Chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật năng lượng

1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo

Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo:                                          156 tín chỉ

Khối kiến thức chung:                                                                    29 tín chỉ

(Không tính các học phần GDTC, GDQP-AN và Kỹ năng bổ trợ)

Khối kiến thức theo lĩnh vực:                  18 tín chỉ
Khối kiến thức theo khối ngành:                   6 tín chỉ
Khối kiến thức theo nhóm ngành:                  20 tín chỉ
Khối kiến thức ngành:                  83 tín chỉ
          + Các học phần bắt buộc:         49 tín chỉ  
          + Định hướng chuyên sâu:       20  tín chỉ      
                     Bắt buộc:                     14 tín chỉ       
                     Tự chọn:                      6/12 tín chỉ  
+ Bổ trợ:                               4/14 tín chỉ
+ Đồ án tốt nghiệp/các học phần thay thế đồ án tốt nghiệp: 10 tín chỉ

2. Khung chương trình đào tạo

Số TT

học phần

Tên học phần Số tín chỉ Số giờ tín chỉ Mã số học phần tiên quyết
Lý thuyết Thực hành Tự học
I   Khối kiến thức chung

(không tính các học phần từ 10-12)

29        
1.                   PHI1004 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1

Fundamental Principles of Marxism-Leninism 1

2 24 6
2.                   PHI1005 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2

Fundamental Principles of Marxism-Leninism 2

3 36 9 PHI1004
3.                   POL1001 Tư tưởng Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh Ideology

2 20 10 PHI1005
4.                   HIS1002 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

The Revolutionary Line of the Communist Party of Vietnam

3 42 3 POL1001
5.                   INT1003 Tin học cơ sở 1

Introduction to Informatics 1

2 10 20
6.                   INT1006 Tin học cơ sở 4

Introduction to Informatics 4

3 20 23 2 INT1003
7.                   FLF2101 Tiếng Anh cơ sở 1

Fundamental English 1

4 16 40 4
8.                   FLF2102 Tiếng Anh cơ sở 2

Fundamental English 2

5 20 50 5 FLF2101
9.                   FLF2103 Tiếng Anh cơ sở 3

Fundamental English 3

5 20 50 5 FLF2102
10.               Giáo dục thể chất

Physical Education

4
11.               Giáo dục quốc phòng – an ninh

National Defence Education

8
12.               Kỹ năng bổ trợ

Soft skills

3
II   Khối kiến thức theo lĩnh vực 18        
13.             1 MAT1093 Đại số

Algebra

4 45 15
14.             1 MAT1041 Giải tích 1

Calculus 1

4 45 15
15.             1 MAT1042 Giải tích 2
Calculus 2
4 45 15 MAT1041
16.             1 PHY1100 Cơ – Nhiệt

Fundamental Physics 1: Mechanics and Thermodynamics

3 32 10 3
17.               PHY1103 Điện và Quang

Fundamental Physics 2: Electromagnetism and Optics

3 32 10 3 PHY1100
III   Khối kiến thức theo khối ngành 6        
18.               EMA2050 Xác suất thống kê ứng dụng

Applied Probability and Statistics

3 30 15 MAT1093

MAT1042

19.               EMA2011 Phương pháp tính trong kỹ thuật

Numerical Methods for Engineering Application

3 30 15 INT1006

MAT1093

MAT1042

IV   Khối kiến thức theo nhóm ngành 20        
20.               PHY1104 Thực hành Vật lý đại cương

Fundamental Physics Labolatory

2 2 20 8 PHY1100
PHY1103
21.               EPN2029 Khoa học vật liệu đại cương

Principles of Materials Science

3 30 15
22.               EMA2041 Phương trình vi phân và đạo hàm riêng

Ordinary and Partial Differential Equations

4 45 15 MAT1093

MAT1042

23.               EET2000 Các nguyên lý cơ bản trong hóa học

Principles in Chemistry

3 40 5
24.               EMA2036 Cơ học kỹ thuật 1

Engineering Mechanics 1

3 30     15 MAT 1093

MAT 1042

25.               EMA2038 Nhiệt động lực học kỹ thuật

Engineering Thermodynamics

3 35 10 PHY1103

MAT1042

26.               EMA2032 Hình họa kỹ thuật và CAD

Geometric Engineering and CAD

2 15 15 MAT1093

MAT1042

V   Khối kiến thức ngành  
V.1   Các học phần bắt buộc 49        
27.               EPN2004 Mô hình hóa và mô phỏng trong vật lý

