Chương trình đào tạo ngành Khoa học máy tính
1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo
Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo: 135 tín chỉ
– | Khối kiến thức chung: 29 tín chỉ
(Không tính các học phần GDTC, GDQP-AN và Kĩ năng bổ trợ) |
|
– | Khối kiến thức theo lĩnh vực: | 18 tín chỉ |
– | Khối kiến thức theo khối ngành: | 9 tín chỉ |
+ Các học phần bắt buộc: | 6 tín chỉ | |
+ Các học phần tự chọn: | 3/6 tín chỉ | |
– | Khối kiến thức theo nhóm ngành: | 22 tín chỉ |
– | Khối kiến thức ngành: | 57 tín chỉ |
+ Các học phần bắt buộc: | 18 tín chỉ | |
+ Các học phần tự chọn 1: | 18/27 tín chỉ | |
+ Các học phần tự chọn 2: | 9/42 tín chỉ | |
+ Các học phần bổ trợ: 5/21 tín chỉ 5/20 tín chỉ | ||
+ Khóa luận tốt nghiệp/ các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp: 7 tín chỉ |
2. Khung chương trình đào tạo
Số TT | Mã
học phần |
Học phần
(ghi bằng tiếng Việt và tiếng Anh) |
Số tín chỉ | Số giờ tín chỉ | Mã số
học phần tiên quyết |
||
Lý thuyết | Thực hành | Tự học | |||||
I | Khối kiến thức chung
(chưa tính Giáo dục thể chất, Giáo dục Quốc phòng – An ninh, Kỹ năng bổ trợ) |
29 | |||||
1 | PHI1004 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1
Fundamental Principles of Marxism – Leninism 1 |
2 | 24 | 6 | ||
2 | PHI1005 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2
Fundamental Principles of Marxism – Leninism 2 |
3 | 36 | 9 | PHI1004 | |
3 | POL1001 | Tư tưởng Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh Ideology |
2 | 20 | 10 | PHI1005 | |
4 | HIS1002 | Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
Revolutionary Line of the Communist Party of Vietnam |
3 | 42 | 3 | POL1001 | |
5 | INT1003 | Tin học cơ sở 1
Introduction to Informatics 1 |
2 | 10 | 20 | ||
6 | INT1006 | Tin học cơ sở 4
Introduction to Informatics 4 |
3 | 20 | 23 | 2 | INT1003 |
7 | FLF2101 | Tiếng Anh cơ sở 1
General English 1 |
4 | 16 | 40 | 4 | |
8 | FLF2102 | Tiếng Anh cơ sở 2
General English 2 |
5 | 20 | 50 | 5 | FLF2101 |
9 | FLF2103 | Tiếng Anh cơ sở 3
General English 3 |
5 | 20 | 50 | 5 | FLF2102 |
10 | Giáo dục thể chất
Physical Education |
4 | |||||
11 | Giáo dục quốc phòng – an ninh
National Defence Education |
8 | |||||
12 | Kỹ năng bổ trợ
Soft skills |
3 | |||||
II | Khối kiến thức theo lĩnh vực | 18 | |||||
13 | MAT1093 | Đại số
Algebra |
4 | 30 | 30 | ||
14 | MAT1041 | Giải tích 1
Calculus 1 |
4 | 30 | 30 | ||
15 | MAT1042 | Giải tích 2
Calculus 2 |
4 | 30 | 30 | MAT1041 | |
16 | PHY1100 | Cơ – Nhiệt
Mechanical and Thermal Physics |
3 | 32 | 10 | 3 | |
17 | PHY1103 | Điện và Quang
Electrical and Optical Physics |
3 | 32 | 10 | 3 | PHY1100 |
III | Khối kiến thức theo khối ngành | 12 | |||||
III.1 | Các học phần bắt buộc | 6 | |||||
18 | ELT2035 | Tín hiệu và hệ thống
Signals and Systems |
3 | 42 | 3 | MAT1042 | |
19 | INT2203 | Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
Data Structures and Algorithms |
3 | 30 | 15 | INT1006 | |
III.2 | Chọn thêm 1 / 2 học phần sau | 3/6 | |||||
20 | MAT1101 | Xác suất thống kê
Probability and Statistics |
3 | 30 | 15 | MAT1041 | |
21 | ELT2029 | Toán trong công nghệ
Mathematics for Engineering |
3 | 45 | MAT1041 | ||
IV | Khối kiến thức theo nhóm ngành | 22 | |||||
22 | INT2204 | Lập trình hướng đối tượng
Object-oriented Programming |
3 | 30 | 15 | INT1006 | |
23 | INT2205 | Kiến trúc máy tính
Computer Architecture |
3 | 45 | INT1003 | ||
24 | INT1050 | Toán học rời rạc
Discrete Mathematics |
4 | 45 | 15 | ||
25 | INT2206 | Nguyên lý hệ điều hành
Principles of operating systems |
3 | 45 | INT1006 | ||
26 | INT2209 | Mạng máy tính
Computer Network |
3 | 30 | 15 | INT1006 | |
27 | INT2208 | Công nghệ phần mềm
Software Engineering |
3 | 45 | INT1006 | ||
28 | INT2207 | Cơ sở dữ liệu
Database |
3 | 30 | 15 | INT1006 | |
V | Khối kiến thức ngành | 57 | |||||
V.1 | Các học phần bắt buộc | 18 | |||||
