Chương trình đào tạo ngành Công nghệ thông tin

1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo

Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo:                               126 tín chỉ

(Chưa tính các học phần Giáo dục thể chất, Giáo dục Quốc phòng – An ninh)

Khối kiến thức chung:                                                                                                          16 tín chỉ
Khối kiến thức theo lĩnh vực: 22 tín chỉ
Khối kiến thức theo khối ngành: 10 tín chỉ
+ Các học phần bắt buộc: 7 tín chỉ
+ Các học phần tự chọn: 3/6 tín chỉ
Khối kiến thức theo nhóm ngành: 30 tín chỉ
Khối kiến thức ngành: 48 tín chỉ
  + Các học phần bắt buộc: 18 tín chỉ
  + Các học phần bổ trợ: tín chỉ     
  + Các học phần tự chọn:    18/90 tín chỉ
  + Khóa luận tốt nghiệp/ các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp: 7 tín chỉ

          2. Khung chương trình đào tạo

Số TT

học phần

Học phần

(ghi bằng tiếng Việt và tiếng Anh)

Số tín chỉ Số giờ tín chỉ Mã số học phần tiên quyết
Lý thuyết Thực hành Tự học
I Khối kiến thức chung

(chưa tính các học phần Giáo dục thể chất, Giáo dục Quốc phòng – An ninh)

16        
         1.   PHI1006 Triết học Mác – Lênin

Marxist-Leninist Philosophy

3 30 15
         2.   PEC1008 Kinh tế chính trị Mác – Lênin

Marx-Lenin Political Economy

2 20 10 PHI1006
         3.   PHI1002 Chủ nghĩa xã hội khoa học

Scientific Socialism

2 30
         4.   HIS1001 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

Revolutionary Guidelines of Vietnam Communist Party

2 20 10
         5.   POL1001 Tư tưởng Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh’s Ideology

2 20 10
         6.   FLF1107 Tiếng Anh B1

English B1

5 20 35 20
         7.   Giáo dục thể chất

Physical Education

4
         8.   Giáo dục quốc phòng – an ninh

National Defence Education

8
II Khối kiến thức theo lĩnh vực 22        
         9.   MAT1093 Đại số

Algebra

4 30 30
      10.   MAT1041 Giải tích 1

Calculus 1

4 30 30
      11.   MAT1042 Giải tích 2

Calculus 2

4 30 30 MAT1041
      12.   EPN1095 Vật lý đại cương 1

General Physics 1

2 30
      13.   EPN1096 Vật lý đại cương 2

General Physics 2

2 30 EPN1095
      14.   INT1007 Giới thiệu về Công nghệ thông tin

Introduction to Information Technology

3 15 30
      15.   INT1008 Nhập môn lập trình

Introduction to Programming

3 20 25
III Khối kiến thức theo khối ngành 10        
      16.   ELT2035 Tín hiệu và hệ thống

Signals and systems

3 45 MAT1042
      17.   INT2210 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

Data structures and algorithms

4 30 30 INT1008
      18.   Lựa chọn 1 trong 2 học phần: 3/6        
ELT2029 Toán trong công nghệ

Mathematics for Engineering

3 45   MAT1041
MAT1101 Xác suất thống kê

Probability and Statistics

3 30 15 MAT1041
IV Khối kiến thức theo nhóm ngành 30        
      19.   INT2215 Lập trình nâng cao

Advanced Programming

4 30 30 INT1008
      20.   INT1050 Toán học rời rạc

Discrete Mathematics

4 45 15
      21.   INT2212 Kiến trúc máy tính

Computer Architecture

4 45 15 INT1007
      22.   INT2214 Nguyên lý hệ điều hành

Principles of operating systems

4 45 15 INT1008
      23.   INT2211 Cơ sở dữ liệu

Database

4 30 30 INT1008
      24.   INT2213 Mạng máy tính

Computer Network

4 30 30 INT1008
      25.   INT2208 Công nghệ phần mềm

Software Engineering

3 45   INT1008
      26.   INT2204 Lập trình hướng đối tượng

Object-oriented Programming

3 30 15 INT1008
V Khối kiến thức ngành 48
V.1 Các học phần bắt buộc 18
      27.   INT3202 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

Database Management Systems

3 30 15 INT2211
      28.   INT3110 Phân tích và thiết kế hướng đối tượng

Object-oriented Analysis and Design

3 45 INT2204
      29.   INT3306 Phát triển ứng dụng Web

Web Application Development

3 30 15 INT2204, INT2211
      30.   INT3401 Trí tuệ nhân tạo

Artificial Intellegence

3 45 INT2210
      31.   INT3507 Các vấn đề hiện đại Công nghệ thông tin

Advanced Topics in Information Technology

3 21 24 INT1007
      32.   INT3508 Thực tập chuyên ngành

Professional Internship

3 15 30 INT1007
V.2 Các học phần tự chọn  18/90        
V.2.1 Các học phần tự chọn định hướng chuyên sâu về Công nghệ phần mềm
      33.   INT3117 Kiểm thử và đảm bảo chất lượng phần mềm

Software Testing and Quality Assurance

3 45 INT2204
      34.   INT3105 Kiến trúc phần mềm

Software Architecture

3 45 INT2204
      35.   INT3106 Phương pháp hình thức

Formal Methods

3 30 15 INT1050
      36.   INT3108 Lập trình nhúng và thời gian thực

Real-time and embedded programming

3 30 15 INT2212, INT2215
      37.   INT3109 Thu thập và phân tích yêu cầu

Requyrement Engineering

3 45 INT2208
      38.   INT3111 Quản lý dự án phần mềm

Software Project Management

3 45 INT2208
      39.   INT3115 Thiết kế giao diện người dùng

User Interface Design

3 45 INT2204
      40.   INT3120 Phát triển ứng dụng di động

Mobile Application Development

3 30 15 INT1008
      41.   INT3415 Phát triển ứng dụng di động nâng cao

AdvancedMobile Application Development

3 30 15 INT1008
V.2.2 Các học phần tự chọn định hướng chuyên sâu về Hệ thống thông tin
      42.   INT3206 Cơ sở dữ liệu phân tán

