Đăng ký học học kỳ phụ năm học 2018-2019
Phòng Đào tạo trân trọng thông báo:Thời khóa biểu các lớp học phần mở trong học kỳ phụ năm học 2018-2019:
Học phần | Mã LHP | TC | Giảng viên | Thứ | Buổi | Tiết | Giảng đường |
Tin học cơ sở 4 | INT1106 1 | 3 | TS. Đặng Cao Cường | 5 | Sáng | 1-4 | 101-G2 |
Khoa CNTT | 5 | Chiều | 7-10 | PM202-G2 | |||
6 | Chiều | 7-10 | PM202-G2 | ||||
Lập trình hướng đối tượng | INT2204 1 | 3 | TS. Vũ Thị Hồng Nhạn | 3 | Chiều | 7-9 | 301-G2 |
5 | Chiều | 7-8 | 301-G2 | ||||
Khoa CNTT | 5 | Chiều | 9-10 | PM207-G2 | |||
6 | Chiều | 7-9 | PM207-G2 | ||||
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật | INT2203 1 | 3 | PGS.TS. Lê Sỹ Vinh | 2 | Sáng | 3-5 | 303-G2 |
4 | Sáng | 3-5 | 303-G2 | ||||
Khoa CNTT | 5 | Sáng | 1-5 | PM207-G2 | |||
Toán học rời rạc | INT1050 1 | 4 | TS. Đặng Cao Cường | 3 | Sáng | 1-5 | 101-G2 |
4 | Sáng | 1-5 | 101-G2 | ||||
Phát triển ứng dụng web | INT3306 1 | 3 | PGS.TS. Nguyễn Việt Anh | 2 | Chiều | 7-11 | 103-G2 |
4 | Chiều | 7-11 | PM207-G2 | ||||
Xác suất thống kê | MAT1101 1 | 3 | TS. Đặng Thanh Hải | 2 | Chiều | 7-10 | 101-G2 |
3 | Chiều | 7-10 | 103-G2 | ||||
Kiến trúc máy tính | INT2205 1 | 3 | TS. Trần Trọng Hiếu | 5 | Sáng | 2-5 | 107-G2 |
6 | Sáng | 2-5 | 107-G2 | ||||
Lập trình nâng cao | INT2202 1 | 3 | TS. Nguyễn Văn Vinh | 7 | Sáng | 1-5 | 103-G2 |
Khoa CNTT | 4 | Sáng | 1-5 | PM207-G2 | |||
Xác suất thống kê ứng dụng | EMA2050 1 | 3 | TS. Lê Phê Đô | 2 | Sáng | 1-4 | 301-G2 |
3 | Sáng | 1-4 | 107-G2 | ||||
Tín hiệu và hệ thống | ELT2035 1 | 3 | TS. Trần Thị Thúy Quỳnh | 2 | Sáng | 1-4 | 103-G2 |
4 | Sáng | 1-4 | 103-G2 | ||||
Cơ – Nhiệt | PHY1100 1 | 3 | TS. Hồ Thị Anh | 2 | Chiều | 7-10 | 107-G2 |
TS. Hồ Thị Anh ThS. Nguyễn Thanh Tùng (bài tập) |
4 | Chiều | 7-10 | 103-G2 | |||
Điện và Quang | PHY1103 1 | 3 | TS. Hồ Thị Anh | 3 | Sáng | 2-5 | 103-G2 |
TS. Hồ Thị Anh ThS. Nguyễn Thanh Tùng (bài tập) |
6 | Sáng | 2-4 | 103-G2 | |||
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – lênin 2 | PHI1005 1 | 3 | TS. Nguyễn Thu Hường | 4 | Chiều | 7-10 | 303-G2 |
6 | Chiều | 7-10 | 303-G2 | ||||
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – lênin 1 | PHI1004 1 | 2 | TS. Nguyễn Thu Hường | 6 | Sáng | 1-5 | 303-G2 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh | POL1001 1 | 2 | TS. Nguyễn Thu Hường | 5 | Sáng | 1-5 | 103-G2 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng Sản Việt Nam | HIS1002 1 | 3 | TS. Nguyễn Thị Thìn | 3 | Chiều | 7-10 | 303-G2 |
5 | Chiều | 7-10 | 303-G2 | ||||
Matlab và ứng dụng | EMA2006 1 | 3 | ThS. Nguyễn Cao Sơn | 4 | Sáng | 3-5 | 301-G2 |
5 | Sáng | 3-5 | 301-G2 | ||||
6 | Sáng | 2-5 | PM202-G2 | ||||
Giải tích 1 | MAT1041 1 | 4 | TS. Nguyễn Văn Quang | 2 | Sáng | 1-3 | 107-G2 |
3 | Sáng | 1-3 | 301-G2 | ||||
4 | Sáng | 1-4 | 107-G2 | ||||
Đại số | MAT1093 1 | 4 | TS. Đào Quang Khải | 2 | Sáng | 1-4 | 101-G2 |