29 | INT2202 | Lập trình nâng cao
Advanced Programming |
3 | 30 | 15 | INT1006 | |
30 | INT3401 | Trí tuệ nhân tạo
Artificial Intellegence |
3 | 45 | INT2203 | ||
31 | INT3403 | Đồ họa máy tính
Computer Graphics |
3 | 30 | 15 | INT2203 | |
32 | INT2044 | Lý thuyết thông tin
Information Theory |
3 | 45 | MAT1101 | ||
33 | INT3414 | Chuyên đề Công nghệ Technology workshop | 3 | 30 | 15 | INT1003 | |
34 | INT3508 | Thực tập chuyên ngành
Industrial Training |
3 | 15 | 30 | INT1003 | |
V.2 | Nhóm các học phần tự chọn 1 | 18/27 | |||||
35 | INT3402 | Chương trình dịch
Compilers |
3 | 45 | INT2203 | ||
36 | INT3404 | Xử lý ảnh
Image Processing |
3 | 45 | INT2203 | ||
37 | INT3405 | Học máy
Machine Learning |
3 | 45 | MAT1101 | ||
38 | INT3406 | Xử lý ngôn ngữ tự nhiên
Natural Language Processing |
3 | 45 | INT2203 | ||
39 | INT3407 | Tin sinh học
Bioinformatics |
3 | 45 | INT2202 | ||
40 | INT3409 | Rô-bốt
Robotics |
3 | 30 | 15 | INT2203 | |
41 | INT3411 | Xử lý tiếng nói
Speech Processing |
3 | 45 | INT2203 | ||
42 | INT3412 | Thị giác máy
Computer Vision |
3 | 45 | INT2203 | ||
43 | INT3011 | Các vấn đề hiện đại trong KHMT
Advanced topics in CS |
3 | 21 | 24 | INT1003 | |
V.3 | Nhóm các học phần tự chọn 2 | 9/42 | |||||
44 | INT3117 | Kiểm thử và đảm bảo chất lượng phần mềm
Software Testing and Quality Assurance |
3 | 45 | INT2204 | ||
45 | INT3105 | Kiến trúc phần mềm
Software Architecture |
3 | 45 | INT2204 | ||
46 | INT3108 | Lập trình nhúng và thời gian thực
Real-time and Embedded Programming |
3 | 30 | 15 | INT2205, INT2202 | |
47 | INT3122 | Ứng dụng di động cho điện toán đám mây
Mobile Cloud Computing |
3 | 45 | INT2204 | ||
48 | INT3110 | Phân tích và thiết kế hướng đối tượng
Object-oriented Analysis and Design |
3 | 45 | INT2204 | ||
49 | INT3111 | Quản lý dự án phần mềm
Software Project Management |
3 | 45 | INT2208 | ||
50 | INT3222 | Cơ sở dữ liệu đa phương tiện
Multimedia Database |
3 | 45 | INT2207 | ||
51 | INT3209 | Khai phá dữ liệu
Data Mining |
3 | 45 | INT2207 | ||
52 | INT3304 | Lập trình mạng
Network Programming |
3 | 30 | 15 | INT2209 | |
53 | INT3305 | Truyền thông đa phương tiện
Multimedia Communication |
3 | 45 | INT2209 | ||
54 | INT3306 | Phát triển ứng dụng Web
Web Application Development |
3 | 30 | 15 | INT2204, INT2207 | |
55 | INT3307 | An toàn và an ninh mạng
Network Security |
3 | 39 | 6 | INT2209 | |
56 | INT3505 | Kiến trúc hướng dịch vụ
Service Oriented Architecture |
3 | 45 | INT2204 | ||
57 | INT3121 | Các chuyên đề trong KHMT
Special Problems in Computer Science |
3 | 21 | 24 | INT2203, INT1101 | |
V.4 | Các học phần bổ trợ | 5/21 | |||||
58 | MAT1099 | Phương pháp tính
Numerical Methods |
2 | 30 | MAT1093
MAT1042 |
||
59 | MAT1100 | Tối ưu hóa
Optimization |
2 | 30 | MAT1093
MAT1042 |
||
60 | ELT2028 | Chuyên nghiệp trong công nghệ
Professional in Technology |
2 | 30 | |||
61 | ELT2031 | Mô hình hóa và mô phỏng
Modeling and Simulation |
2 | 20 | 10 | INT1006 | |
62 | ELT3144 | Xử lý tín hiệu số
Digital Signal Processing |
4 | 45 | 15 | MAT1093 | |
63 | BSA2022 | Nguyên lý Marketing
Marketing Principles |
3 | 21 | 23 | 1 | |
64 | INE1150 | Kinh tế vi mô 1
Micro Economics 1 |
3 | 30 | 10 | 5 | |
65 | INE1151 | Kinh tế vĩ mô 1
Macro Economics 1 |
3 | 30 | 10 | 5 | |
V.5 | Khóa luận tốt nghiệp/Các học phần thay thể khoá luận tốt nghiệp | 7 | |||||
66 | INT4050 | Khóa luận tốt nghiệp
Graduation Thesis |
7 | ||||
Các học phần thay thế khoá luận tốt nghiệp | |||||||
67 | INT3509 | Dự án (thay thế khóa luận) | 4 | ||||
68 | 3 tín chỉ từ danh sách các học phần thuộc khối V.2 hoặc V.3 sinh viên chưa học | 3 | |||||
Tổng cộng | 135 |
Ghi chú: Học phần ngoại ngữ thuộc khối kiến thức chung được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, nhưng kết quả đánh giá các học phần này không tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy.