Chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật robot

     Chương trình đào tạo có tính liên ngành giữa nhóm ngành Điện tử – Viễn thông, Công nghệ Thông tin, và Cơ học Kỹ thuật & Tự động hóa, với thời gian đào tạo chuẩn 4,5 năm và nhận văn bằng kỹ sư.

1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo

Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo:                                           150 tín chỉ

(Chưa tính các học phần Giáo dục thể chất, Giáo dục Quốc phòng – An ninh)

Khối kiến thức chung 16 tín chỉ
Khối kiến thức theo lĩnh vực 22 tín chỉ
Khối kiến thức theo khối ngành 10 tín chỉ
     +  Các học phần bắt buộc 7 tín chỉ
     + Các học phần tự chọn 3/6 tín chỉ
Khối kiến thức theo nhóm ngành 37 tín chỉ
     + Các học phần bắt buộc 33 tín chỉ
     + Các học phần tự chọn 4/8 tín chỉ
Khối kiến thức ngành 65 tín chỉ
   + Các học phần bắt buộc         29 tín chỉ
   + Các học phần tự chọn 18/41 tín chỉ
   + Các học phần lựa chọn bổ trợ 6/23 tín chỉ
   + Thực tập và Tốt nghiệp 12 tín chỉ

2. Khung chương trình đào tạo

Số TT số Học phần

(ghi bằng tiếng Việt và tiếng Anh)

Số tín chỉ Số giờ tín chỉ Mã học phần tiên quyết
Lý thuyết Thực hành Tự học
I Khối kiến thức chung

(Chưa tính các học phần Giáo dục thể chất, Giáo dục Quốc phòng – An ninh)

16
1.                    PHI1006 Triết học Mác – Lênin

Marxist-Leninist Philosophy

3 30 15
2.                    PEC1008 Kinh tế chính trị Mác – Lênin

Marx-Lenin Political Economy

2 20 10 PHI1006
3.                    PHI1002 Chủ nghĩa xã hội khoa học

Scientific Socialism

2 30
4.                    HIS1001 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

Revolutionary Guidelines of Vietnam Communist Party

2 20 10
5.                    POL1001 Tư tưởng Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh’s Ideology

2 20 10
6.                    FLF1107 Tiếng Anh B1

English B1

5 20 35 20
7.                    Giáo dục thể chất

Physical Education

4
8.                    Giáo dục quốc phòng – an ninh

National Defence Education

8
II Khối kiến thức theo lĩnh vực 22
9.                    MAT1093 Đại số
Algebra
4 30 30
10.               MAT1041 Giải tích 1
Calculus 1
4 30 30
11.               MAT1042 Giải tích 2
Calculus 2
4 30 30 MAT1041
12.               EPN1095 Vật lý đại cương 1

General Physics 1

2 30
13.               EPN1096 Vật lý đại cương 2

General Physics 2

2 30 EPN1095
14.               INT1007 Giới thiệu về Công nghệ thông tin

Introduction to Information Technology

3 15 30
15.               INT1008 Nhập môn lập trình

Introduction to Programming

3 20 25
III Khối kiến thức theo khối ngành 10
16.               ELT2035 Tín hiệu và hệ thống

Signals and systems

3 45 MAT1042
17.               INT2210 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

Data structure and algorithms

4 30 30 INT1008
18.               Chọn 1 trong 2 học phần: 3/6
ELT2029 Toán trong Công nghệ

Engineering Mathematics

3 45     MAT1041
MAT1101 Xác suất thống kê

Probability and Statistics

3 30 15 MAT1041
IV Khối kiến thức theo nhóm ngành 37
IV.1 Các học phần bắt buộc 33
19.               RBE1002 Nhập môn lập trình Robot
Robot Programming
3 30 15
20.               RBE1001 Trải nghiệm và Khám phá về Robot
Adventures in Robotics
2 30
21.               RBE2001 Vẽ kỹ thuật

Mechanical Drawing

2 15 15
22.               RBE2003 Động học và động lực học
Kinematics and Dynamics
3 45
23.               RBE2004 Nhập môn kỹ thuật robot
Introduction to Robotics
2 30
24.               ELT2201 Nguyên lý Kỹ thuật điện tử

Electronics Engineering

3 45 EPN1096
25.               ELT3134 Thực tập Kỹ thuật điện tử

Electronics Engineering Practice

2 30 ELT2201
26.               ELT3144 Xử lý tín hiệu số
Digital Signal Processing
4 45 15 MAT1093
27.               RBE2031 Toán ứng dụng trong Kỹ thuật Robot

Applied Mathematics for Robotics Engineering

2 30   MAT1093
28.               ELT3051 Kỹ thuật điều khiển
Control Engineering
3 45 ELT2035
29.               ELT3281 Vi xử lý và hệ thống nhúng
Microprocessor and Embedded System
3 30 15 ELT2035
30.               RBE2021 Thực hành Thiết kế và xây dựng Robot 1
Robot Designing and Construction Laboratory 1
2 30 RBE1001
31.               RBE2022 Thực hành Thiết kế và xây dựng Robot 2
Robot Designing and Construction Laboratory 2
2 30 RBE1001
IV.2 Các học phần tự chọn 4/8
32.               RBE3001 Cơ lý thuyết