2 | Chiều | 7-9 | 301-G2 | ||||
3 | Chiều | 7-9 | 101-G2 | ||||
Giải tích 2 | MAT1042 1 | 4 | TS. Trần Thanh Hải | 3 | Chiều | 7-11 | 107-G2 |
ThS. Đào Thị Bích Thảo | 5 | Sáng | 1-5 | 303-G2 | |||
Thực tập chuyên ngành | INT3508 1 | 3 | Khoa CNTT | Học phần dành cho sinh viên khoa CNTT từ K61 trở về trước | |||
Các lớp học phần dành cho sinh viên chương trình đào tạo Chất lượng cao thông tư 23 | |||||||
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật | INT2203 2 | 3 | TS. Bùi Ngọc Thăng | 3 | Chiều | 7-9 | 205-GĐ3 |
5 | Chiều | 7-9 | 205-GĐ3 | ||||
Khoa CNTT | 4 | Chiều | 7-11 | PM202-G2 | |||
Giải tích 1 | MAT1041 2 | 4 | TS. Nguyễn Văn Quang | 3 | Chiều | 7-10 | 206-GĐ3 |
5 | Chiều | 7-9 | 206-GĐ3 | ||||
6 | Chiều | 7-9 | 206-GĐ3 | ||||
Đại số | MAT1093 2 | 4 | TS. Lê Xuân Thanh | 3 | Sáng | 1-4 | 205-GĐ3 |
4 | Sáng | 1-3 | 205-GĐ3 | ||||
4 | Chiều | 7-9 | 205-GĐ3 | ||||
Giải tích 2 | MAT1042 2 | 4 | TS. Trần Thanh Hải | 2 | Sáng | 1-5 | 205-GĐ3 |
ThS. Đào Thị Bích Thảo | 4 | Sáng | 1-5 | 207-GĐ3 | |||
Tín hiệu và hệ thống | ELT2035 2 | 3 | TS. Nguyễn Hồng Thịnh | 2 | Sáng | 2-5 | 206-GĐ3 |
4 | Sáng | 2-5 | 208-GĐ3 | ||||
Mạng truyền thông máy tính 1 | ELT3046 2 | 3 | TS. Nguyễn Nam Hoàng | 3 | Sáng | 2-5 | 206-GĐ3 |
5 | Sáng | 2-5 | 206-GĐ3 | ||||
TS. Bùi Trung Ninh | 6 | Sáng | 1-5 | PM207-G2 | |||
Tin học cơ sở 4
(học tuần 01/7/2019 ÷ 14/7/2019) |
INT1006 2 | 3 | ThS. Hồ Đắc Phương | 2 | Sáng | 1-5 | PM201-G2 |
2 | Chiều | 7-11 | PM201-G2 | ||||
4 | Sáng | 1-5 | PM201-G2 | ||||
4 | Chiều | 7-11 | PM201-G2 | ||||
6 | Sáng | 1-5 | PM201-G2 | ||||
6 | Chiều | 7-11 | PM201-G2 | ||||
Lập trình nâng cao
(học tuần 15/7/2019 ÷ 11/8/2019) |
INT2202 2 | 3 | TS. Trần Quốc Long | 2 | Sáng | 2-5 | PM201-G2 |
4 | Sáng | 2-5 | PM201-G2 | ||||
4 | Chiều | 7-10 | PM201-G2 | ||||
6 | Sáng | 2-5 | PM201-G2 | ||||
Phương pháp tính | MAT1099 1 | 2 | TS. Lê Phê Đô | 5 | Sáng | 1-5 | 205-GĐ3 |
2. Đối tượng đăng ký:
– Sinh viên bậc đại học (ưu tiên sinh viên học trả nợ, cải thiện, sinh viên năm cuối).
3. Thời hạn và địa điểm đăng ký: từ 06/06/2019 đến 17/06/2019 trong giờ hành chính tại Bộ phận Tiếp người học (Phòng 104, nhà E3).
4. Điều kiện mở lớp:
– Mỗi lớp môn học phải có từ 20 sinh viên trở lên.
– Những lớp môn học có số lượng đăng ký ít hơn 20 sinh viên, Nhà trường sẽ căn cứ vào nguyện vọng và cam kết của sinh viên để xem xét giải quyết.
– Căn cứ vào danh sách đăng ký, Phòng đào tạo tổng hợp danh sách và thông báo trên trang tin điện tử muộn nhất là thứ Năm, ngày 20/06/2019.
5. Mức nộp và thời gian nộp học phí:
Theo Quy định hiện hành của Nhà trường và nộp ngay khi sinh viên đăng ký học.
Ghi chú:
– Thời khóa biểu được thực hiện bắt đầu từ ngày 01/07/2019 đến 11/08/2018. Thời gian thi tuần 12/08/2019 đến 18/08/2019.
– Sinh viên đăng ký học sau ngày 17/06/2018 sẽ không được giải quyết nữa và sinh viên phải tự chịu trách nhiệm về việc chậm trễ của mình./.