Chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật xây dựng

1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo

Chương trình đào tạo trình độ tiến sĩ ngành Kĩ thuật xây dựng được chia thành ba nhóm cho ba đối tượng với số tín chỉ phải tích luỹ như sau:

  • Đối với NCS có bằng đại học: 137 tín chỉ
  • Đối với NCS có bằng kĩ sư: 126 tín chỉ
  • Đối với NCS có bằng thạc sĩ: 99 tín chỉ

2. Khung chương trình đào tạo

2.1. Khung chương trình dành cho NCS có bằng đại học

 

STT

 

Mã học phần

Học phần

(ghi bằng tiếng Việt và tiếng Anh)

Số tín chỉ Số giờ tín chỉ Mã số học phần tiên quyết
Lí thuyết Thực hành Tự học
PHẦN 1. KHỐI KIẾN THỨC BỔ SUNG THEO CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SĨ  

44

I Khối kiến thức chung 3
1 PHI 5001 Triết học 3 30 15 0
Philosophy
II Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành 41
II.1 Học phần bắt buộc 14
 

2

 

CTE 6101

Phát triển đô thị thông

minh/

 

3

 

30

 

15

 

0

Smart City Development
 

 

3

 

 

CTE 6102

Quản lí quy hoạch, kiến

trúc và xây dựng đô thị/

 

 

3

 

 

30

 

 

15

 

 

0

Management of Urban Planning, Architecture and

Construction

 

4

 

INT 6120

Phương pháp luận nghiên

cứu khoa học/

 

3

 

30

 

0

 

15

Research Methodology
 

5

 

CTE 6103

Công nghệ xây dựng tiên

tiến/

 

3

 

30

 

15

 

0

Advanced Construction

Technology

6 CTE 6104 Phát triển bền vững/ 2 15 15 0
Sustainable Development
 

II.2

 

Các học phần lựa chọn

 

27/33

 

7

 

ENG 6001

Tiếng anh học thuật  

3

 

15

 

15

 

15

English for Academic

Purposes

 

8

 

CTE 6105

Hầm và công trình ngầm/

Tunnels and underground construction

 

3

 

30

 

15

 

0

 

9

 

CTE 6106

Tự động hóa thiết kế công trình xây dựng/

CAD in Civil Engineering

 

3

 

30

 

15

 

0

 

10

 

CTE 6107

Nhận diện mối nguy và

đánh giá rủi ro/

 

3

 

30

 

15

 

0

Harazd Analysis and Risk

Assessment

 

11

 

CTE 6108

Kết cấu bê tông cốt thép

nâng cao/

 

3

 

30

 

15

 

0

Advanced reinforced

concrete structures

 

12

 

CTE 6109

Nền móng nâng cao/  

3

 

30

 

15

 

0

Advanced foundation engineering
 

13

 

CTE 6110

Vật liệu xây dựng nâng

cao/

 

3

 

30

 

15

 

0

Advanced construction

materials

 

14

 

CTE 6111

Đánh giá độ tin cậy công

trình/

 

3

 

30

 

15

 

0

Structural reliability

analysis

 

15

 

CTE 6112

Công nghệ xây dựng đặc

biệt/

 

3

 

30

 

15

 

0

Special construction technology
 

16

 

CTE 6113

Cơ học môi trường liên tục

nâng cao/

 

3

 

30

 

15

 

0

Advanced Continuum

Mechanics

17 CTE 6114 Cơ sở khoa học bền vững/

Sustainability Science

3 30 15 0
PHẦN 2. NÂNG CAO NĂNG LỰC VÀ KĨ NĂNG SỬ DỤNG NGOẠI NGỮ THÔNG QUA HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN  

4

 

18

 

ENG 8001

Tiếng anh học thuật nâng

cao/

 

4

 

15

 

0

 

45

Advanced English for

Academic Purposes

PHẦN 3. CÁC HỌC PHẦN, CHUYÊN ĐỀ TIẾN SĨ VÀ TIỂU LUẬN TỔNG QUAN  

14

I. Các học phần bắt buộc 2
 

19

 

EPN 8050

Đổi mới, sáng tạo và khởi nghiệp/

Innovation and entrepreneurship

 

2

 

30

 

0

 

0

II Các học phần tự chọn 4
 

20

 

CTE 8001

Cơ học phi tuyến tính toán/  

2

 

20

 

10

 

0

Computational nonlinear mechanics
21 CTE 8002 Phân tích dẻo và thiết kế/ 2 20 10 0
Plastic analysis and design
 

22

 

CTE 8003

Ổn định kết cấu nâng cao/  

2

 

20

 

10

 

0

Advanced stability of

structures

 

23

 

CTE 8004

Công nghệ thử nghiệm

không phá hủy/

 

2

 

20

 

10

 

0

Non-destructive testing

technology

 

 

 

III

Các chuyên đề tiến sĩ (03 chuyên đề bắt buộc cho NCS được xây dựng theo đề cương NCS được Hội đồng chấm đề cương NCS thẩm định, phê duyệt; phù hợp và phục vụ cho hướng nghiên cứu của Luận án).  

