 EMA2037 EMA2006 EMA2008
56.   EMA3105 Đồ án thủy động lực học – môi trường biển

Project on Hydrodynamics for Marine Environment

3 14 7 24 EMA3094
57.   EMA3096 Công trình biển ngoài khơi, độ tin cậy và đồ án

Off-Shore Structures, Reliability and Term Project

4 30 22 8 EMA2012 EMA2050
58.   EMA3097 Công trình biển ven bờ (đê, cảng, đường ống, bể chứa) và đồ án

In-Shore Structures: Dykes, Habours, Pipeline and Term Project

4 30 30 EMA2007 EMA2012
59.   EMA3107 Thí nghiệm đo đạc môi trường biển

Experimental Measurement in Marine Environment

3 15 30 EMA3094 EMA2024
V.3.2.2. Các học phần tự  chọn 4/10
60.   EMA3043 Thiết kế và thi công công trình biển

Marine Structures Design and Manufacturing

4 45 15 EMA2007 EMA2012
61.   EMA3063 Điều khiển kết cấu

Structural Control

2 26 4 EMA2037 EMA2012
62.   EMA3013 Cơ học phá hủy

Mechanical Destruction

2 30 EMA2004 EMA2007 EMA2012
63.   EMA3015 Cơ học vật liệu composite

Mechanics of Composite Materials

2 24 6 EMA2041 EMA2037 EMA2004 EMA2007
V.3.2.3.   Các học phần thực tập 8
64.   EMA3050 Thực tập kỹ thuật định hướng Cơ học kỹ thuật biển

Engineering Practice

5 15 60 EMA3094 EMA3105 EMA3096 EMA3097 EMA3107
65.   EMA3054 Thực tập tốt nghiệp định hướng Cơ học kỹ thuật biển

Graduate Practice

3 30 15 EMA3050
V.3.3. Khối kiến thức định hướng chuyên sâu về Cơ điện tử 30
V.3.3.1. Các học phần bắt buộc 18
66.   EMA2027 Nhập môn cơ điện tử

Introduction to Mechatronics

3 30 15 EMA2037 EMA2005 EMA2013
67.   EMA3098 Mô phỏng và thiết kế hệ cơ điện tử và đồ án

Simulation and Design of Mechatronic Systems and Term Project

4 30 30 EMA2006
68.   EMA3099 Kỹ thuật đo lường, đầu đo và đồ án

Measurement Techniques, Sensors and Term Project

4 30 30 PHY1100 PHY1103 MAT1093 MAT1042
69.   EMA3100 Điện tử công suất, điều khiển động cơ và đồ án

Power Electronics, Drives Control and Term Project

4 30 30 PHY1100 PHY1103 MAT1093 MAT1042 EMA2005
70.   EMA3108 Tự động hóa quá trình sản xuất

Automation in Manufacturing

3 30 15 EMA2037 EMA2005 EMA2006 EMA3099 EMA2013
V.3.3.2. Các học phần tự chọn 4/10
71.   EMA3016 Cơ điện thực nghiệm

Experimental Mechatronics

2 12 18 EMA2037 EMA2007
72.   EMA3068 Động cơ và cơ sở truyền động điện

Motors and Fundamentals of Electrical Drive

2 26 4 EMA2005 EMA2013 EMA3099
73.   EMA3020 Robot 2 22 8 MAT1093 MAT1042

EMA2037 EMA2013

74.   EMA3060 Vi điều khiển và các hệ nhúng

Micro-controller and Embedded Systems

2 24 6 EMA2005 ELT2012
75.   ELT2012 Lý thuyết mạch

Circuit Theory

2 24 6 EMA2005
V.3.3.3.   Các học phần thực tập 8
76.   EMA3051 Thực tập kỹ thuật định hướng Cơ điện tử

Engineering Practice

5 15 60 EMA2027

EMA3098

EMA3099

EMA3100

EMA3108

77.   EMA3055 Thực tập tốt nghiệp định hướng Cơ điện tử

Graduate Practice

3 45 EMA3051
V.3.4. Khối kiến thức định hướng chuyên sâu về Công nghệ vũ trụ 30
V.3.4.1. Các học phần bắt buộc 18
78.   EMA3106 Nhập môn công nghệ vũ trụ

