Chương trình đào tạo ngành Vật lý kỹ thuật

1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo

Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo:                           134 tín chỉ

Khối kiến thức chung:                                                            29 tín chỉ

(Không tính các học phần GDTC,  GDQP-AN và Kỹ năng bổ trợ)

Khối kiến thức theo lĩnh vực: 18 tín chỉ
Khối kiến thức theo khối ngành: 6 tín chỉ
Khối kiến thức theo nhóm ngành: 14 tín chỉ
Khối kiến thức ngành: 67 tín chỉ
          + Các học phần bắt buộc:         39 tín chỉ
          + Định hướng chuyên sâu:      17 tín chỉ     
                          Bắt buộc:                    9 tín chỉ      
                          Tự chọn:                    8 tín chỉ  
        + Bổ trợ:                                                                                  4/8 tín chỉ
        + Thực tập và khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp:                7 tín chỉ

2. Khung chương trình đào tạo

Số TT

học phần

Học phần Số tín chỉ Số giờ tín chỉ Mã số học phần tiên quyết
Lý thuyết Thực hành Tự học
I   Khối kiến thức chung

(không tính các học phần từ 10-12)

29        
1.                PHI1004 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1

Fundamental Principles of Marxism-Leninism 1

2 24 6
2.                PHI1005 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2

Fundamental Principles of Marxism-Leninism 2

3 36 9 PHI1004
3.                POL1001 Tư tưởng Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh Ideology

2 20 10 PHI1005
4.                HIS1002 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

The Revolutionary Line of the Communist Party of Vietnam

3 42 3 POL1001
5.                INT1003 Tin học cơ sở 1

Introduction to Informatics 1

2 10 20
6.                INT1006 Tin học cơ sở 4

Introduction to Informatics 4

3 20 23 2 INT1003
7.                FLF2101 Tiếng Anh cơ sở 1

Fundamental English 1

4 16 40 4
8.                FLF2102 Tiếng Anh cơ sở 2

Fundamental English 2

5 20 50 5 FLF1105
9.                FLF2103 Tiếng Anh cơ sở 3

Fundamental English 3

5 20 50 5 FLF1106
10.           Giáo dục thể chất

Physical Education

4
11.           Giáo dục quốc phòng – an ninh

National Defence Education

8
12.           Kỹ năng bổ trợ

Soft skills

3
II   Khối kiến thức theo lĩnh vực 18        
13.         1 MAT1093 Đại số

Algebra

4 45 15
14.         1 MAT1041 Giải tích 1

Calculus 1

4 45 15
15.         1 MAT1042 Giải tích 2
Calculus 2
4 45 15 MAT1041
16.         1 PHY1100 Cơ – Nhiệt

Fundamental Physics 1: Mechanics and Thermodynamics

3 32 10 3
17.         1 PHY1103 Điện và Quang

Fundamental Physics 2: Electromagnetism and Optics

3 32 10 3 PHY1100
III   Khối kiến thức theo khối ngành 6        
18.           EMA2050 Xác suất thống kê ứng dụng

Applied Probability and Statistics

3 30 15 MAT1093

MAT1042

19.           EMA2011 Phương pháp tính trong kỹ thuật

Numerical methods in engineering

3 30 15
IV   Khối kiến thức theo nhóm ngành 14        
20.           PHY1104 Thực hành Vật lý đại cương

Fundamental Physics labolatory

2 2 20 8 PHY1100
PHY1103
21.           EPN2029 Khoa học vật liệu đại cương

Principles of Materials Science

3 30 15
22.           EPN2023 Các phương pháp toán lý

Mathematico-Physical methods

3 45 MAT1093, MAT1042
23.           EPN2015 Vật lý lượng tử

Quatum Physics

3 45 PHY1100, PHY1103
EPN2023
24.           EPN2030 Vật lý thống kê

Statistical Physics

3 36 9 PHY1100, PHY1103
V   Khối kiến thức ngành 67
V.1   Các học phần bắt buộc 39        
25.           EPN2001 Các phương pháp phân tích vật liệu