 

 

6

24 CTE 8101 Chuyên đề 1/ 2 0 0 30
Special Topic 1
25 CTE 8102 Chuyên đề 2/ 2 0 0 30
Special Topic 1
26 CTE 8103 Chuyên đề 3/ 2 0 0 30
Special Topic 1
IV Tiểu luận tổng quan 2
27 CTE 8104 Tiểu luận tổng quan/ 2 0 0 30
Overview Essay
PHẦN 4. LUẬN ÁN TIẾN SĨ 75
28 CTE 9001 Luận án tiến sĩ/ 75 1125
Doctoral thesis
Tổng cộng 137

2.2. Khung chương trình dành cho NCS có bằng Kĩ sư

 

STT

 

Mã học phần

Học phần

(ghi bằng tiếng Việt và tiếng Anh)

Số tín chỉ Số giờ tín chỉ Mã số học phần tiên

quyết

Lí thuyết Thực hành Tự học
PHẦN 1. KHỐI KIẾN THỨC BỔ SUNG 6
 

1

 

CTE 3047

Quản lí dự án và rủi ro/  

2

 

25

 

5

 

0

Project and Risk

Management

 

2

 

CTE 3016

Phong thủy trong xây

dựng/

 

2

 

25

 

5

 

0

Feng sui in Civil

Engineering

 

 

3

 

 

CTE 4011

Những vấn đề hiện đại

trong lĩnh vực công nghệ và Kĩ thuật xây dựng/

 

 

2

 

 

25

 

 

5

 

 

0

Frontier Problems in Civil Engineering and

Technologys

PHẦN 2. KHỐI KIẾN THỨC THEO CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SĨ 27
I Khối kiến thức chung 3
4 PHI 5001 Triết học/ 3 30 15 0
Philosophy
II Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành 24
II.1 Học phần bắt buộc 9
5 CTE 6101 Phát triển đô thị thông minh/ 3 30 15 0
Smart City Development
 

 

6

 

 

CTE 6102

Quản lí quy hoạch, kiến

trúc và xây dựng đô thị/

 

 

3

 

 

30

 

 

15

 

 

0

Management of Urban Planning, Architecture and

Construction

 

7

 

INT 6120

Phương pháp luận nghiên

cứu khoa học/

 

3

 

30

 

0

 

15

Research Methodology
II.2 Các học phần lựa chọn 15/21
 

8

 

CTE 6105

Hầm và công trình ngầm/ Tunnels and underground construction  

3

 

30

 

15

 

0

 

9

 

CTE 6106

Tự động hóa thiết kế công trình xây dựng/  

3

 

30

 

15

 

0

CAD in Civil Engineering
 

10

 

CTE 6107

Nhận diện mối nguy và đánh giá rủi ro/  

3

 

30

 

15

 

0

Harazd Analysis and Risk Assessment
 

11

 

CTE 6108

Kết cấu bê tông cốt thép nâng cao/  

3

 

30

 

15

 

0

Advanced reinforced concrete structures
 

12

 

CTE 6109

Nền móng nâng cao/  

3

 

30

 

15

 

0

Advanced foundation engineering
 

13

 

CTE 6110

Vật liệu xây dựng nâng cao/  

3

 

30

 

15

 

0

Advanced construction materials
 

14

 

CTE 6111

Đánh giá độ tin cậy công trình/

Structural reliability analysis

 

3

 

30

 

15

 

0

 

15

 

CTE 6112

Công nghệ xây dựng đặc biệt/

Special construction technology

 

3

 

30

 

15

 

0

 

16

 

CTE 6113

Cơ học môi trường liên tục nâng cao/  

3

 

30

 

15

 

0

Advanced Continuum Mechanics
17 CTE 6114 Cơ sở khoa học bền vững/

Sustainability Science

3 30 15 0
PHẦN 3. NÂNG CAO NĂNG LỰC VÀ KĨ NĂNG SỬ DỤNG NGOẠI NGỮ THÔNG QUA HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN  

4

 

18

 

ENG 8001

Tiếng anh học thuật nâng cao/

Advanced English for Academic Purposes

 

4

 

15

 

0

 

45

PHẦN 4. CÁC HỌC PHẦN, CHUYÊN ĐỀ TIẾN SĨ VÀ TIỂU LUẬN TỔNG QUAN  

14

I. Các học phần bắt buộc 2
 

19

 