Introduction to Astromechanics Engineering

3 33 12 MAT1093 MAT1042 PHY1100 PHY1103 EMA2037
79.   EMA3101 Kết cấu thiết bị bay và đồ án

Aircraft Structure and Term Project

4 30 15 15 EMA2037 EMA2012 EMA3106
80.   EMA3102 Cảm biến, điều khiển vệ tinh và đồ án

Sensor, Satellite Control and Term Project

4 30 30 EMA2037 EMA2005 EMA2006 EMA2013
81.   EMA3103 Thiết kế, tích hợp vệ tinh nhỏ và đồ án

Design and Assembly of Small Satellite and Term Project

4 30 30 EMA2032 EMA2005 EMA3108 EMA3026 EMA3106
82.   EMA3109 Nhập môn khí động học thiết bị bay

Introduction to Dynamics of Flight Vehicles

3 30 15 EMA2037 EMA2004 EMA2007
V.3.4.2.   Các học phần tự chọn 4/10
83.   EMA3048 Thử nghiệm kết cấu thiết bị không gian

Structure Testing of Aerospace Devices

2 25 5 EMA2037 EMA2015

EMA3101

84.   EMA3014 Cơ học quỹ đạo bay

Trajectory Mechanics

2 22 8 MAT1093 MAT1042 EMA2037
85.   EMA3057 Truyền thông vệ tinh

Satellite Communication

2 22 8 EMA2005
86.   EMA3061 Vật liệu thiết bị bay

Flight Vehicle’s Materials

2 30 EMA2037 EMA2004 EMA2012
87.   EMA3025 Hệ thống đẩy thiết bị bay

 Aerospace Propulsion System

2 22 6 2 EMA3106 EMA3026
V.3.4.3.   Các học phần thực tập 8
88.   EMA3052 Thực tập kỹ thuật định hướng Công nghệ vũ trụ

Engineering Practice

5 15 60 EMA3106 EMA3101 EMA3102 EMA3103 EMA3109
89.   EMA3056 Thực tập tốt nghiệp định hướng Công nghệ vũ trụ

Graduate Practice

3 45 EMA3052
V.3.5. Khối kiến thức định hướng chuyên sâu về Vật liệu và kết cấu tiên tiến 30
V.3.4.1. Các học phần bắt buộc 18
90.   EMA3117 Cơ học vật liệu Composite

Mechanics of Composite Materials

3 30 15 EMA2004

EMA2041

EMA2007

91.   EMA3118 Lý thuyết tấm và vỏ

Theory of Plates and Shells

4 45 15 EMA2007

EMA2012

92.   EMA3119 Các phương pháp số trong cơ học vật liệu và kết cấu

Numerical Methods in Mechanics of Materials and Structures

4 45 15
93.   EMA3120 Động lực học trong công trình

Dynamic of Constructions

4 45 15 EMA2007

EMA2012

94.   EMA3121 Lý thuyết dẻo

Theory of Plastic

3 30 15 EMA2004

EMA2041

EMA2007

EMA2037

V.3.4.2.   Các học phần tự chọn 4/10
95.   EMA3122 Ổn định tĩnh của kết cấu

Static Stability of Structures

2 25 5 EMA2004

EMA2041

EMA2007

EMA2037

96.   EMA3123 Ổn định động lực học của kết cấu

Dynamic Stability of Structures

2 25 5 EMA2004

EMA2041

EMA2007

EMA2037

97.   EMA3124 Vật liệu học cơ sở

Fundamental of Materials Sciences

2 25 5
98.   EMA3125 Nhiệt đàn hồi

Thermo-elastic theory

2 25 5 EMA2004

EMA2041

EMA2007

EMA2037

V.3.4.3.   Các học phần thực tập 8
99.   EMA3126 Thực tập kỹ thuật định hướng Vật liệu và kết cấu tiên tiến

Engineering Practice

5 15 60
100.           EMA3127 Thực tập tốt nghiệp định hướng Vật liệu và kết cấu tiên tiến

Graduate Practice

3 45
V.4   Đồ án tốt nghiệp 10        
101.           EMA4050 Đồ án tốt nghiệp

Thesis

10        
Tổng cộng 155        

    Ghi chú: Học phần ngoại ngữ thuộc khối kiến thức chung được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, nhưng kết quả đánh giá các học phần này không tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy.

Bài viết liên quan