Theoretical Mechanics

2 30 EPN1095
33.               RBE3002 Gia công và thiết kế CAD/CAM/CAE
CAD/CAM/CAE
2 15 15 RBE2001
34.               ELT2028 Chuyên nghiệp trong công nghệ

Professional in Technology

2 30
35.               RBE3003 Tiếng Anh kỹ thuật

Technical English

2 30
V Khối kiến thức ngành 65
V.1 Các học phần bắt buộc 29
36.               RBE3017 Lập trình Robot với ROS

Programming robot with ROS

3 30 15 RBE1002
37.               INT3405 Học máy
Machine Learning
3 45
38.               RBE3011 Mô hình hóa động lực học và điều khiển Robot

Modelling and Control of Robotic Systems

2 20 10 RBE2003
39.               RBE3012 Các cơ cấu chấp hành Robot
Robot Manipulator
3 30 15
40.               RBE3013 Các cơ cấu truyền động
Actuators and Power-train
3 30 15 RBE2002
41.               RBE3014 Điều khiển tự động
Robotic Control
3 30 15 ELT2201
42.               RBE3015 Xử lý ảnh và thị giác Robot
Image Processing and Robot Vision
3 30 15
43.               RBE3016 Thiết kế kiểu dáng công nghiệp
Industrial Design
3 30 15
44.               RBE3021 Đồ án 1: Thiết kế và xây dựng Robot 1
Project 1: Robot Designing and Construction 1
2 30 RBE2022
45.               RBE3022 Đồ án 2:  Thiết kế và xây dựng Robot 2
Project 2: Robot Designing and Construction 2
2 30 RBE2022
46.               UET1002 Kỹ năng khởi nghiệp

Entrepreneurship

2 30
V.2 Các học phần tự chọn 18/41
47.               INT3102 Phương pháp tính

Numerical Computing

3 30 15 MAT1042
48.               RBE3040 Các vấn đề hiện đại trong Kỹ thuật Robot

Advanced Topics in Robotics

3 30 15
49.               RBE3041 Cơ học vật liệu và kết cấu Robot
Mechanics of Robot Materials and Structures
3 45 RBE2002
50.               RBE3042 Cảm biến và Đo lường cho Robot
Robot Sensing and Measurement
3 30 15
51.               RBE3043 Các thuật toán thích nghi
Adaptation Algorithms
3 45 INT2210
52.               RBE3044 Robot hình người
Special Topics in Humanoid Robot
3 45
53.               RBE3045 Robot phân tán
Special Topics in Distributed Robot
3 45
54.               RBE3046 Khoa học nhận thức
Cognitive Science
3 45 INT2210
55.               RBE3047 Giải thuật cho robot thông minh
Elements of Intelligent Robot
3 30 15
56.                INT3998 Nhập môn tương tác người – máy

Introduction to Human Machine Interface

3 30 15 INT1008
57.               ELT3231 Kỹ thuật xử lý và Truyền thông Đa phương tiện
Multimedia Processing and Communications
3 30 15
58.               INT3401 Trí tuệ nhân tạo
Artificial Intelligent
3 45 INT2210
59.               ELT3996 Điện tử công suất và điều khiển
Power Electronics and Control
3 30 15 ELT2201
60.                RBE3048 Mạng truyền thông công nghiệp
Industrial Communication Networks
3 30 15
V.3 Các học phần bổ trợ 6/23
61.               UET1001 Tiếng Anh bổ trợ

Genenal English

4 45 15
62.               INT3103 Tối ưu hóa

Optimization

3 30 15 MAT1093

MAT1042

63.               PSY1050 Tâm lý học đại cương
General Psychology
2 26 4
64.               THL1057 Nhà nước và pháp luật đại cương

State and Law

2 30
65.               INE1050 Kinh tế vi mô

Micro Economics

3 30 10 5
66.               INE1051 Kinh tế vĩ mô

Macro Economics

3 30 10 5
67.               HIS1056 Cơ sở văn hóa Việt Nam

Fundamentals of Vietnamese Culture

3 42 3
68.               HIS1053 Lịch sử văn minh thế giới

History of World Civilization

3 42 3
V.4 Thực tập và Tốt nghiệp 12        
69.               RBE4002 Thực tập ngành kỹ thuật Robot

Robotics Engineering Practice

2 30
70.               RBE4001 Đồ án tốt nghiệp
Thesis
10 150
Tổng cộng 150

Ghi chú:

  • Học phần Tiếng Anh B1 thuộc khối kiến thức chung, được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, nhưng kết quả đánh giá học phần này không tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy.
  • Học phần Tiếng Anh bổ trợ thuộc khối kiến thức bổ trợ, được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, đây là học phần hỗ trợ lựa chọn cho học phần Tiếng Anh B1, kết quả đánh giá học phần này được tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy.
  • Học phần Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng – an ninh không được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, không tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy, nhưng là điều kiện để xét tốt nghiệp.
  • 01 giờ tín chỉ thực hành tương ứng với 02 giờ thực tế trên lớp.

Bài viết liên quan