EPN 8050

Đổi mới, sáng tạo và khởi

nghiệp/

 

2

 

30

 

0

 

0

Innovation and

entrepreneurship

II Các học phần tự chọn 4
 

20

 

CTE 8001

Cơ học phi tuyến tính toán/  

2

 

20

 

10

 

0

Computational nonlinear mechanics
21 CTE 8002 Phân tích dẻo và thiết kế/ 2 20 10 0
Plastic analysis and design
 

22

 

CTE 8003

Ôn định kết cấu nâng cao/  

2

 

20

 

10

 

0

Advanced stability of structures
 

23

 

CTE 8004

Công nghệ thử nghiệm không phá hủy/  

2

 

20

 

10

 

0

Non-destructive testing technology
 

 

III

Các chuyên đề tiến sĩ (03 chuyên đề bắt buộc cho NCS được xây dựng theo đề cương NCS được Hội đồng chấm đề cương NCS thẩm định, phê duyệt; phù hợp và phục vụ cho hướng nghiên cứu của Luận án).  

 

6

24 CTE 8101 Chuyên đề 1/ 2 0 0 30
Special Topic 1
25 CTE 8102 Chuyên đề 2/ 2 0 0 30
Special Topic 1
26 CTE 8103 Chuyên đề 3/ 2 0 0 30
Special Topic 1
IV Tiểu luận tổng quan 2
27 CTE 8104 Tiểu luận tổng quan/ 2 0 0 30
Overview Essay
PHẦN 5. LUẬN ÁN TIẾN SĨ 75
28 CTE 9001 Luận án tiến sĩ/ 75 1125
Doctoral thesis
Tổng số: 126

 2.3. Khung chương trình dành cho NCS có bằng Thạc sĩ

 

STT

 

Mã học phần

Học phần

(ghi bằng tiếng Việt và tiếng Anh)

Số tín chỉ Số giờ tín chỉ

Mã số học phần tiên quyết

Lí thuyết Thực hành Tự học
PHẦN 1. KHỐI KIẾN THỨC BỔ SUNG 6
 

1

 

CTE 8005

Cơ học kết cấu nâng cao/  

3

 

30

 

15

 

0

Advanced Structural Mechanics
 

2

 

CTE 8006

Địa kĩ thuật/  

3

 

30

 

15

 

0

Geotechnical Engineering
PHẦN 2. NÂNG CAO NĂNG LỰC VÀ KĨ NĂNG SỬ DỤNG NGOẠI NGỮ THÔNG QUA HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN  

4

 

3

 

ENG 8001

Tiếng anh học thuật nâng

cao/

 

4

 

15

 

0

 

45

Advanced English for Academic Purposes
PHẦN 3. CÁC HỌC PHẦN, CHUYÊN ĐỀ TIẾN SĨ VÀ TIỂU LUẬN TỔNG QUAN 12
I Các học phần bắt buộc 2
 

4

 

EPN 8050

Đổi mới, sáng tạo và khởi nghiệp/ Innovation and entrepreneurship  

2

 

30

 

0

 

0

II Các học phần tự chọn 4
 

5

 

CTE 8001

Cơ học phi tuyến tính

toán/

 

2

 

20

 

10

 

0

Computational nonlinear mechanics
 

6

 

CTE 8002

Phân tích dẻo và thiết kế/  

2

 

20

 

10

 

0

Plastic analysis and design
 

7

 

CTE 8003

Ôn định kết cấu nâng

cao/

 

2

 

20

 

10

 

0

Advanced stability of structures
 

8

 

CTE 8004

Công nghệ thử nghiệm không phá hủy/  

2

 

20

 

10

 

0

Non-destructive testing technology
 

 

III

Các chuyên đề tiến sĩ (03 chuyên đề bắt buộc cho NCS được xây dựng theo đề cương NCS được Hội đồng chấm đề cương NCS thẩm định, phê duyệt; phù hợp và phục vụ cho hướng nghiên cứu của Luận án).  

 

6

9 CTE 8101 Chuyên đề 1/ 2 0 0 30
Special Topic 1
10 CTE 8102 Chuyên đề 2/ 2 0 0 30
Special Topic 1
11 CTE 8103 Chuyên đề 3/ 2 0 0 30
Special Topic 1
IV Tiểu luận tổng quan 2
12 CTE 8104 Tiểu luận tổng quan/ 2 0 0 30
Overview Essay
PHẦN 4. LUẬN ÁN TIẾN SĨ 75
13 CTE 9001 Luận án tiến sĩ/

Doctoral thesis

75 1125
Tổng số: 99

 

Bài viết liên quan