Modeling and simulation in physics

3 22 23 INT1006
28.               EPN2002 Kỹ thuật hóa học và ứng dụng

Chemical Engineering and Applications

3 36 9 PHY1103
29.               EPN2014 Vật lý bán dẫn và linh kiện

Physics of semiconductors and devices

2 30 EPN2015

EPN2029

30.               EPN2051 Seminar và thảo luận nhóm về công nghệ nano và ứng dụng

Seminar on Nanotechnology and Applications

2 24 6
31.               EET2001 Hóa học hữu cơ

Organic Chemistry

3 40 5
32.               EMA2004 Cơ học môi trường liên tục

Continium Mechanics

4 45 15 0 PHY1103

MAT1093

MAT1042

33.               EET2002 Hóa học nhiên liệu

Fuel Chemistry

3 30 10 5 EET2000
34.               EET2003 Cơ sở công nghệ năng lượng

Fundamentals of Energy Engineering

3 30 15 EMA2038
35.               EET2004 Nguyên lý biến đổi năng lượng

Principles of Energy Conversion

3 30 15 EMA2038
36.               EET2005 Vật liệu tiên tiến và composite

Advance and Composite materials

2 24 6 PHY1100
37.               EET2006 Truyền nhiệt và truyền khối

Heat and Mass Transfer

3 35 8 2 MAT1042

PHY1103

38.               EET2007 Thực hành kỹ thuật năng lượng

Energy Engineering Labolatory

3 5 35 5 EET2003

EET2005

39.               EET2008 Thực hành công nghiệp kỹ thuật năng lượng

Industrial Internship in Energy Engineering

2  5 25 EET2007
40.               EET2009 Hệ thống năng lượng

Energy Systems

3 30    12 3 EMA2038

EET2003

41.               EET2010 Kỹ thuật lạnh và điều hòa không khí
Refrigeration and Air Conditioning
3 30 15 EMA2038
42.               EET2011 Cơ sở quản lý năng lượng

Principles of Energy Management

2 30
43.               EET2013 Năng lượng tái tạo

Renewable Energy

3 35 5 5 EET2003
44.               EET2016 Lựa chọn năng lượng bền vững

Sustainable Energy Options

2 30 EET2003
V.2 Kiến thức định hướng chuyên sâu          
V.2.1 Kiến thức định hướng chuyên sâu về

Năng lượng mặt trời

20        
  Các học phần bắt buộc 14        
45.               EET3001 Bức xạ và biến đổi năng lượng mặt trời

Solar Radiation and Energy Conversion

2 25 5 EPN2014
46.               EET3002 Đồ án học phần bức xạ và biến đổi năng lượng mặt trời

Project in Solar Radiation and Energy Conversion

2 30 EPN2014
47.               EET3003 Hệ thống năng lượng nhiệt mặt trời

Solar Thermal Systems

2 25 5 EET2006
48.               EET3004 Đồ án học phần Hệ thống năng lượng nhiệt mặt trời

Project in Solar Thermal Systems

2 30 EET2006
49.               EET3005 Hệ thống quang điện

Solar Photovoltaic Systems

2 25 5 EET2003
50.               EET3006 Đồ án học phần Hệ thống quang điện

Project in Solar Photovoltaic Systems

2 30 EET2003
51.               EET3007 Thực tập Chuyên đề năng lượng mặt trời

Solar Energy Labolatory

2 30 EET2003

EET3001

Các học phần tự chọn 6/12
52.               EET3008 Kỹ thuật pin mặt trời

Technology for Solar Cells

   3 35 5 5
53.                

EET3009

Khoa học vật liệu  ứng dụng cho kỹ thuật năng lượng mặt trời

Materials Science for Solar Applications

   3 35 10 EPN2014

EPN2029

54.               EET3010 Vật liệu nano ứng dụng trong năng lượng mặt trời

Nano Materials for Solar Applications

   2 25 5 EPN2014

EPN2029

55.               EET3011 Phân tích nhiệt động học của các hệ thống năng lượng

Thermodynamic Analysis of Energy Systems

   2 20 10 EMA2038
56.               EET3012 Thiết kế hệ thống năng lượng mặt trời

Design of Solar Energy Systems

   2 20 10 EET2003
V.2.2 Kiến thức định hướng chuyên sâu về

Biến đổi và tích trữ các nguồn năng lượng mới

20        
  Các học phần bắt buộc 14        
57.               EET3013 Công nghệ năng lượng Hydro và pin nhiên liệu

Fuel Cell and Hydrogen Technology

2 25 5 EET2004

EPN2002

58.               EET3014 Đồ án học phần Công nghệ năng lượng Hydro và pin nhiên liệu

Project in Fuel Cell and Hydrogen Technology

2 5 20 5 EET2004

EPN2002

59.               EET3015 Hệ thống  đồng phát và thu hồi nhiệt xả thải

Cogeneration and Waste Heat Recovery Systems

2 20 10  

EET2006

 

