Điều chỉnh giảng đường học kỳ I năm học 2018-2019 (lần 5)
Để sử dụng tối ưu quỹ giảng đường, phòng Đào tạo trân trọng thông báo tới Thầy/cô và sinh viên đại học Thời khóa biểu điều chỉnh áp dụng từ 01/10/2018, cụ thể như sau:
1. Các lớp học phần/nhóm bài tập điều chỉnh giảng đường học
Học phần | TC | Mã LHP | Giảng Viên | Thứ | Tiết | Giảng đường đã thông báo | Giảng đường điều chỉnh | Ghi chú |
Tiếng Nhật 1A | 4 | JAP4021 2 | Công ty Framgia VN | 6 | 3-4 | 306-GĐ2 | 101-G2 | |
Giải tích 1 | 4 | MAT1041 8 | PGS.TS.Nguyễn Việt Khoa | 6 | 5-6 | 306-GĐ2 | 313-GĐ2 | Nhóm 1 |
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật | 3 | INT2203 22 | TS.Lê Quang Hiếu | 2 | 1-2 | 205-GĐ3 | 306-GĐ2 | |
Lập trình hướng đối tượng | 3 | INT2204 22 | TS.Võ Đình Hiếu | 2 | 5-6 | 207-GĐ3 | 313-GĐ2 | |
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 1 | 2 | PHI1004 21 | TS.Nguyễn Thị Lan | 4 | 7-8 | 206-GĐ3 | 312-GĐ2 | |
Quản lý dự án phần mềm | 3 | INT3111 21 | PGS.TS.Phạm Ngọc Hùng | 6 | 7-9 | 312-GĐ2 | 210-GĐ3 | |
Giới thiệu về Hàng không Vũ trụ | 3 | AER1001 1 | TS.Lê Xuân Huy
ThS.Lê Thế Soát |
6 | 1-4 | 313-GĐ2 | 306-GĐ2 | |
Giải tích 1 | 4 | MAT1041 25 | Nguyễn Diệu Linh | 4 | 8-9 | 405-E3 | 208-GĐ3 | Các giờ tự học có hướng dẫn của trợ giảng dành cho sinh viên chương trình chất lượng cao theo thông tư 23 |
Giải tích 1 | 4 | MAT1041 22 | Phạm Mạnh Tuấn | 4 | 5-6 | 101-G2 | 206-GĐ3 | |
Giải tích 1 | 4 | MAT1041 24 | Phạm Mạnh Tuấn | 4 | 8-9 | 307-A1 ĐHSP | 209-GĐ3 | |
Giải tích 1 | 4 | MAT1041 21 | Nguyễn Hoàng Minh Công | 5 | 2-3 | 308-A1 ĐHSP | 205-GĐ3 | |
Giải tích 1 | 4 | MAT1041 23 | Nguyễn Hoàng Minh Công | 5 | 4-5 | 308-A1ĐHSP | 205-GĐ3 | |
Phương pháp tính | 3 | MAT1099 23 | Dư Thành Hưng | 3 | 4-6 | P.315-G2 | 205-GĐ3 |
2. Các lớp tiếng Anh cơ sở (dành cho sinh viên K63 chương trình chất lượng cao theo thông tư 23) điều chỉnh tiết học
Học phần | TC | Mã LHP | Giảng Viên | Thứ | Tiết học đã thông báo | Tiết học điều chỉnh | Giảng đường |
Tiếng Anh cơ sở 1 | 4 | FLF2101 45 | Trường ĐHNN | 2 | 7-11 | 8-12 | 213-GĐ3 |
Tiếng Anh cơ sở 1 | 4 | FLF2101 49 | Trường ĐHNN | 2 | 7-11 | 8-12 | 216-GĐ3 |
Tiếng Anh cơ sở 1 | 4 | FLF2101 48 | Trường ĐHNN | 2 | 7-11 | 8-12 | 217-GĐ3 |
Tiếng Anh cơ sở 1 | 4 | FLF2101 42 | Trường ĐHNN | 2 | 7-11 | 8-12 | 206-GĐ3 |
Tiếng Anh cơ sở 1 | 4 | FLF2101 43 | Trường ĐHNN | 2 | 7-11 | 8-12 | 208-GĐ3 |
Tiếng Anh cơ sở 2 | 4 | FLF2102 46 | Trường ĐHNN | 4 | 7-11 | 8-12 | 216-GĐ3 |
Tiếng Anh cơ sở 1 | 4 | FLF2101 50 | Trường ĐHNN | 4 | 7-11 | 8-12 | 214-GĐ3 |
Tiếng Anh cơ sở 2 | 4 | FLF2102 44 | Trường ĐHNN | 4 | 7-11 | 8-12 | 217-GĐ3 |
Tiếng Anh cơ sở 1 | 4 | FLF2101 41 | Trường ĐHNN | 4 | 7-11 | 8-12 | 213-GĐ3 |
Tiếng Anh cơ sở 1 | 4 | FLF2101 41 | Trường ĐHNN | 5 | 7-11 | 8-12 | 213-GĐ3 |
Tiếng Anh cơ sở 1 | 4 | FLF2101 49 | Trường ĐHNN | 5 | 7-11 | 8-12 | 214-GĐ3 |
Tiếng Anh cơ sở 1 | 4 | FLF2101 43 | Trường ĐHNN | 5 | 7-11 | 8-12 | 215-GĐ3 |
Tiếng Anh cơ sở 1 | 4 | FLF2101 47 | Trường ĐHNN | 5 | 7-11 | 8-12 | 216-GĐ3 |
Tiếng Anh cơ sở 3 | 5 | FLF2103 51 | Trường ĐHNN | 5 | 7-11 | 8-12 | 210-GĐ3 |
Tiếng Anh cơ sở 1 | 4 | FLF2101 45 | Trường ĐHNN | 5 | 7-11 | 8-12 | 217-GĐ3 |
Tiếng Anh cơ sở 2 | 5 | FLF2102 46 | Trường ĐHNN | 5 | 7-11 | 8-12 | 209-GĐ3 |
Tiếng Anh cơ sở 3 | 5 | FLF2103 51 | Trường ĐHNN | 6 | 7-11 | 8-12 | 209-GĐ3 |
Tiếng Anh cơ sở 1 | 4 | FLF2101 50 | Trường ĐHNN | 6 | 7-11 | 8-12 | 213-GĐ3 |
Tiếng Anh cơ sở 1 | 4 | FLF2101 41 | Trường ĐHNN | 6 | 7-11 | 8-12 | 214-GĐ3 |
Tiếng Anh cơ sở 1 | 4 | FLF2101 43 | Trường ĐHNN | 6 | 7-11 | 8-12 | 215-GĐ3 |
Tiếng Anh cơ sở 1 | 4 | FLF2101 48 | Trường ĐHNN | 6 | 7-11 | 8-12 | 216-GĐ3 |
Tiếng Anh cơ sở 1 | 4 | FLF2101 42 | Trường ĐHNN | 6 | 7-11 | 8-12 | 217-GĐ3 |
Trân trọng thông báo./.