Chương trình đào tạo ngành Hệ thống thông tin

1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo

Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo:                            136 tín chỉ

Khối kiến thức chung:                                                            29 tín chỉ

(Không tính các học phần GDTC,  GDQP-AN và Kĩ năng bổ trợ)

Khối kiến thức theo lĩnh vực: 18 tín chỉ
Khối kiến thức theo khối ngành: 9 tín chỉ
Khối kiến thức theo nhóm ngành: 22 tín chỉ
Khối kiến thức ngành: 58 tín chỉ
          + Các học phần bắt buộc:     34 tín chỉ
          + Các học phần tự chọn:      12/50 tín chỉ     
          + Bổ trợ:                                                                                5/21 tín chỉ
          + Khóa luận tốt nghiệp/ các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp:                  7 tín chỉ

2. Khung chương trình đào tạo

Số TT học phần Học phần

(ghi bằng tiếng Việt và tiếng Anh)

Số tín chỉ Số giờ tín chỉ Mã số

học phần

tiên quyết

Lý thuyết Thực hành Tự học
I   Khối kiến thức chung
(chưa tính Giáo dục thể chất, Giáo dục Quốc phòng – An ninh, Kỹ năng bổ trợ)
29        
1 PHI1004 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1

Fundamental Principles of Marxism – Leninism 1

2 24 6    
2 PHI1005 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2

Fundamental Principles of Marxism – Leninism 2

3 36 9   PHI1004
3 POL1001 Tư tưởng Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh Ideology

2 20 10   PHI1005
4 HIS1002 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

The Revolutionary Lines of Communist Party of Vietnam

3 42 3   POL1001
5 INT1003 Tin học cơ sở 1

Introduction to Informatics 1

2 10 20 0  
6 INT1006 Tin học cơ sở 4

Introduction to Informatics 4

3 20 23 2 INT1003
7 FLF2101 Tiếng Anh cơ sở 1

General English 1

4 16 40 4  
8 FLF2102 Tiếng Anh cơ sở 2

General  English 2

5 20 50 5 FLF2101
9 FLF2103 Tiếng Anh cơ sở 3

General  English 3

5 20 50 5 FLF2102
10   Giáo dục thể chất

Physical Education

4        
11   Giáo dục quốc phòng – an ninh

National Defence Education

8        
12   Kỹ năng bổ trợ

Soft skills

3        
II   Khối kiến thức theo lĩnh vực 18        
13 MAT1093 Đại số

Algebra

4 30 30    
14 MAT1041 Giải tích 1

Calculus 1

4 30 30    
15 MAT1042 Giải tích 2

Calculus 2

4 30 30   MAT1041
16 PHY1100 Cơ – Nhiệt

Mechanical and Thermal Physics

3 32 10 3  
17 PHY1103 Điện và Quang

Electrical and Optical Physics

3 32 10 3 PHY1100
III   Khối kiến thức theo khối ngành 9        
18 MAT1101 Xác suất thống kê

Probability and Statistics

3 45     MAT1041
19 INT2203 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

Data structures and algorithms

3 30 15   INT1006
20 ELT2035 Tín hiệu và hệ thống

Signals and Systems

3 42 3   MAT1042
IV   Khối kiến thức theo nhóm ngành 22        
21 INT1050 Toán học rời rạc

Discrete Mathematics

4 45 15    
22 INT2204 Lập trình hướng đối tượng

Object-oriented Programming

3 30 15   INT1006
23 INT2205 Kiến trúc máy tính

Computer Architecture

3 45     INT1003
24 INT2206 Nguyên lý hệ điều hành

Principles of operating systems

3 45     INT1006
25 INT2209 Mạng máy tính

Computer Network

3 30 15   INT1006
26 INT2207 Cơ sở dữ liệu

Database

3 30 15   INT1006
27 INT2208 Công nghệ phần mềm

Software Engineering

3 45     INT1006
V   Khối kiến thức ngành 58        
V.1   Các học phần bắt buộc 34        
28 INT3201 Cơ sở các HTTT