Methods for characterization of structures of materials

3 45 EPN2029
26.           EPN2006 Thực hành công nghệ

Technology practicum

3 45 EPN2025, EPN2002
27.           EPN2053 Sinh học đại cương

General Biology

3 30 15
28.           EPN2002 Kỹ thuật hóa học và ứng dụng

Chemical engineering and applications

3 36 9 PHY1103
29.           EPN2050 Vật lý phân tử

Molecular Physics

3 45 PHY1100, PHY1103
30.           EPN2027 Tin học vật lý

Physics informatics

3 30 15 INT1006
31.           EPN2004 Mô hình hóa và mô phỏng trong vật lý

Modeling and simulation in physics

3 22 23 INT1006, EPN2023,  EMA 2011
32.           EPN2005 Quang điện tử

Optoelectronics

2 30 EPN2014
33.           EPN2026 Thông tin quang

Fiber optics telecommunication

3 30 15 EPN2014
34.           EPN2025 Kỹ thuật màng mỏng và công nghệ nano

Thin films techniques and nanotechnology

3 30 15 EPN2029
35.           EPN2014 Vật lý bán dẫn và linh kiện

Physics of semiconductors and devices

2 30 EPN2015, EPN2029
36.           EPN2011 Vật l‎ý các hiện tượng từ và ứng dụng

Physics of magnetism and applications

3 35 10 PHY1103
37.           EPN2024 Cơ sở vật lý của một số thiết bị y tế

Fundamental physics of medical  equipments

3 45 EPN2029
38.           EPN2051 Seminar và thảo luận nhóm về công nghệ nano và ứng dụng

Seminar on nanotechnology and applications

2 24 6
V.2 Kiến thức định hướng chuyên sâu 17        
V.2.1 Kiến thức định hướng chuyên sâu về Công nghệ quang tử 17        
  Các học phần bắt buộc 9        
39.           EPN3039 Vật lý và công nghệ laser

Physics and technology of lasers

4 48 12 EPN2005
40.           EPN3017 Quang phổ chất rắn

Solid state spectroscopy

2 27 3 EPN2015, EPN2029
41.           EPN3029 Thực tập chuyên đề Công nghệ quang tử

Specialized practice in photonics

3 9 36 EPN2006
  Các học phần tự chọn 8/14
42.           EPN3024 Thiết bị quang tử

Photonic instruments

2 22 8 PHY1103
43.           EPN3016 Quang phi tuyến

Nonlinear optics

2 30 EPN2015, EPN2029
44.           EPN3020 Quang tử nano

Nanophotonics

2 24 6 EPN2014
45.           EPN3018 Quang phổ các vật liệu cấu trúc nano

Nanostructured materials spectroscopy

2 30 EPN3017
46.           EPN3038 Vật liệu quang tử hữu cơ nano

Nanostructured organic photonic materials

2 30 EPN2029
47.           EPN3019 Quang tử học lý thuyết

Theoretical photonics

2 28 2 EPN2015
48.           EPN3011 Cấu trúc điện tử của các hệ nano

Electronic structure of nanosystems

2 30 EPN2029
V.2.2 Kiến thức định hướng chuyên sâu về Công nghệ nano, năng lượng và môi trường 17        
  Các học phần bắt buộc 9        
49.           EPN3035 Vật liệu bán dẫn cấu trúc nano

Nanostructured semiconductors

2 30 EPN2006
50.           EPN3010 Các vật liệu từ tính cấu trúc nano và kỹ thuật spin điện tử

Nanostructured magnetic materials and spin electronics

2 30 EPN2014, EPN2011
51.           EPN3030 Thực tập chuyên đề Công nghệ nano

Specialized practice in nanotechnology

3 9 36 EPN2006
52.           EPN3006 Các hệ vi cơ điện tử và ứng dụng

Microelectromechanical systems and applications

2 30
  Các học phần tự chọn 8/14        
53.           EPN3009 Các vật liệu polymer chức năng cấu trúc nano