Distributed Database

3 45 INT2211
      43.   INT3207 Kho dữ liệu

Data warehouse

3 45 INT2211
      44.   INT3209 Khai phá dữ liệu

Data Mining

3 45 INT2211
      45.   INT3213 Nhập môn an toàn thông tin

Introduction to Information Security

3 45  
      46.   INT3216 Phân tích, đánh giá hiệu năng hệ thống

System Performance Evaluations and Analysis

3 45 INT2211
      47.   INT3211 Tích hợp hệ thống

System Integration

3 45    
      48.   INT2020    Phân tích thiết kế các HTTT

Information System Analysis and Design

3 45 INT2211
V.2.3 Các học phần tự chọn định hướng chuyên sâu về Mạng và truyền thông máy tính
      49.   INT3301 Thực hành hệ điều hành mạng

Network operating system lab

3 15 30 INT1008
      50.   INT3303 Mạng không dây

Wireless Networks

3 36 9 INT2213
      51.   INT3304 Lập trình mạng

Network Programing

3 30 15 INT2213
      52.   INT3305 Truyền thông đa phương tiện

Multimedia Communications

3 45 INT2213
      53.   INT3307 An toàn và an ninh mạng

Network Safety and Security

3 39 6 INT2213
      54.   INT3319 Điện toán đám mây

Cloud computing

3 30 15   INT1008
      55.   INT3310 Quản trị mạng

Network Administration

3 30 15 INT2213
V.2.4 Các học phần tự chọn định hướng chuyên sâu về Khoa học máy tính và dịch vụ
      56.   INT3501 Khoa học dịch vụ

Service Sciences

3 45 INT1007
      57.   INT3505 Kiến trúc hướng dịch vụ

Service Oriented Architecture

3 45 INT2204
      58.   INT3506 Các hệ thống thương mại điện tử

E-commerce Systems

3 45 INT1007
      59.   INT3404 Xử lý ảnh

Image Processing

3 45 INT2210
      60.   INT3512 Lập trình thi đấu

Competitive Programming

3 30 15
      61.   INT3407 Tin sinh học

Bioinformatics

3 45 INT2215
      62.   INT3132 Dự án công nghệ

Technology Project

3 21 24 INT2215
V.3 Các học phần bổ trợ 5        
V.3.1 Các học phần bắt buộc 2  
      63.   INT3514 Pháp luật và đạo đức nghề nghiệp trong CNTT

Professional in Technology

2 30
V.3.2 Các học phần lựa chọn 3/50
      64.   INT3102 Phương pháp tính

Numerical Methods

3 30 15 MAT1093

MAT1042

      65.   INT3103 Tối ưu hóa

Optimization

3 30 15 MAT1093

MAT1042

      66.   UET1001 Tiếng Anh bổ trợ

General English

4 45 15  
      67.   Các học phần thuộc Ngành CNKT ĐT-VT
ELT3144 Xử lý tín hiệu số

Digital Signal Processing

4 45 15 MAT1093
ELT2032 Linh kiện điện tử

Electronics Devices

3 45
ELT2030 Kỹ thuật điện

Electrical Engineering

 3 45
ELT2040 Điện tử tương tự

Analog Electronics

3 45
ELT2041 Điện tử số

Digital Electronics

3 45
      68.   Các học phần thuộc Khối ngành Kinh tế
INE1050 Kinh tế vi mô

Microeconomics

3 30 10 5
BSA2103 Nguyên lý quản trị kinh doanh

Principles of Business Administration

3 27 18
BSA2002 Nguyên lý Marketing

Principles of Marketing

3 21 23 1
BSA3020 Khởi sự và tạo lập doanh nghiệp

Entrepreneurship

3 35 10
      69.   Các học phầnthuộc Khối ngành Luật Kinh doanh
THL1054 Lý luận về nhà nước và pháp luật
General Theory of  State and Law
3 27 12 6
THL1058 Lịch sử nhà nước và pháp luật
History of State and Law
3 24 15 6
CAL1007 Luật hiến pháp
Constitutional Law
3 36 9
CAL1008 Luật hành chính
Administrative Law
3 30 9
V.4 Khóa luận tốt nghiệp/Các học phần thay thể khoá luận tốt nghiệp 7
      70.   INT4050 Khóa luận tốt nghiệp

Graduation Thesis

7
  Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp          
      71.   INT3509 Dự án (bắt buộc)

Projects

4 21 39
      72.   3 tín chỉ từ danh sách các học phần tự chọn theo các định hướng mà sinh viên chưa học 3
Tổng cộng 126

Ghi chú:

  • Học phần Tiếng Anh B1 thuộc khối kiến thức chung, được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, nhưng kết quả đánh giá học phần này không tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy.
  • Học phần Tiếng Anh bổ trợ thuộc khối kiến thức bổ trợ, được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, đây là học phần hỗ trợ lựa chọn cho học phần Tiếng Anh B1, kết quả đánh giá học phần này được tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy.
  • Học phần Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng – an ninh không được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, không tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy, nhưng là điều kiện để xét tốt nghiệp.
  • 01 giờ tín chỉ thực hành tương ứng với 02 giờ thực tế trên lớp.

Bài viết liên quan