Foundation of Information Systems

4 45 15   INT2207
29 INT3213 Nhập môn an toàn thông tin

Introduction to information security

3 45      
30 INT2020 Phân tích thiết kế các HTTT

Information System Analysis and Design

3 45     INT2207
31 INT3207 Kho dữ liệu

Data warehouse

3 45     INT2207
32 INT2038 Quản lý dự án HTTT

Information System Project Management

3 45      
33 INT3202 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

Database Management Systems

3 30 15   INT2207
34 INT3211 Tích hợp hệ thống

System Integration

3 45     INT3201
35 INT3209 Khai phá dữ liệu

Data Mining

3 45     INT2207
36 INT3220 Các chủ đề hiện đại của HTTT

Advanced topics in Information Systems

3 45     INT3201
37 INT3306 Phát triển ứng dụng Web

Web application development

3 30 15   INT2207
38 INT4001 Thực tập tốt nghiệp

Graduation Internship

3 15 30   INT3220
V.2   Các học phần tự chọn 12/51        
39 INT3216 Phân tích, đánh giá hiệu năng hệ thống máy tính

Computer System Evaluation and Analysis

3 45      
40 INT3212 Xử lý dữ liệu thống kê

Statistical data processing

3 45     MAT1101
41 INT3413 Web ngữ nghĩa

Semantic Web

3 45      
42 INT3126 Xử lý phân tích thông tin trực tuyến

Online Analytical Processing

3 45     INT2207
43 INT3073 Nhận dạng mẫu

Pattern recognition

3 45      
44 INT3210 Khai phá dữ liệu hướng lĩnh vực

Domain Oriented Data Mining

3 45     INT3209
45 INT3075 Học máy thống kê

Statistical Machine Learning

3 45     INT2203

MAT1101

46 INT3214 Hệ thống đảm bảo an toàn thông tin

Information Security/Safety systems

3 45     INT3213
47 INT3215 Các hệ thống lưu trữ lớn

Mass storage systems

3 45     INT2207
48 INT3505 Kiến trúc hướng dịch vụ

Service-oriented Architectures

3 45     INT2204
49 INT3506 Các hệ thống thương mại điện tử

E-commerce Systems

3 45     INT1003
50 INT3206 Cơ sở dữ liệu phân tán

Distributed Databases

3 45     INT2207
51 INT3127 Cơ sở dữ liệu không gian-thời gian

Spatio-temporal databases

3 45     INT2207
52 INT3222 Cơ sở dữ liệu đa phương tiện

Multimedia databases

3 45     INT2207
53 INT2041 Tương tác người-máy

Human-Computer Interaction

3 45      
54 INT3501 Khoa học dịch vụ

Service Sciences

3 45     INT1003
55 INT3217 Lập trình hệ thống

System Programing

3 36 9   INT2206

INT2203

V.3   Các học phần bổ trợ 5/21        
56 MAT1099 Phương pháp tính

Numerical Methods

2 30     MAT1093

MAT1042

57 MAT1100 Tối ưu hóa

Optimization

2 30     MAT1093

MAT1042

58 ELT2028 Chuyên nghiệp trong công nghệ

Professional in Technology

2 30      
59 ELT2031 Mô hình hóa và mô phỏng

Modeling and Simulation

2 20 10   INT1006
60 ELT3144 Xử lý tín hiệu số

Digital Signal Processing

4 45 15   MAT1093
61 BSA2004 Quản trị học

Basic of Management

3 24 18 3  
62 BSA2022 Nguyên lý Marketing

Marketing Principles

3 21 23 1  
63 BSA2001 Nguyên lý Kế toán

Accounting Principles

3 22 20 3  
V.4   Khóa luận tốt nghiệp/Các học phần thay thể khoá luận tốt nghiệp 7        
64 INT4054 Khoá luận tốt nghiệp 7        
    Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp 7        
65 INT3509 Dự án (bắt buộc)

Projects

4 21   39  
    3 tín chỉ từ danh sách các học phần tự chọn mà sinh viên chưa học 3        
Tổng cộng 136        

   Ghi chú: Học phần ngoại ngữ thuộc khối kiến thức chung được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, nhưng kết quả đánh giá các học phần này không tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy.

Bài viết liên quan