60.               EET3016 Đồ án học phần Hệ thống  đồng phát và thu hồi nhiệt xả thải

Project in Cogeneration and Waste Heat Recovery Systems

2 30 EET2006

 

61.               EET3017 Tích trữ và biến đổi các nguồn năng lượng mới

Energy Storage and Conversion

2 5 25 EET2003

EET2004

62.               EET3018 Đồ án học phần Tích trữ và biển đổi các nguồn năng lượng mới

Project in Energy Storage and Conversion

2 5 25 EET2003

EET2004

63.               EET3019 Thực tập Chuyên đề biến đổi và tích trữ các nguồn năng lượng mới

Energy Storage and Conversion Laboratory

2 5 20 5 EET2003
  Các học phần tự chọn 6/12        
64.               EET3020 Thủy điện và năng lượng biển

Hydropower and Ocean Energy

3 35 8 2 EET2004

EMA2004

65.               EET3021 Năng lượng địa nhiệt

Geothermal Energy

3 32 10 3 EET2004

EET2006

66.               EET3022 Năng lượng sinh học

Bioenergy

2 25 5 EET2003
67.               EET3023 Biến đổi năng lượng điện hóa

Electrochemical Energy Conversion

2 25 5  

EPN2002

 

68.               EET3024 Điện gió

Wind Power

2 30 EET2003
V.2.3 Kiến thức định hướng chuyên sâu về

Quản lý và An toàn năng lượng

20        
  Các học phần bắt buộc 14
69.               EET3025 Kiểm soát ô nhiễm trong các quá trình năng lượng

Pollution Control in the Energy Processes

2 5 25 EET2003

 

70.               EET3026 Đồ án học phần  Kiểm soát ô nhiễm trong các ngành năng lượng

Project in Pollution Control in the Energy Processes

2 30 EET2003

 

71.               EET3027 An toàn hiệu quả trong kỹ thuật năng lượng

Safety and Effective Use in Energy Engineering

2 30 EET2003

EET2011

72.               EET3028 Đồ án học phần An toàn hiệu quả trong kỹ thuật năng lượng

Project in Safety and Effective Use in Energy Engineering

2 30 EET2003

EET2011

73.               EET3029 Kinh tế và chính sách năng lượng

Economics and Policy in Energy Engineering

2 20 10 EET2011
74.               EET3030 Đồ án học phần Kinh tế và chính sách năng lượng

Project in Economics and Policy in Energy Engineering

2 5 25 EET2011
75.               EET3031 Thực tập Chuyên đề quản lý và an toàn năng lượng

Economics and Policy in Energy Engineering Laboratory

2 20 5 5 EET2011
Các học phần tự chọn 6/12
76.               EET3032 Xây dựng và đánh giá các dự án năng lượng

Energy Project Accessment and Analysis

3 30 15 EET2003

EET2011

77.               EET3033 Quản lý rủi ro trong công nghiệp năng lượng

Risk Management in Energy Industries

3 35 10 EET2011
78.               EET3034 Năng lượng từ chất thải

Waste Energy

2     20 10 EET2003
79.               EET3035 Các vấn đề pháp lý trong quản lý năng lượng

Legal Aspects of Energy Management

2 20 10 EET2011
80.               EET3036 Quản lý doanh nghiệp khởi nghiệp

Managing an Entrepreneurial Start-up Company

2 20 10 EET2011
V.3 Kiến thức bổ trợ 4/14        
81.            PHY1105 Vật lý hiện đại

Modern Physics

2 20 10 PHY1100
82.            ELT2028 Chuyên nghiệp trong công nghệ

Professional in technology

2 30
83.            MAT1100 Tối ưu hóa

Optimization

2 30 MAT1093

MAT1041

84.            MNS1052 Khoa học quản lý đại cương

Fundamental of management

2 20 10
85.            EET2012 Đo lường và tự động hóa các hệ thống năng lượng

Measurement and Automation in Energy Systems

2 20 8 2 EMA2036

EMA2038

86.            EET2014 Cơ sở lý thuyết và thiết bị cháy

Theory of Combustion and Equipments

2 20 10 EET2006
87.            EET2015 Tiếng Anh chuyên ngành kỹ thuật năng lượng 

English for Energy Engineering

2 20 10 FLF2103
V.4 Khối kiến thức tốt nghiệp 10        
88.               EET4000 Đồ án tốt nghiệp

Graduate Project

10
  Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp 10        
4 học phần (10 tín chỉ) chọn từ danh sách các học phần tự chọn của các định hướng chuyên sâu

Equivalent courses (optional)

10
Tổng số 156

    Ghi chú: Học phần ngoại ngữ thuộc khối kiến thức chung được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, nhưng kết quả đánh giá các học phần này không tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy.

Bài viết liên quan