Nanostructured functional polymers

2 30 EPN2006
54.           EPN3020 Quang tử nano

Nanophotonics

2 24 6 EPN2014
55.           EPN3040 Polyme dẫn

Conducting polymer

2 26 4 EPN2014
56.           EPN3052 Vật liệu gốm kỹ thuật

Ceramic materials

2 30
57.           EPN3053 Kỹ thuật bảo vệ vật liệu và ứng dụng

Coating materials and applications

2 30
58.           EPN3054 Kỹ thuật nano trong chế tạo xúc tác công nghiệp

Nanocatalysis technology

2 30
59.           EPN3055 Công nghệ chế tạo pin mặt trời

Solar cells technology

2 30
V.2.3 Kiến thức định hướng chuyên sâu về Vật lý
tính toán
17        
  Các học phần bắt buộc 9
60.           EPN3007 Các phương pháp lập trình trong vật lý nano

Programming methods in nanophysics

3 23 22
61.           EPN3008 Các phương pháp tính trong Vật lý

Computational physics

3 37 8 EPN2029
62.           EPN3033 Thực tập chuyên đề Vật lý nano tính toán và lý thuyết

Specialized practice in computational and theoretical nanophysics

3 9 36 EPN2014
  Các học phần tự chọn 8/12
63.           EPN3015 Lý thuyết nhóm và biểu diễn nhóm

Groups theory and groups representation

2 30 EPN2015
64.           EPN3014 Lý thuyết lượng tử hệ nhiều hạt

Quantum many body physics

2 26 4 EPN2015
65.           EPN3018 Quang phổ các vật liệu cấu trúc nano

Nanostructured materials spectroscopy

2 30 EPN3017
66.           EPN3019 Quang tử học lý thuyết

Theoretical photonics

2 28 2 EPN2015
67.           EPN3011 Cấu trúc điện tử của các hệ nano

Electronic sructure of nanosystems

2 30 EPN2029
68.           EPN3026 Thực hành chuyên đề các phương pháp tính

Specialized practice in computational methods

2 9 21
V.2.4 Kiến thức định hướng chuyên sâu về Công nghệ nano sinh học 17        
  Các học phần bắt buộc 9
69.           EPN3061 Sinh học phân tử

Molecular biology

3 30 15 EPN2053
70.           EPN3056 Công nghệ nano sinh học

Bio-nanotechnology

3 30 15 EPN2053
71.           EPN3027 Thực hành các phương pháp thực nghiệm nano sinh học

Specialized practice in nanobiology

3 9 36 EPN2053
  Các học phần tự chọn 8/14
72.           EPN3013 Lý sinh học

Biophysics

2 30 EPN2053
73.           EPN3005 Các chip sinh học

Biochips

2 30 EPN2053
74.           EPN3001 Chẩn đoán phân tử

Molecular diagnostics

2 17 13 EPN2053
75.           EPN3002 Công nghệ ADN tái tổ hợp

Recombinant DNA technology

2 30 EPN2053
76.           EPN3041 Công nghệ sinh học phân tử nano

Nano-molecular biotechnology

2 22 8 EPN2053
77.           EPN3040 Polyme dẫn

Conducting polymer

2 26 4 EPN2053
78.           EPN3037 Vật liệu nano sinh học

Nano-biomaterials

2 30 EPN2053
V.3 Kiến thức bổ trợ 4/8        
79.           PHY1105 Vật lý hiện đại

Modern Physics

2 20 10 PHY1100
80.           ELT2028 Chuyên nghiệp trong công nghệ

Professional in technology

2 30
81.           MAT1100 Tối ưu hóa

Optimization

2 30 MAT1093

MAT1041

82.           MNS1052 Khoa học quản lý đại cương

Fundamental of management

2 20 10
83.           ELT2041 Điện tử số

Digital electronics

3 45 PHY1103
84.           ELT2030 Kỹ thuật điện

Electrical engineering

3 45 PHY1103
V.4 Khối kiến thức thực tập và khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp 7        
85.           EPN4051 Khóa luận tốt nghiệp

Graduation thesis

7
  Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp 7        
86.           EPN3042 Niên luận

Scientific report

3 45
2 học phần chọn từ danh sách các học phần tự chọn của các định hướng chuyên sâu

Equivalent courses (optional)

4
Tổng số 134

    Ghi chú: Học phần ngoại ngữ thuộc khối kiến thức chung được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, nhưng kết quả đánh giá các học phần này không tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy.

Bài viết liên quan